Đề 6 kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý - Khối 11. Thời gian làm bài: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 923Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 6 kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý - Khối 11. Thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 6 kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý - Khối 11. Thời gian làm bài: 45 phút
Sở Giáo dục – Đào tạo tp HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
ĐỀ A
Trường THPT Tenloman Môn: Vật lý - Khối 11. Thời gian làm bài: 45 phút 
A. Lý thuyết : ( 4 điểm )
1. Khi nào xảy ra hiện tượng đoản mạch, nó có thể gây ra những tác hại gì? Có cách nào để tránh hiện tượng này? 
x , r
R1
R2
2. Tia lửa điện là gì? Ứng dụng ?
3. Nêu hạt tải điện và bản chất dòng điện trong chất điện phân. 
4. Định nghĩa bán dẫn loại n. Ứng dụng của diot bán dẫn.
B. Toán : ( 6 điểm ) 
1. Cho mạch điện như hình vẽ: x = 8V, r = 0,4W, R1 (6V – 4,5W), R2 = 2W.
 a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và công suất của nguồn điện?
 b) Tính nhiệt lượng tỏa ra R2 trên trong 2 phút ?
2. Cho mạch điện kín gồm: 2 pin giống nhau mắc song song, mỗi pin có0 = 14V;và r0 = 2W. Mạch ngoài là bóng đèn R loại (6V- 6W).
 x , r
R1
R2
R3
X
a) Vẽ mạch điện. Tính b, rb . 
 b) Tính công suất của mỗi nguồn và độ sáng của đèn?
3. Cho mạch như hình vẽ: r = 1, R1=12, đèn R2 (6V-6W), R3=5. R3 là điện trở bình điện phân chứa dung dịch CuSO4có anốt bằng Cu. Biết đèn sáng bình thường. Tính: 
a) Cường độ dòng điện qua bình điện phân và khối lượng Cu bám vào catốt trong 32 phút 10 giây. ( A = 64, n = 2)
b) Thay R3 bằng vôn kế có điện trở rất lớn . Tìm số chỉ vôn kế?
ĐỀ B
Sở Giáo dục – Đào tạo tp HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
Trường THPT Tenloman Môn: Vật lý - Khối 11. Thời gian làm bài: 45 phút 
A. Lý thuyết : ( 4 điểm )
 1. Hồ quang điện là gì? Ứng dụng.
x , r
R1
R2
 2. Nêu cấu tạo cặp nhiệt điện.Viết biểu thức tính suất nhiệt điện động, ghi chú.
 3. Nêu hạt tải điện và bản chất dòng điện trong chất khí. 
 4. Định nghĩa bán dẫn loại p. Ứng dụng của diot bán dẫn. 
B. Toán : ( 6 điểm ) 
1.Cho mạch điện như hình vẽ: x = 6V, r = 0,4W, R2 (6V – 4,5W), R1 = 2W là điện trở của bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 có anốt bằng Ag.
 a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và công của nguồn điện thực hiện trong 5 phút. 
 b) Tính khối lượng Ag bám vào catốt trong 16 phút 05 giây .(A = 108, n = 1)
2. Cho mạch điện kín gồm 2 nguồn điện mắc nối tiếp: nguồn 1 có 1 = 6V, r1= 0.5W, và nguồn 2 có 2 = 3V, r2 = 0,5W . Mạch ngoài là bóng đèn R loại (9V- 9W).
R1
R2
R3
x
r
û
 a) Vẽ mạch điện. Tínhb, rb . 
 b) Tính hiệu điện thế 2 đầu của nguồn 1 và độ sáng của đèn?
3. Cho mạch điện như hình vẽ : r = 1 Ω, R1 = 1 Ω , R2 = 2 Ω, 
R3 là điện trở bóng đèn loại (6V- 6W).Biết đèn đang sáng bình thường. Tính:
a)Cường độ dòng điện qua đèn R1 và nhiệt lượng tỏa ra R1 trên trong 5 phút ?
b) Thay bóng đèn R3 bằng ampe kế có điện trở không đáng kể. Tìm số chỉ ampe kế?
ĐÁP ÁN khối 11 .
ĐỀ A.
A. Lý thuyết : (4 đ ) mỗi câu 1 điểm
1. Hiện tượng đoản mạch ( RN = 0 ) ( 0,25 )
 Tác hại ( 0,25 )
 Phòng tránh ( 0,5)
2. Tia lửa điện ( 0,5 )
 Ứng dụng ( 0,5 )
3. Nêu hạt tải điện trong chất điện phân. ( 0,5 )
 Bản chất dòng điện trong chất điện phân. ( 0,5 )
4. Định nghĩa bán dẫn loại n. ( 0,5 )
 Ứng dụng của diot bán dẫn. ( 0,5 )
B. Toán : ( 6 điểm ) mỗi bài 2 điểm
1. a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính I = 4A ( 0,5 đ ) (đúng công thức 0,25 )
 công suất của nguồn điện: P = 32 W ( 0,5 đ ) (đúng công thức 0,25 )
 b) Tính nhiệt lượng tỏa ra R2 : I2 = 3,2 A ( 0,5 đ ) 
 Q2 = 2457W ( 0,5 đ ) (đúng công thức 0,25 )
2. a) Vẽ mạch điện. ( có ghi chú đầy đủ 0,5 đ ) 
 Tính b = 14 V , rb = 1 ( 0,5 đ )
 b) Tính công suất của mỗi nguồn Pi =14W ( 0,5 đ )
 độ sáng của đèn: Iđm =1A < I = 4A : đèn sáng hơn bình thường ( 0,5 đ )
3. Biết đèn sáng bình thường. Tính: 
a) Cường độ dòng điện qua bình điện phân : I 2 = Idm = 1A và I 1 = 0,5A => I= I 3 = 1,5A( 0,5 đ )
 khối lượng Cu bám vào catốt trong 32 phút 10 giây : m= 0,96 g ( 0,5 đ ) (đúng công thức 0,25 )
b) Thay R3 bằng vôn kế có điện trở rất lớn : R v = => mạch ngoài hở . 
 Số chỉ vôn kế: Uv = = I( RN + r )= 15V ( 1đ )
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
ĐỀ B.
A. Lý thuyết : ( 4 điểm )
 1. Hồ quang điện ( 0,5 đ ) Ứng dụng. ( 0,5 đ )
 2. Nêu cấu tạo cặp nhiệt điện. ( 0,5 đ )Viết biểu thức tính suất nhiệt điện động, ghi chú. ( 0,5 đ )
 3. Nêu hạt tải điện ( 0,5 đ )và bản chất dòng điện trong chất khí. ( 0,5 đ ) 
 4. Định nghĩa bán dẫn loại p. ( 0,5 đ ) Ứng dụng của diot bán dẫn. ( 0,5 đ ) 
B. Toán : ( 6 điểm ) 
1. a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính: I = 3 A ( 0,5 đ ) (đúng công thức 0,25 )
 Công của nguồn điện thực hiện trong 5 phút: A= 5400J (0,5 đ ) (đúng công thức 0,25 )
 b) Tính khối lượng Ag bám vào catốt trong 16 phút 05 giây : tính I 1 = 2,4 A ( 0,5 đ ) 
 tính m= 2,6 g ( 0,5 đ ) (đúng công thức 0,25 )
2. a) Vẽ mạch điện. ( có ghi chú đầy đủ 0,5 đ ) 
 Tínhb= 9V , rb = 1 ( 0,5 đ )
 b) Tính hiệu điện thế 2 đầu của nguồn 1 : U1 = 5,55,V ( 0,5 đ )
 độ sáng của đèn: Iđm =1A >I = 0,9A : đèn sáng yếu hơn bình thường ( 0,5 đ )
3..Biết đèn đang sáng bình thường. Tính:
 a)Cường độ dòng điện qua đèn R1 : => I1 = 2A( 0,5 đ )
 Nhiệt lượng tỏa ra R1 trên trong 5 phút : Q1= 1200J 
 b) Thay bóng đèn R3 bằng ampe kế có điện trở không đáng kể. => RN = 0 : Đoản mạch
 Tìm số chỉ ampe kế: I A= /r = 9A với = I( RN + r )= 9V ( 1đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi KT HK1.KHOI 11.2014-2015DAP AN.doc