Trường THCS Hiệp Hòa Thứ ngày tháng năm Lớp:.................................. BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT Họ tên:................................................. Môn Hóa Học Điểm Lời thầy phê PHẦN GHI ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án §Ò Bµi: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1. Dãy các nguyên tố thuéc chu k× 2 là : A. F, Cl, O B. F, Br, I C. O, S, Cl D. N, O, F 2. Dãy công thức sau đây đều là dÉn xuÊt hi®rocacbon: A. C2H4, H2CO3, C4H8, C5H10. B. C3H8O , CH3Cl, C2H6O , C2H4O2 C. C2H2 , C3H4 , Na2CO3 , C5H8 D. C2H6O , C3H8, CCl4, C4H10 3. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 : A. Na2CO3, CaCO3 B. NaHCO3, MgCO3 C. K2SO4, Na2CO3 D. NaNO3, KNO3 4. Nhóm gồm các nguyên tố phi kim được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần : A. F, N, P, As B. F, O, N, P, As C. O, N, P, As D. As, P, N, O, F 5. Dãy các nguyên tố đều ở nhóm VII là : A. F, Cl, O, N B. F, Cl, Br, I C. O, I, S, F D. F, I, N, Br 6. Dãy các muối đều phản ứng với dung dịch NaOH : A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3. D. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3. 7. Dãy các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là : A. F, Cl, Br, I B. F, N, I, O C. N, Cl, Br, O D. Na, Mg, Cl 8. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO4 + NaCl C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl 9. Dãy các đơn chất được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là A. F2, Cl2, Br2, I2 B. S, Cl2, F2, O2 C. I2, Br2, Cl2, F2 D. F2, Cl2, S, N2 10. Dãy công thức sau đây biểu diễn các chất đều là hidrocacbon cha no: A. C2H4, C3H6, C4H8, C5H8. B. C2H6 , C3H8 , C4H10 , C5H12 C. C2H2 , C3H8 , C4H6 , C5H8 D. C2H4, C3H6, C4H10, C4H8 11. Dãy các đơn chất có tính chất hóa học tương tự clo là : A. N2, O2, F2 B. F2, Br2, I2 C. S, O2, F2 D. Br2, O2, S 12. Nhóm gồm các khí đều khử được oxit CuO ở nhiệt độ cao : A. CO, H2 B. Cl2, CO2 C. CO, CO2 D. Cl2, CO 13. §èt ch¸y hoµn toµn mét hi®ro c¸c bon A cã tØ khèi ®èi víi kh«ng khÝ lµ 2,69. Sau ph¶n øng thu ®îc CO2 vµ h¬i níc theo tØ lÖ vÒ khèi lîng lµ 4,9 : 1. C«ng thøc ph©n tö cña hi®ro cacbon A lµ: A. CH4 B. C2H4 C. C6H6 D. C3H6. 14. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với oxi : A. CO, CO2 B. CO, H2 C. O2, CO2 D. H2, CO2 15. Đốt cháy 7,2 g một loại than chứa tạp chất trơ trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH. Sau đó thêm vào bình lượng dư dung dịch BaCl2, thấy tạo thành 114,26 g kết tủa trắng. Hàm lượng cacbon trong loại than đã đem đốt là A. 97,67% B. 96,67% C. 80,00% D. 75,00% 16. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường : A. H2, Cl2 B. CO, CO2 C. Cl2, CO2 D. H2, CO 17. Dãy công thức sau đây biểu diễn các chất đều là hidrocacbon no: A. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10. B. C2H6 , C3H8 , C4H10 , C5H12 C. C2H2 , C3H4 , C4H6 , C5H8 D. C2H6O , C3H8O, C4H10O, C4H10 18. Nhóm gồm các nguyên tố phi kim được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần : A. Si, Cl, S, P B. Cl, S, P, Si C. Si, S, P, Cl D. Cl, P, S, Si . 19. Một hidrocacbon có chứa 85,7% cacbon và 14,3% hiđro theo khối lượng. Công thức nào dưới đây là phù hợp với hidrocacbon đó? (I) CH4 (II) C2H4 (III) C6H6 (IV) C3H6. A. Công thức (II) và (I) B. Công thức (III) C. Công thức (IV) và (III) D. Công thức (II) và (IV) 20. Dãy công thức sau đây đều là hîp chÊt h÷u c¬: A. C2H4, H2CO3, C4H8, C5H10. B. C2H6 , CO2 , C4H10 , C5H12 C. C2H2 , C3H4 , Na2CO3 , C5H8 D. C2H6O , C3H8, CCl4, C4H10 =============== HẾT==============
Tài liệu đính kèm: