Trường THPT NINH HẢI Tổ Hóa – Sinh – KTN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (BÀI SỐ 1) NĂM HỌC : 2014 - 2015 MÔN: HÓA 11(30 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh:............................................................................................. Số báo danh: ............................. Lớp: .......................................................... Mã đề thi 485 Câu 1: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch gồm Na2SO4 0,1 M và K2SO4 0,2 M cho đến khi khối lượng kết tủa không đổi nữa thì dừng lại thấy hết 100 ml BaCl2. Nồng độ mol/lít của dung dịch BaCl2 là A. 0,3 M B. 0,6 M C. 1,2 M D. 0,9 M Câu 2: Ion không phản ứng với dung dịch nào sau đây: A. B. C. D. Câu 3: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: A. Các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh. B. Một số ion trong dung dịch chất điện li kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. C. Phản ứng không phải là thuận nghịch. D. Các chất phản ứng phải là chất dễ tan. Câu 4: Sắp xếp các dung dịch sau : H2SO4(1), CH3COOH(2), CH3COONa(3), NaOH(4), NaCl(5) theo thứ tự tăng dần độ pH ( Biết các dung dịch có cùng nồng độ) A. 1<2<3<5<4 B. 1<2<4<3<5 C. 1<2<5<3<4 D. 2<1<5<3<4 Câu 5: Dung dịch A không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây: A. B. C. D. Câu 6: Cho 10 ml dung dịch NaOH có pH = 11. Cần thêm vào dung dịch trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 10? A. 10 ml B. 40 ml. C. 90 ml D. 100 ml Câu 7: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào A. áp suất B. sự có mặt của bazơ hòa tan C. sự có mặt của axit hòa tan D. nhiệt độ Câu 8: Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch axit này là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 9: Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây: H2SO4; Ba(OH)2; BaCl2; HCl; NaCl; NaOH. Hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết: A. Quỳ tím B. AgNO3 C. phenolphtalein D. Al Câu 10: Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly: A. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào trong nước thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất điện li đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. C. Sự điện li là sự phân li của một chất dưới tác dụng của dòng điện. D. Sự điện li một chất thực chất là một quá trình oxi hóa-khử Câu 11: Cho các phương trình phản ứng sau: (A) Na2CO3 + CaCl2 → Na2SO4 + CaCO3 (B) FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 (C) NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 (D) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Phương trình ion thu gọn: thể hiện bản chất của phản ứng: A. (A) B. (B) C. (D) D. (C) Câu 12: Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất: A. NaI 0,1 M B. NaI 0,01 M C. NaI 0,002 M D. NaI 0,001 M Câu 13: Hòa tan 0,04 gam NaOH vào nước để được 1lít dung dịch. pH của dung dịch này là: A. 11 B. 4 C. 3 D. 12 Câu 14: Cho dung dịch chứa m gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường: A. Axit B. Không xác định được. C. Bazơ D. Trung tính Câu 15: Trộn 50 ml dung dịch HCl với 50 ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol/ lít của dung dịch HCl là: A. 0,18 B. 0,12 C. 0,06 D. 0,16 Câu 16: Trộn 2 dung dịch Ba(HCO3)2 với NaHSO4. Trong sản phẩm thu được sau phản ứng: A. không có phản ứng xảy ra. B. có một chất kết tủa và một chất khí. C. có một chất kết tủa D. có 2 chất kết tủa và một chất khí. Câu 17: Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối trung hòa. A. Muối trung hòa là muối không còn hiđro trong phân tử B. Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh C. Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH = 7 D. Muối trung hòa là muối không còn hiđro có khả năng phân li ra proton. Câu 18: Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thì hiện tượng là A. chỉ cuất hiện kết tủa nâu đỏ. B. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan hết C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu rồi tan hết D. chỉ xuất hiện kết tủa trắng Câu 19: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhât. B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch Câu 20: Chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau: Dung dịch dẫn được điện là do: A. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. B. Sự chuyển dịch của các ion trong dung dịch C. Sự chuyển dịch của các cation D. Sự chuyển dịch của các electron Câu 21: Dãy các chất điện ly mạnh gồm: A. CO2, CaCl2, FeSO4, KHCO3, Al(OH)3 B. CaCl2, Fe(NO3)2, Ca3(PO4)2, AgCl, Hg2Cl2 C. NaOH, H2SO4, HCl, NH4NO3, CH3COONa D. BaCO3, KCl, Cu(OH)2, AgNO3, CaSO4 Câu 22: Cho các dung dịch A, B, C, D chứa các ion sau đây: Trộn hai dung dịch với nhau thì cặp nào không phản ứng? A. D + A B. B + C C. C + D D. A + B Câu 23: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là : A. 0,13 M B. 0,12 M C. 0,2 M D. 0,1 M Câu 24: Axit mạnh HNO3 và HNO2 có cùng nồng độ 0,1 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Hai dung dịch có: Câu 25: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là : A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 26: Dung dịch X gồm các ion: (0,1 M) ; (0,05 M); (0,06 M) và ion . Nồng độ ion trong dung dịch là: A. 0,14 M B. 0,06 M C. 0,07 M D. 0,05M Câu 27: Dung dịch Y có chứa 0,01 mol Ca2+, x mol Mg2+, 0,02 mol Cl-, 0,03 mol NO3-. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y là: : A. 2,855 g B. 3,330 g C. 2,885 g D. 23,33 g Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch (A). Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là: A. 0,75 M B. 0,65 M C. 0,55 M D. 1,5 M Câu 29: Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Nồng độ ion OH- > nồng độ ion H+ B. Nồng độ của ion trong dung dịch là 1M. C. Axit axetic phân li hoàn toàn thành các ion. D. Độ pH của dung dịch giảm đi Câu 30: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. 2NaOH + CuCl2 ® 2NaCl + Cu(OH)2 B. MgSO4 + BaCl2 ® MgCl2 + BaSO4. C. HCl + AgNO3 ® AgCl + HNO3. D. Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: