Đề 3 kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý ; Khối: 12 thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

pdf 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 973Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 3 kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý ; Khối: 12 thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 3 kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý ; Khối: 12 thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
 Trang 1/4 - Mã đề thi 485 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM 
TRƯỜNG THPT PHÙNG HƯNG 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề gồm có 04 trang) 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2014 - 2015 
Môn: Vật lý ; Khối: 12 
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề. 
 Mã đề thi 485 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ................................................................................ 
Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm. 
Câu 1: Một sóng cơ có tần số 50Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 /m s . Bước sóng của 
sóng là: 
A. 50m B. 0,5m C. 150m D. 2m 
Câu 2: Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha: 
A. máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại. 
B. máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay. 
C. máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 
D. máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi. 
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60cm , hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 
bụng sóng, tần số sóng là 100Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là: 
A. 400 /m s B. 40 /m s C. 200 /m s D. 20 /m s 
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 4cos 5
3
x t cm


 
  
 
. Biên độ dao động và pha 
ban đầu của vật là: 
A. 
2
4 ;
3
cm rad

 B. 4 ;
3
cm rad

 C. 4 ;
3
cm rad

 D. 
4
4 ;
3
cm rad

Câu 5: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: 
A. tần số. B. cường độ. C. biên độ. D. vận tốc truyền âm. 
Câu 6: Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360 /m s trong không khí. Hai điểm cách nhau 
1m trên cùng phương truyền sóng thì chúng dao động: 
A. vuông pha B. cùng pha C. ngược pha D. lệch pha 
4

Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu lần lượt 
là 
3

 và 
6

 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên là: 
A. 
2

 B. 
6

 C. 
4

 D. 
12

Câu 8: Dao động cơ học của con lắc vật lý trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động: 
A. duy trì. B. cưỡng bức. C. tự do. D. tắt dần. 
Câu 9: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức 0 cosu U t . Điện áp hiệu dụng 
giữa hai đầu đoạn mạch là: 
A. 02U U B. 0 2U U C. 
0
2
U
U  D. 0
2
U
U  
Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là: 
A. hai lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. 
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. 
Câu 11: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức  0,5 2 cos100i t A . Chu kỳ của dòng 
điện là: 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 485 
A. 50s B. 0,01s C. 0,02s D. 0,2s 
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz . 
B. sóng âm là sóng cơ học có tần số từ 16Hz đến 20kHz . 
C. sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm. 
D. sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz . 
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 
20Hz . Tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và 
đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: 
A. 26,7 /v cm s B. 53,4 /v cm s C. 20 /v cm s D. 40 /v cm s 
Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình  6cos4 tx cm . Li độ của vật tại thời điểm 
10t s là: 
A. 6x cm  B. 6x cm C. 3x cm D. 3x cm  
Câu 15: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi 
thì tốc độ quay của roto: 
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường 
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. 
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường 
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. 
Câu 16: Điều kiện để có giao thoa sóng là: 
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. 
B. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. 
C. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau. 
D. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian giao nhau. 
Câu 17: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử 
dụng chủ yếu hiện nay là: 
A. tăng chiều dài đường dây. B. giảm công suất truyền tải. 
C. giảm tiết diện dây. D. tăng điện áp trước khi truyền tải. 
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi treo 
con lắc dao động. 
B. chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. 
C. chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ. 
D. chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng. 
Câu 19: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 5 210 W /m . Biết cường độ âm chuẩn 
là 12 2
0 10 W /I m
 . Mức cường độ âm tại điểm đó là: 
A. 80dB B. 50dB C. 60dB D. 70dB 
Câu 20: Phát biểu nào đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần: 
A. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 
4

. 
B. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 
2

. 
C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 
2

. 
D. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 
4

. 
Câu 21: Sóng dừng trên một dây đàn hồi AB dài 130cm có đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 
100Hz . Biết tốc độ truyền sóng là 40 /m s . Quan sát trên dây có: 
A. 6 nút sóng và 7 bụng sóng. B. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. 
C. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. D. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 485 
Câu 22: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một hiệu điện thế xoay chiều  200cos100u t V thì 
thấy cường độ hiệu dụng trong mạch là  2 2 A . Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là: 
A.  
1
L H

 B.  
1
2
L H

 C.  
3
2
L H

 D.  
1
5
L H

 
Câu 23: Sóng ngang là sóng: 
A. lan truyền theo phương nằm ngang. 
B. trong đó các phần từ sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. 
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. 
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. 
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều  200 2 cos100u t V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung 
kháng 50CZ   mắc nối tiếp với điện trở thuần 50R   . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức 
là: 
A.  4cos 100
4
i t A


 
  
 
 B.  2 2 cos 100
4
i t A


 
  
 
C.  4cos 100
4
i t A


 
  
 
 D.  2 2 cos 100
4
i t A


 
  
 
Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 /k N m dao động điều hòa với chu kỳ 0,5s , biên độ 5cm . 
Lấy 2 10  . Năng lượng dao động của con lắc là: 
A. 250J B. 1250J C. 12,5J D. 0,125J 
Câu 26: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi: 
A. ngược pha với gia tốc. B. cùng pha với gia tốc. 
C. sớm pha 
2

 so với gia tốc. D. trễ pha 
2

 so với gia tốc. 
Câu 27: Chọn câu sai: Đoạn mạch gồm , ,R L C mắc nối tiếp được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều 
0 cosu U t . Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì: 
A. R CU U B. 
2
2 1R R L
C


 
   
 
C. 2 1LC  D. 0 cosi I t và 
0
0
U
I
R
 
Câu 28: Đặt vào hai đầu điện trở 20R   một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức 
 2 cos 120
6
i t A


 
  
 
. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là: 
A.  20 2 cos 120
6
u t V


 
  
 
 B.  10 2 cos120 tu V 
C.  20 2 cos100 tu V D.  20 2 cos 100
6
u t V


 
  
 
Câu 29: Trong dao động điều hòa  cos ,x A t   gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình: 
A.  cosa A t   B.  cosa A t     
C.  2 cosa A t    D.  2 cosa A t     
Câu 30: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao 
động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? 
A. biên độ của dao động thứ hai. B. độ lệch pha của hai dao động. 
C. tần số chung của hai dao động. D. biên độ của dao động thứ nhất. 
Câu 31: Con lắc đơn đơn dao động với biên độ góc 060 ở nơi có gia tốc 29,8 /m s . Vận tốc của con lắc 
khi qua vị trí cân bằng là 2,8 /m s . Độ dài dây treo con lắc là: 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 485 
A. 0,8m B. 1,6m C. 1m D. 3,2m 
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều có 
41 10
30 , ,
0,7
R L H C F
 

    . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn 
mạch là  120 2 cos100u t V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: 
A.  2cos 100
4
i t A


 
  
 
 B.  2cos 100
4
i t A


 
  
 
C.  4cos 100
4
i t A


 
  
 
 D.  4cos 100
4
i t A


 
  
 
Câu 33: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Khi mắc thêm vào vật 
m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ: 
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 3 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 3 lần. 
Câu 34: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung 
kháng của tụ điện: 
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần. 
Câu 35: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi? 
A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. 
C. tần số dao động. D. biên độ dao động. 
Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật 100m g và lò xo có độ cứng 100 /k N m dao động điều hòa với chu kỳ 
là:  2 10  
A. 0,4T s B. 0,3T s C. 0,1T s D. 0,2T s 
Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài 1l dao động với chu kỳ 1 0,8T s . Một con lắc khác có chiều dài 2l 
dao động với chu kỳ 2 0,6T s . Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài 1 2l l : 
A. 0,7sT  B. 1T s C. 1,4T s D. 0,8T s 
Câu 38: Sóng âm không truyền được trong môi trường: 
A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chân không. D. chất khí. 
Câu 39: Máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra 
dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì vận tốc roto phải bằng: 
A. 300vòng/phút B. 50vòng/phút C. 500vòng/phút D. 3000vòng/phút 
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều 0 cosu U t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện 
dung C . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: 
A.  0 cos
2
i CU t A

 
 
  
 
 B.  0 cos
2
i CU t A

 
 
  
 
C.   0 cosi CU t A    D.  0 cos ti CU A  
----------------------------------------------- 
-----------------------------Hết----------------------------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf12_485.pdf