SỞ GD&ĐT TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2014 - 2015 TRƯỜNG THPT TAM PHÚ MÔN VẬT LÝ - Khối 12 MÃ ĐỀ 835 Thời gian làm bài : 60 phút ( 40 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh : -Số báo danh: . Câu 1: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo A 40(N/m) B 60(N/m) C 50(N/m) D 55(N/m) Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 W, tụ điện C = (F) và cuộn cảm thuần có L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch AB là A 100 B 100 C 400 D 300 Câu 3: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A một số chẵn lần một phần tư bước sóng B một số nguyên lần bước sóng C một số lẻ lần nửa bước sóng D một số lẻ lần một phần tư bước sóng Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A B C D Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm RLC nối tiếp UAB = 200V, R =40Ω L = H; C = F f = 50 Hz, cường động dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A 2,5A B 5A C 4A D 2A Câu 6: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, tần số của dòng điện phát ra là 50Hz. Tốc độ quay của rôto là: A 24 vòng/s. B 12 vòng/s C 20 vòng/s D 10 vòng/s. Câu 7: Dao động cưỡng bức là dao động có: A tần số thay đổi theo thời gian B chu kì bằng chu kì ngoại lực cưỡng bức C năng lượng tỉ lệ với biên độ ngoại lực cưỡng bức D biên độ chỉ phụ thuộc độ lớn lực cưỡng bức Câu 8: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau, có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp bằng A 12 cm B 1 cm C 5 cm D 7 cm. Câu 9: Nếu khối lượng của vật nặng của con lắc lò xo tăng lên hai lần thì chu kì dao động của con lắc lò xo sẽ A giảm lần B tăng 2 lần C tăng lần D giảm 2 lần Câu 10: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cừong độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A sớm pha π/3 B trễ pha π/3 C trễ pha π/2 D sớm pha π/2 Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A Một bước sóng B Hai lần bước sóng C Một phần tư bước sóng D Một nửa bước sóng Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A lò xo có độ cứng k móc vật m vào vật. Tìm độ lớn vận tốc tại điểm có động năng bằng thế năng A v = A B v = C v = A D v = Câu 13: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A 0,27 Wb B 0,54 Wb. C 0,81 Wb D 1,08 Wb Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh đặt dưới hiệu điện thế ổn định U = 120V. Công suất cuả đoạn mạch là P = 480W, hệ số công suất cuả đoạn mạch là 0,8. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch. A 4 A. B 5 A C 3,2 A. D 0,5 A. Câu 15: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng và điện trở R là : A B 1/ C 1/ D Câu 16: Sóng lan truyền trong môi trường nào tốt nhất A nước B thép C xốp D Không khí Câu 17: Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8m. Bước sóng trên dây là A 0,4m B 2,4m C 0,8m D 1,6m Câu 18: Tai người có thể cảm thụ được âm có tần số nào trong các tần số sau? A 30 KHz. B 10 Hz. C 99,9 MHz D 1 KHz Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm hòn bi khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k = 45N/m. Khi được kích thích hòn bi dao động điều hoà với biên độ 2cm và gia tốc cực đại là 1,8m/s2. Khối lượng của hòn bi là A 0,45kg B 0,25kg. C 500g D 75g. Câu 20: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kỳ dao động của vật là A T = 0,5s B T = 4s C T = 6s D T = 2s Câu 21: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A 30 m/s B 3 m/s C 60 m/s D 6 m/s Câu 22: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A 22V B 220V C 210V D 2200V Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua mạch luôn A nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch C chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện D chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch Câu 24: Một vật dao động với phương trình x = 2cos (20t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là: A 2cm/s B 20cm/s C 0,4m/s D 4m/s Câu 25: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A Năng lượng âm B Biên độ âm C Vận tốc truyền âm D Tần số âm Câu 26: Chọn câu đúng. Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng. A Tổng hợp hai dao động B Hai sóng gặp nhau có những điểm chúng tăng cường lẫn nhau có những điểm chúng triệt tiêu nhau. C Giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường. D Tạo thành các gợn lồi, lõm Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi: A w = . B wL . D wL = . Câu 28: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó L = H; C = F, R = 120 W, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u thì f phải thỏa mãn A f 12,5 Hz C f > 125 Hz. D f < 12,5 Hz. Câu 29: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ lúc này là A Hz B 5Hz C 10Hz D Hz Câu 30: Gọi N1 và N2 lần lượt là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy tăng áp A N1 có thể nhỏ hơn hay lớn hơn N2 B N1 N2 D N1 = N2. Câu 31: Khi chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động của nó A Giảm 4 lần B Tăng 2 lần C Giảm 2 lần D Tăng 4 lần Câu 32: Dao động mà có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động A duy trì B cưỡng bức C tắt dần D điều hoà Câu 33: Với Z là tổng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A B C D Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung C=F, Điện áp tức thời hai bản tụ điện là u=200cos100pt (V). Biểu thức dòng điện trong mạch là: A i=2cos(100pt-p/2) (A B i=2cos100pt (A) Ci=4cos(100pt+p/2)(A) D i=cos(100pt+p/2)(A) Câu 35: Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng λ = 120 cm. Tìm khoảng cách d = MN biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là p/3 A d = 24 cm B d = 15 cm C d = 30 cm. D d = 20 cm Câu 36: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R=25Ω; L = H. Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha π/ 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A 125 Ω B 150Ω C 100Ω. D 75Ω Câu 37: Một mạch xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có ZL = 80W, mắc nối tiếp với một tụ điện có ZC = 60. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i = 2cos(100pt)A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là A 40V. B 40 V C 280V. D 280 V. Câu 38: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A hướng về vị trí cân bằng. B cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo C hướng về vị trí biên D cùng chiều với chiều chuyển động của vật Câu 39: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A chọn dây có điện trở suất lớn. B giảm tiết diện của dây C tăng chiều dài của dây D tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 200W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A 200 W B 400 W C 100 W D 300 W Ðáp án 835: 1. C 2. A 3. D 4. B 5. A 6. D 7. B 8. C 9. C 10. C 11. D 12. C 13. B 14. B 15. A 16. B 17. D 18. D 19. C 20. A 21. D 22. A 23. A 24. C 25. D 26. B 27. B 28. A 29. B 30. B 31. C 32. C 33. C 34. D 35. D 36. A 37. B 38. A 39. D 40. A
Tài liệu đính kèm: