Đề 2 kiểm tra học kì 1 – Năm học: 2014 - 2015 môn : Vật lí - Khối 12 thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1146Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 kiểm tra học kì 1 – Năm học: 2014 - 2015 môn : Vật lí - Khối 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 kiểm tra học kì 1 – Năm học: 2014 - 2015 môn : Vật lí - Khối 12 thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NH: 2014 - 2015
 Môn : VẬT LÍ - Khối 12
 Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 127
 (Đề có 4 trang, gồm 40 câu)
Câu 1: Chọn phát biểu đúng ?
A. Độ cao gắn liền với mức cường độ âm.	B. Độ to gắn liền với tần số âm.
C. Độ cao là đặc trưng vật lí của âm.	D. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm.
Câu 2: Trong dao động điều hòa, gia tốc
A. sớm pha π/2 so với li độ	B. trễ pha π/2 so với li độ
C. ngược pha với li độ	D. cùng pha với li độ
Câu 3: Câu phát biểu nào sai khi nói về hệ số công suất ? Hệ số công suất
A. càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
B. càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn .
C. không có đơn vị, có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 1.
D. càng lớn thì càng làm tăng hiệu quả sử dụng điện năng.
Câu 4: Đặt vào hai đầu đọan mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0 cos wt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos (wt - /6). Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Mạch có tính cảm kháng.	B. u sớm pha /6 so với i.
C. Lw > .	D. LCw2 < 1.
Câu 5: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng đó phải xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và
A. có hiệu số pha không đổi theo thời gian.	B. cùng biên độ.
C. cùng năng lượng.	D. có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 6: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 20Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s.
Tại một điểm M cách nguồn A 26 cm và cách nguồn B 20 cm. Số vân giao thoa cực đại nằm giữa M và đường trung trực của AB là
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 7: Khi đặt điện áp u = U0 cos(t – ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mạch có biểu thức là
A. i = CU0 cos(t + ).	B. i = cos(t – ).
C. i = CU0 cos(t – ).	D. i = cos(t + ).
Câu 8: Sóng sơ là
A. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
B. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. dao động lan truyền trong một môi trường theo thời gian.
D. chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số dao động tỉ lệ thuận với
A. khối lượng vật treo.	B. căn bậc hai khối lượng vật treo.
C. độ cứng lò xo.	D. căn bậc hai độ cứng lò xo.
Câu 10: Dao động tắt dần
A. có biên độ không đổi theo thời gian.	B. luôn có hại.
C. luôn có lợi.	D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 11: Một trong các dao động dưới đây, hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
A. cưỡng bức.	B. tắt dần.	C. điều hòa.	D. tự do.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft (Với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. giảm 2 lần	B. tăng 2 lần	C. tăng 4 lần	D. không thay đổi
Câu 15: Đối với dòng điện xoay chiều, tác dụng của cuộn thuần cảm là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.	B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.	D. không ngăn cản dòng điện.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai ?
 Đặt điện áp u = Ucos 2ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Nếu điện áp u cùng pha với dòng điện i qua mạch,
A. Tổng trở của mạch là Z = R.	B. Công suất tiêu thụ của mạch là P = 0.
C. Hệ số công suất của mạch là = 1.	D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là I = .
Câu 17: Khi chu kì của một sóng cơ truyền trong một môi trường tăng 4 lần thì
A. bước sóng giảm 4 lần.	B. bước sóng tăng 4 lần.
C. tốc độ truyền sóng tăng 4 lần.	D. tốc độ truyền sóng giảm 4 lần.
Câu 18: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1 = Acos(t+ j1) và x2 = Acos(t + j2). Khi (j2 – j1) = 2kp (k = 0, ± 1, ± 2,...), biên độ dao động tổng hợp của chúng là
A. 2A	B. A	C. A	D. 0
Câu 19: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1 = 7cos(20t - ) và x2 = 8cos(20t - ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ là 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s	B. 1 cm/s	C. 10 m/s	D. 10 cm/s
Câu 20: Để tạo một hệ sóng dừng trên sợi dây (một đầu cố định, một đầu tự do) thì chiều dài của dây phải bằng
A. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.	B. số nguyên lần một phần tư bước sóng.
C. số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.	D. số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 21: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi căng ngang dài l, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác trên dây không dao động. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucost vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Kí hiệu UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản tụ điện. Nếu U = 2UL = UC thì hệ số công suất của mạch xấp xỉ là
A. 0,500.	B. 0,969	C. 0,867.	D. 0,707.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (cm,s). Lúc t = s, chất điểm qua vị trí có li độ bằng
A. - cm.	B. cm.	C. 2 cm.	D. – 2 cm.
Câu 25: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. W.	B. W.	C. 50 W.	D. 100 W.
Câu 26: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng 20 N/m dao động với biên độ 5cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của vật khi nó cách vị trí cân bằng 3cm là
A. 0,009 J.	B. 0,025 J.	C. 0,034 J.	D. 0,016 J.
Câu 27: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 W và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 2cos(100pt + ) (A)	B. i = 2cos(100pt - ) (A)
C. i = 2cos(100pt + ) (A)	D. i = 2cos(100pt - ) (A)
Câu 28: Một vật có khối lượng 100g gắn vào lò xo có độ cứng 10 N/m đang dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 10 cm. Khi qua vị trí có vận tốc là 0,4 m/s thì vật có li độ bằng
A. ± 1cm	B. ± 3cm	C. 4cm	D. ± 2cm
Câu 29: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ là m, chiều dài dây treo là .mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 30: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R = 50 W; ZL = 90 W; ZC = 40 W ứng với tần số f = 90 Hz. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1 là
A. 50 Hz.	B. 135 Hz.	C. 40 Hz.	D. 60 Hz
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số góc rad/s. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí có li độ x ứng với pha ban đầu là – rad. Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất tại thời điểm t bằng
A. s	B. s.	C. s.	D. s.
Câu 32: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0 cos(ωt – ) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 sin(ωt). Hệ thức đúng là
A. - Lw = R	B. - Lw = R	C. Lw - = R	D. Lw - = R
Câu 33: Mạch điện chứa 2 trong 3 phần tử R, L và C mắc nối tiếp. Nếu điện áp ở hai đầu mạch trễ pha hơn dòng điện qua mạch một góc thì có thể kết luận mạch điện gồm
A. L và C với ZL = 2 ZC.	B. L và C với ZC = 2 ZL.
C. R và C với R = ZC.	D. R và L với R = ZL.
Câu 34: Con lắc đơn có chiều dài 160 cm dao động với biên độ góc nhỏ là 0,1 (rad) tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Tốc độ của vật khi tới vị trí cân bằng là
A. 4 cm/s.	B. 0,4 cm/s.	C. 0,4 m/s.	D. 4 m/s.
Câu 35: Sóng âm do lá thép rung với chu kì 0,008 (s) là
A. âm mà tai người không nghe được.	B. hạ âm.
C. âm mà tai người nghe được.	D. siêu âm.
Câu 36: Biết cường độ âm chuẩn là10 - 10 W/m2. Tại một điểm M có mức cường độ âm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó có giá trị là
A. 1 W/m2.	B. 0,1 W/m2.	C. 10 W/m2.	D. 0,01 W/m2.
Câu 37: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 10 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 12 cm dao động cùng pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 50 cm/s đến 70 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 60 cm/s	B. 56 cm/s	C. 64 cm/s	D. 68 cm/s
Câu 38: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. A	B. 2A	C. 2A	D. 4A
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 160 cm dao động điều hòa với chu kì 4 s. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn 70 cm thì chu kì dao động bây giờ của con lắc là
A. 2,250 s.	B. 3,000 s.	C. 1,250s.	D. 2,236 s.
Câu 40: Một trong 4 đại lượng dưới đây, đại lượng không có cùng đơn vị với điện trở là
A. dung kháng.	B. tổng trở.	C. điện dung.	D. cảm kháng.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHK1 K12(14-15)_KTHK1 K12(14-15)_357.doc