Mã 0001. Trường THCS Hiệp Hòa Thứ ngày tháng năm Lớp:.................................. BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT Họ tên:................................................. Môn Hóa Học Điểm Lời thầy phê PHẦN GHI ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án §Ò Bµi: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Cho các chất: Na, CaCO3, CH3COOH, O2, NaOH, Mg. Axit axetic phản ứng được với: A. Na, CaCO3, C2H5OH. B. C2H5OH, O2, NaOH. C. Na2SO4, CH3COOH, CaCO3 D. Na, O2, Mg. Câu 2. Phân tích 0,29 g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được: % C = 62,06, % H = 10,34.Công thức của hợp chất hữu cơ là: A. (C2H4O)n B. C2H4O C. (C3H6O)m D. C3H6O. Câu 3. Dùng dung dịch NaOH vừa đủ để trung hòa 150 ml dung dịch CH3COOH 0,4M. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 4,10 gam B. 4,92gam C. 3,96 gam D. 4,34 gam. Câu 4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là : A. CH3COOH, C6H10O5 n B. CH3COOC2H5, C2H5OH C. CH3COOH, C6H12O6 D. CH3COOH, CH3COOC2H5 Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon X có M = 84đvc cho ta 5,28g CO2. Số nguyên tử C trong phân tử X là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6. Cho 6 gam axitaxetic phản ứng với 9,2 gam rượu etylic có axitsunfuric đặc làm xúc tác. Biết hiệu xuất phản ứng là 60%. Khối lượng este thu được là A. 6,16 gam B. 7,12 gam C. 4,94 gam D. 5,28 gam Câu 7. Dãy các chất đều phản ứng với kim loại Kali là : A. CH3COOH, C6H10O5 n B. CH3COOH, C2H5OH C. CH3COOH, C6H12O6 D. CH3COOH, CH3COOC2H5 Câu 8. Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1%, 10,3%, 27,6%. M = 60. Công thức nguyên của hợp chất này là: A. C2H4O, B. C2H4O2 C. C2H6O D. C3H6O Câu 9. Cho 75 ml dung dịch axit axetic tác dụng hết với kẽm. Cô cạn dung dịch thu được 2,745 gam muối khan. Nồng độ CM của dung dịch axitaxetic là A. 0,36M B. 0,42M C. 0,40M D. 0,54M Câu 10. Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm khối lượng rượu etylic và axit axetic trong hỗn hợp A là A. 56,61% và 43,39% B. 40% và 60% C. 43,39% và 56,61% D. 60% và 40% Câu 11. Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6%, 9,1%, 36,3%. Vậy công thức nguyên đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là: A. C3H6O B. C2H4O C. C5H9O D. C4H8O2 Câu 12. Cho 22,4 lít etilen ở đktc tác dụng với H2O có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic. Hiệu xuất của phản ứng là. A. 30% B. 25% C. 35% D. 40% Câu 13. Tính thể tích dung dịch KOH 25% (D = 1,23 g/ml) cần dùng để thủy phân hết hỗn hợp có khối lượng 14,96 g gồm etyl axetat và metyl propionat. A. 40,24 ml B. 30,96 ml C. 100 ml D. 60 ml Câu 14. Cho một hiđrocacbon X có phần trăm khối lượng của cacbon là 80%.Công thức phân tử của X là: A. CH3 B. C2H6 C. C16H34 D. C15H30 Câu 15. Cho 199,525 ml rượu etylic có D = 0,8(g/ml) tác dụng với Na dư thu được V lít khí. Giá trị của V là A. 38,842 lít B. 28,426 lít. C. 38,864 lít. D. 28,963 lít Câu 16. Tính thể tích dung dịch KOH 10% (D = 1,09 g/ml) cần thiết để trung hòa hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 g CH3COOH và 1 g HCOOH. A. 40,24 ml B. 3,526 ml C. 0,5326 ml D. 0,3526 ml Câu 17. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu 45olà A. 450ml B. 250ml C. 225ml D. 205ml Câu 18. Axit axe tic tác dụng với 5,3 gam Na2CO3, thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 19. Phân tích 0,29 g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được: % C = 62,06, % H = 10,34. Vậy khối lượng oxi trong hợp chất là: A. 0,07g B. 0,08g C. 0,09g D. 0,16g Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hidrocacbon Y và khí CO thu được số mol CO2 bằng số mol nước. Y là: A. C3H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C4H8 =============== HẾT==============
Tài liệu đính kèm: