Đề 1 thi trắc nghiệm môn vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 thi trắc nghiệm môn vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 thi trắc nghiệm môn vật lý 12  thời gian làm bài: 60 phút
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN VL
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 207
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2pt + p/6), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,125s.	B. 0,25s.	C. 4 s.	D. 1s.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
Câu 3: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi là
A. để xác định năng lượng dao động của một điểm trên dây.
B. để xác định biên độ dao động của một điểm trên dây.
C. để xác định chu kì dao động của một điểm trên dây.
D. để xác định tốc độ truyền sóng trên dây.
Câu 4: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. mức cường độ âm.	B. độ to của âm.	C. độ cao của âm.	D. cường độ âm.
Câu 5: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm có liên quan mật thiết với
A. đồ thị dao động của nguồn âm.	B. mức cường độ âm.
C. tần số của âm.	D. cường độ âm.
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn sóng A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. λ.	B. λ/4.	C. λ/2.	D. bội số của λ	.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm
A. luôn có chiều hướng đến B.
B. luôn có chiều hướng đến A.
C. bằng không.
D. có độ lớn cực đại.
Câu 10: Đặt một điện áp vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m. Trong quá trình dao động điều hòa, chiều dài của lò xo biến thiên từ 15cm đến 20cm. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng vào con lắc là
A. 2,4 N.	B. 1,6 N.	C. 1,2 N	D. 1 N.
Câu 12: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc là
A. 24,8 cm.	B. 6,2 cm.	C. 12,4 cm.	D. 2,45 m.
Câu 13: Một dòng điện xoay chiều có cường độ . Chọn phát biểu sai khi nói về i.
A. Pha ban đầu bằng .
B. Tần số dòng điện là 50 Hz.
C. Tại thời điểm t = 0,01 s cường độ dòng điện bằng không
D. Cường độ hiệu dụng bằng A.
Câu 14: Khi đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 80 V, 60 V và 120 V. Giá trị của Uo bằng
A. 260 V.	B. V.	C. V	D. 50 V.
Câu 15: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 16: Trên một sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,5s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 30cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 40p cm/s.	B. 30p cm/s.	C. 20p cm/s.	D. 80p cm/s.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì động năng cực đại
Câu 19: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. Chiều dài quỹ đạo.	B. độ cứng của lò xo.
C. tần số dao động.	D. khối lượng của con lắc.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s , khối lượng quả nặng là 100 gam. Lấy Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m.	B. 0,156 N/m.	C. 64 N/m.	D. 6400 N/m.
Câu 21: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , mắc nối tiếp với điện trở thuần . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 22: Máy biến áp là thiết bị
A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 23: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có hai thời điểm thế năng cực đại.
C. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. 	B. 	C. A.	D. 
Câu 25: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A. R2 = ZC(ZL – ZC).	B. R2 = ZL(ZC – ZL).	C. R2 = ZC(ZC – ZL).	D. R2 = ZL(ZL – ZC).
Câu 26: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(2pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 200 cm/s.	B. 150 cm/s.	C. 50 cm/s.	D. 100cm/s.
Câu 27: Một dòng điện có biểu thức i = 5cos100pt(A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz ; 5 A.	B. 50 Hz ; 5 A.	C. 50 Hz ; 5 A.	D. 100 Hz ; 5 A.
Câu 28: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 5cos(πt + ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 3cos(πt - ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2 = 2cos(πt + ) (cm).	B. x2 = 8cos(πt + ) (cm).
C. x2 = 2cos(πt - ) (cm).	D. x2 = 8cos(πt + ) (cm).
Câu 29: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua. Khi thì
A. có hiện tượng cộng hưởng điện.
B. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
D. tổng trở của đoạn mạch bằng không.
Câu 30: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 40 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 40 dB.	B. 17 dB.	C. 26 dB.	D. 25 dB.
Câu 31: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 cos30pt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. Hz .	B. Hz .	C. 5 Hz .	D. 15 Hz .
Câu 32: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
D. vị trí vật có li độ cực đại.
Câu 33: Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng.	B. Tốc độ truyền sóng.
C. Tần số.	D. Bước sóng.
Câu 34: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
B. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không.
C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
Câu 35: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 36: Dây đàn hồi dài 5m, hai đầu cố định, tần số dao động của dây 1Hz, trên dây hình thành sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây 5 m/s. Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên dây trong quá trình dao động:
A. 5nút, 4 bụng.	B. 3nút, 2 bụng.	C. 4nút, 4 bụng.	D. 2nút, 1 bụng.
Câu 37: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số, cùng phương
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 38: . Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M lần lượt cách S1, S2 những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d1 = 20cm và d2 = 25cm.	B. d1 = 25cm và d2 = 20cm.
C. d1 = 25,5cm và d2 = 21,5cm.	D. d1 = 25cm và d2 = 22cm.
Câu 39: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 141 W.	B. 100 W.	C. 50 W.	D. 200 W.
Câu 40: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A. có công suất ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn thứ cấp.	B. là máy hạ áp.	C. có công suất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn sơ cấp.	D. là máy tăng áp.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc2014_207.doc