Đề 1 ôn thi học kì I môn vật lý 12

docx 20 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1313Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 ôn thi học kì I môn vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 ôn thi học kì I môn vật lý 12
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đoạn mạch RC nối tiếp có R = 30 Ω, ZC = 30 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt + π/3) (V). Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
	A. uC = 60cos(100πt - π/2) (V)	B. uC = 60cos(100πt - π/6) (V)
	C. uC = 60cos(100πt + π/6) (V)	D. uC = 60cos(100πt - 2π/3) (V)
Câu 2: Chọn kết luận đúng. Sóng dọc :
	A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
	B. Không truyền được trong chất rắn.
	C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
	D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
	A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
	B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
	C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
	D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này?
	A. Điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu mạch.
	B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
	C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở R của mạch.
	D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch lớn hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Câu 5: Một vật có khối lượng m = 0,5kg dao động điều hòa với chu kì s. Biết năng lượng dao động của nó là 0,04J. Biên độ của dao động là :
	A. 2,25cm	B. 2cm	C. 6,3cm	D. 4cm
Câu 6: Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng	
	A. A.	B. A.	C. 2 A.	D. 1 A.	
Câu 7: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,65 m/s đến 0,9 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 5 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động vuông pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
	A. 80 cm/s	B. 70 cm/s	C. 77,5 cm/s	D. 85 cm/s
Câu 8: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 1,5 A và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 60 V. Khi tần số góc là 200 rad/s thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của độ tự cảm là	
	A. 0,14 H	B. 0,236 H	C. 0,314 H	D. 0,186 H
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là:
	A. 80 V.	B. 136 V.	C. 64 V.	D. 48 V.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn
	A. Khi vật qua vị trí cân bằng, trọng lực cân bằng với lực căng dây.
	B. Với biên độ nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
	C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
	D. Khi vật ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi dài 60cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 30 m/s	B. 15 m/s	C. 25 m/s	D. 20 m/s
Câu 12: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
	A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
	B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
	C. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài dây.
	D. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.	
Câu 13: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là:
	A. 10	B. 11	C. 12.	D. 9 
Câu 14: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của từ trường
	A. luôn bằng tốc độ quay của rôto.
	B. lớn hơn tốc độ quay của rôto.
	C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của rôto, tùy thuộc tải sử dụng.
	D. nhỏ hơn tốc độ quay của rôto.
Câu 15: Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền âm.
	A. Khi truyền từ không khí vào nước, bước sóng của âm giảm đi.
	B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm kém hơn kim loại
	C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
	D. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
Câu 16: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần thì phải
	A. tăng hiệu điện thế lên lần.	B. tăng hiệu điện thế lên n2 lần	
	C. tăng hiệu điện thế lên n lần.	D. giảm hiệu điện thế xuống n lần.
Câu 17: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha mắc hình tam giác có điện áp giữa hai dây pha là 380 V. Công suất của động cơ là 5,7 kW, hệ số công suất của động cơ là 0,85. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ là 
	A. 5,2A	B. 15,6 A	C. 10,2 A	D. 9 A	
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:
	A. 16 cm	B. 8 cm	C. 16 cm	D. 8 cm
Câu 19: Khi đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu của một cuộn cảm thì có dòng điện cường độ 0,2 A chạy qua. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu cuộn cảm này thì dòng điện qua cuộn cảm có cường độ hiệu dụng 1 A. Khi đó, cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 
	A. 120 Ω 	B. 80 Ω	C. 130 Ω	D. 180 Ω
Câu 20: Một sóng có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau bằng
	A. 10 cm	B. 20 cm	C. 60 cm	D. 5 cm
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện
	A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
	B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
	C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
	D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. 
Câu 22: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 8%. Trong một dao động toàn phần, cơ năng của con lắc bị giảm
	A. 15,24%	B. 15,58%	C. 15,36%	D. 15,85%	
Câu 23: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
	A. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. 	 B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
	C. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.	 D. Điện trở thuần R 1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
Câu 24: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi độ tự cảm của cuộn dây thay đổi và thỏa điều kiện ωL = thì
	A. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
	B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là bằng nhau.
	C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
	D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại.
Câu 25: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
	A. biên độ dao động.	B. chu kì dao động.	
	C. li độ của dao động.	D. bình phương biên độ dao động.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
	A. 64cm 	B. 16cm 	C. 32cm 	D. 8cm.
Câu 27: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
	A. Li độ và tốc độ	B. Biên độ và gia tốc
	C. Biên độ và tốc độ	D. Biên độ và cơ năng
Câu 28: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
	B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
	C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
	D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 29: Một mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L1 và điện trở thuần r1 mắc nối tiếp với cuộn dây có L2 và điện trở thuần r2. Tìm mối liên hệ giữa r1 , L1 , r2 , L2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng của 2 đầu cuộn dây.
	A. L2 = L1.	B. r1 = r2. 	C. L2 r1 = L1r2. 	D. r1 L1 = r2 L2. 
Câu 30: Xét mạch điện AB gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa R và C. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt - 7π/12) (V) (với U và ω không đổi) thì điện áp hai đầu AM có dạng 
uAM = 2Ucos(ωt - π /12)(V). Hệ số công suất của mạch là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp bằng
	A. một nửa bước sóng.	B. một bước sóng. 
	C. một phần tư bước sóng.	D. hai lần bước sóng.
Câu 32: Xét mạch điện AB gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa L và R, N là điểm nối giữa R và C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB lệch pha π/2. Quan hệ nào sau đây là đúng?
	A. CR2 = L.	B. LR = C.	C. LR2 = C.	D. CR = L.
Câu 33: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
	B. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
	C. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động
	D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 
	A. 160 V. 	B. 120V. 	C. 100 V. 	D. 150 V. 
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số song là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số song f2 phải có giá trị bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi
	A. dao động không có ma sát.	 
B. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
	C. ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. 	
D. hệ dao động với tần số lớn nhất.	
Câu 38: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
	B. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
	C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
	D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi lực kéo về có độ lớn 3 N con lắc có thế năng bằng 45 mJ và có động năng bằng
	A. 90 mJ.	B. 15 mJ.	C. 45 mJ.	D. 135 mJ.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
	A. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
	B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
	C. Biên độ suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
	D. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ 
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại 	B. dao động với biên độ cực tiểu 
C. dao động với biên độ cực đại 	 	D. không dao động 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ? Đơn vị đo cường độ âm là 
A. Oát trên mét (W/m). 	B. Ben (B). 
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). 	D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
	A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
	B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
	C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
	D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào 
	A.vận tốc truyền âm .	B. tần số của âm . 
	C. biên độ của âm .	D. cường độ của âm .
Câu 5: Đáp số nào sau đây là đúng? Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuôn sơ cấp là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở bằng 
	A. 55 V.	B. 2200 V. 	C. 5,5 V. 	D. 220 V.
Câu 6: Đáp số nào sau đây là đúng? Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng k = 10 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm	B. cm	C. 4 cm	D. 2 cm
Câu 7: Chọn công thức đúng: Chu kì dao động tự do của con lắc đơn được tính bằng công thức
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 8: Đáp số nào sau đây là đúng? Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và m/s2. Biên độ dao động của viên bi là	
	A. 16cm.	B. 4 cm.	C. cm. 	D. cm.
Câu 9: Công thức nào sau đây là đúng ? Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
	Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị 
	A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
	A. . 	 B. . C. D. .
Câu 11: Đáp số nào sau đây là đúng? Cường độ tức thời của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos 100pt (V). Chu kì của dòng điện là
	A. 50 s.	B. 0,02 s.	C. 0,01 s.	D. 0,2 s.
Câu 12: Đáp số nào sau đây là đúng? Treo quả cầu khối lượng vào lò xo thì chu kì dao động điều hoà bằng 1,8s, thay bằng quả cầu khác có khối lượng thì chu kì dao động điều hoà bằng 2,4s. Nếu treo đồng thời hai quả cầu trên vào lò xo thì chu kì dao động điều hoà bằng 
A.5s.	B. 4s.	C. 3s. 	D. 2s.	
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động điều hoà vận tốc biến thiên
A. cùng pha với li độ. 	B. ngược pha với li độ.
C. sớm pha p/2 so với li độ. 	D. trễ pha p/2 so với li độ.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? Một con lắc lò xo có khối lượng m và độ cứng k. Đại lượng biến đổi trong suốt quá trình dao động của vật là
A. thế năng và cơ năng. 	B. thế năng và động năng.
C. động năng và cơ năng.	D. cơ năng.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? Máy biến áp là thiết bị
	A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
	B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
	C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
	D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Câu 18: Đáp số nào sau đây là đúng? Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4cm và có chu kì 0,4s. Nếu kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 8cm thì chu kì dao động của con lắc bằng 
A 0,4 s. 	B 0,3 s.	C 0,5 s.	D 0,8 s.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ điện năng là
	A. cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. 
	B. điện trở R nối tiếp với tụ điện.
	C. một cuộn dây nối tiếp với tụ điện. 	 
	D. mạch RLC khi trong mạch có cộng hưởng điện.
Câu 20: Đáp số nào sau đây là đúng? Cho dòng điện i = 2 cos 100pt (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây là
A. u = 200cos ( 100pt + ) (V). 	B. u = 200cos 100pt (V) .
	C. u = 200 cos ( 100pt -) (V). 	D. u = 200 cos ( 100pt - ) (V). 
Câu 21: Đáp số nào sau đây là đúng? Cường độ tức thời của một dòng điện xoay chiều có biểu thức
 i = 4cos 100pt (A). Dòng điện này
A. đổi chiều 100 lần trong 1 s.	
B. có tần số bằng 100 Hz.
C. có giá trị hiệu dụng bằng 4 A.	
D. có giá trị cực đại bằng 4 A.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng 	B. một bước sóng 
C. một phần tư bước sóng 	D. một số nguyên lần bước sóng
Câu 23: Đáp số nào sau đây là đúng? Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 60 m/s. 	B. 10 m/s.	C. 20 m/s.	D. 600 m/s.
Câu 24: Đáp số nào sau đây là đúng? Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u=2cos16pt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Xem biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại bằng	
	A. 11. 	 B. 20.	 C. 21. 	 D. 10.
Câu 25: Đáp số nào sau đây là đúng? Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ tức thời của dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt + ji). Giá trị của ji bằng
	A. . B. C. .	 D. .
Câu 26: Đáp số nào sau đây là đúng? Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là . Tần số dòng điện là 
	 A. 100 Hz. 	B. 100p Hz. 	C. 50 Hz. 	D. 50p Hz.
Câu 27: Đáp số nào sau đây là đúng? Mạch RLC nối tiếp. Biết UR = 40 V, UL = 60V , UC = 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu toàn mạch là: 
A. 50V.	B. 130V. 	 C. 50V. 	D. 130V.
Câu 28: Chọn hệ thức đúng: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch, uR, uL , uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện :
	A. i = .	 	B. i = .	 	 C. i = uCwC. 	D. i = .
Câu 29: Đáp số nào sau đây là đúng? Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm một điện áp xoay chiều . Cảm kháng của cuộn dây là
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 30: Đáp số nào sau đây là đúng? Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng
	A. 440W. 	 B. W. C. W.	 D. 220W.
Câu 31: Đáp số nào sau đây là đúng? Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là . Điện áp hiệu dụng bằng
A. 220 V.	 B. 110 V.	C. 220 V.	 D. 110 V.
Câu 32: Đáp số nào sau đây là đúng? Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí 

Tài liệu đính kèm:

  • docx20_DE_CUONG_ON_THI_HKI_LOP_12.docx