Trường THPT Trung Phú ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ LỚP 11NC NGÀY 10/12/2014_TG: 45 phút Lý thuyết Câu 1 : Định luật ôm toàn mạch ( Phát biểu , biểu thức , đơn vị) ( 1đ ) Câu 2 ; Phát biểu định luật Jun- Lenxơ ? Biểu thức ? Đơn vị các đại lượng trong công thức ( 1đ) Câu3: Định nghĩa hồ quang điện? Ứng dụng của hồ quang điện?(1đ) Câu 4: Phát biểu định luật I Fa-ra-dây về hiện tượng điện phân ? Bài tập Bài 1: Cho hai điện tích điểm cùng dấu q1 = 4q2 đặt tại A và B cách nhau 12 cm. Xác định vị trí điểm C sao cho cường độ điện trường tổng hợp do q1 và q2 gây ra tại đó triệt tiêu. Bài 2: Tam giác đều ABC có cạnh 40 cm đặt trong điện trường đều công của lực điện khi điện tích q = - 10-9C dịch chuyển theo cạnh từ C đến B có độ lớn là 6.10-7J.Biết rằng . a.Tính cường độ điện trường E.(1đ) b.Tính công của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích q từ A đến C(1đ) Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ: nguồn điện có = 14 V và r ; R1 = 20; R2 = 30; R3 = 30; R4 = 60; RA rất nhỏ không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12,8 V và cường độ dòng điện trong mạch chính là 0,4 A. Tính: a. điện trở r của nguồn. b. số chỉ ampe kế và cho biết dòng điện qua ampe kế theo chiều nào? R3 R4 R2 R1 M N , r A ------hết------ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ LỚP 11NC NGÀY 10/12/2014_TG: 45 phút I. Lý thuyết Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (1 điểm) -Phát biểu: Cường độ dòng điện trong mạch kín tỷ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỷ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó. 0.5 -Biểu thức : I = ERN+r 0.25 -Đơn vị : I(A), E (V), RN (Ω), r(Ω) 0.25 Câu 2 ( 1 điểm) -Phát biểu: Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. 0.5 -Biểu thức : Q = R.I2.t 0.25 -Đơn vị: Q (J), R(Ω), I(A), t(s) 0.25 Câu 3 ( 1 điểm) -Định nghĩa: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp đặt giữa hai điện cực có hiệu điện thế không quá lớn 0.5 -Ứng dụng: hàn điện, làm đèn chiếu sáng, nấu chảy kim loại. 0.5 Câu 4 (1 điểm) -Phát biểu: Khối lượng m của chất được giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân tỷ lệ với điện lượng q chạy qua bình đó. 1 II. Bài tập Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 (2 điểm) E1C+E2C= 0 E1C ↑↓ E2C E1C = E2C 0.5 → q1r12 = q2r22 → r1 = 2r2 0.25 r1 + r2 = 12 0.25 → r1 = 8cm 0.5 → r2 = 4cm 0.5 Câu 2 (2 điểm) a. ACB = q.E.dCB 0.5 → E = 3000 V/m 0.5 b. AAC = q.E.dAC 0.5 → AAC = - 12.10-7 J 0.5 Câu 3 ( 2 điểm) a. UN = E – I.r 0.5 → r = 3Ω 0.5 b. I1 = 0.24 A 0.25 I2 = 0,267 A 0.25 I1 + IA = I2 → IA = 0,0267 A 0.25 Chiều từ N → M qua Ampe kế 0.25 *Sai, thiếu đơn vị trừ 0.25đ / lần ( tối đa trừ 0.5đ / cả bài thi) *HS làm cách khác đúng thì cho điểm tương ứng.
Tài liệu đính kèm: