Trường THPT DL Thăng Long Mã đề 482 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015) Môn : Vật Lý Lớp 12 Ban cơ bản Thời gian làm bài : 60 phút Ngày thi : 17/12/2014 Câu 1: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZC(ZC – ZL). B. R2 = ZL(ZL – ZC). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZC(ZL – ZC). Câu 2: Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng? A. Tần số. B. Bước sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 3: Khi đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 40 V, 90 V và 120 V. Giá trị của Uo bằng A. V B. 30 V. C. V. D. 50 V. Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn sóng A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. λ. B. λ/4. C. bội số của λ . D. λ/2. Câu 5: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm. B. độ cao của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm. Câu 6: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 5cos(πt - ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 3cos(πt + ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. x2 = 8cos(πt + ) (cm). B. x2 = 8cos(πt - ) (cm). C. x2 = 2cos(πt + ) (cm). D. x2 = 2cos(πt - ) (cm). Câu 7: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không. C. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. Câu 8: Một dòng điện có biểu thức i = 5cos100pt(A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là A. 100 Hz ; 5 A. B. 100 Hz ; 5 A. C. 50 Hz ; 5 A. D. 50 Hz ; 5 A. Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m. Trong quá trình dao động điều hòa, chiều dài của lò xo biến thiên từ 16cm đến 20cm. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng vào con lắc là A. 1,2 N B. 2,4 N. C. 1,6 N. D. 0,8 N. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 12: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có hai thời điểm thế năng cực đại. D. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 13: Dây đàn hồi dài 5m, hai đầu cố định, tần số dao động của dây 2Hz, trên dây hình thành sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây 10 m/s. Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên dây trong quá trình dao động: A. 3nút, 2 bụng. B. 2nút, 1 bụng. C. 4nút, 4 bụng. D. 5nút, 4 bụng. Câu 14: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi là A. để xác định năng lượng dao động của một điểm trên dây. B. để xác định biên độ dao động của một điểm trên dây. C. để xác định tốc độ truyền sóng trên dây. D. để xác định chu kì dao động của một điểm trên dây. Câu 15: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng phương Câu 16: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 40 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 40 dB. B. 17 dB. C. 26 dB. D. 25 dB. Câu 17: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 0,5s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc là A. 2,45 m. B. 24,8 cm. C. 12,4 cm. D. 6,2 cm. Câu 18: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. có công suất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn sơ cấp. B. là máy hạ áp. C. là máy tăng áp. D. có công suất ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn thứ cấp. Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s , khối lượng quả nặng là 200 gam. Lấy Độ cứng của lò xo là A. 32 N/m. B. 64 N/m. C. 6400 N/m. D. 0,156 N/m. Câu 20: . Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M lần lượt cách S1, S2 những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại? A. d1 = 25cm và d2 = 20cm. B. d1 = 25cm và d2 = 21cm. C. d1 = 25cm và d2 = 22cm. D. d1 = 20cm và d2 = 25cm. Câu 21: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua. Khi thì A. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. B. có hiện tượng cộng hưởng điện. C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. D. tổng trở của đoạn mạch bằng không. Câu 22: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 24: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100 W. B. 141 W. C. 200 W. D. 143 W. Câu 25: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm có liên quan mật thiết với A. đồ thị dao động của nguồn âm. B. tần số của âm. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm. Câu 26: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc. B. Chiều dài quỹ đạo. C. độ cứng của lò xo. D. tần số dao động. Câu 27: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , mắc nối tiếp với điện trở thuần . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. B. C. D. Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm A. luôn có chiều hướng đến A. B. có độ lớn cực đại. C. bằng không. D. luôn có chiều hướng đến B. Câu 29: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều. B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì động năng cực đại Câu 31: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. vị trí vật có li độ cực đại. B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. C. vị trí cân bằng. D. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. Câu 32: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 cos20pt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10 Hz . B. Hz . C. 5 Hz . D. Hz . Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4pt + p/6), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kỳ dao động của vật là A. 4 s. B. 0,125s. C. 0,5s. D. 0,25s. Câu 34: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 50 cm/s. B. 200 cm/s. C. 150 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 35: Trên một sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. B. C. D. Câu 36: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,5s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 40p cm/s. B. 20p cm/s. C. 80p cm/s. D. 10p cm/s. Câu 37: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. C. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. Câu 38: Đặt một điện áp vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. B. lớn khi tần số của dòng điện lớn. C. không phụ thuộc tần số của dòng điện. D. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. Câu 39: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A. B. C. D. Câu 40: Một dòng điện xoay chiều có cường độ . Chọn phát biểu sai khi nói về i. A. Cường độ hiệu dụng bằng A. B. Pha ban đầu bằng . C. Tại thời điểm t = 0,01 s cường độ dòng điện cực đại. D. Tần số dòng điện là 50 Hz. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: