ĐỀ3 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11 Nội dung Các mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Thấp Cao Hợp chúng quốc Hoa Kì. Tỷ lệ:40% Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung tâm . -Phân tích những thuận lợi và khó khăn của vùng Trung tâm đối với sự phát triển kinh tế. Quan hệ ngoại giao VN-HK 3 (4,0đ) 1 (2,0đ) 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) Liên Minh Châu Âu Tỷ lệ :60 %) Nêu vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới. Phân tích y nghĩa của việc hình thành một EU thống nhất. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước. Nhận xét tình hình thương mại của cường quốc. 3 (6,0đ) 1 (1,0đ) 1 (2,0đ) 1 (2,0đ) 1 (1,0đ) Năng lực Năng lực sáng tạo, giải quyết các vấn đề. Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng số liệu thống kê Tổng số Tỷ lệ:100% Số điểm:10,0 2 30% (3,0đ) 2 30% (3,0đ) 1 20% (20đ) 2 20% (2,0đ) 7 100% (10,0đ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 11 (Thời 45 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1 ( 340 điểm) a. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng(Vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông). Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng trung tâm.(2,0đ) b. Phân tích những thuận lợi và khó khăn của vùng Trung tâm đối với sự phát triển kinh tế. (1,0 điểm) c.Việt Nam và Hoa Kì thiết lập quan hệ ngoại giao vào năm nào? Nêu một số hiệp định đã được kí kết giữa Việt Nam và Hoa Kì trong lĩnh vực kinh tế và thương mại.(1,0 điểm) Câu 2 (3,0 điểm) Nêu vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới. (1,0 điểm) b. Phân tích y nghĩa của việc hình thành một EU thống nhất. (2,0 điểm) Câu 3: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA CÁC CƯỜNG QUỐC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI NĂM 2004 (Tỉ USD) Nước Xuất khẩu Nhập khẩu Hoa kì 818,5 1525,7 CHLB Đức 911,6 718,0 Trung Quốc 593,4 560,7 Nhật Bản 565,7 454,5 Pháp 423,8 442,0 (Nguồn:SGK Địa lí NC, NXB Giáo dục, 2007)) a. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước..(2,0 điểm) b. Nhận xét tình hình thương mại của cường quốc. (1,0 điểm) *Ghi chú: HS không được sử dụng tài liệu. ......Hết....... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11 (Thời gian 45 phút) Câu Nội dung Điểm 1 (3,0đ) a. Đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng trung tâm . -Vị trí: nằm giữa dãy Rốc Ki và dãy Apalát.. -Địa hình: +Phía bắc và phía Tây là gò đồi thấp +Phía Nam: Đồng bằng phù sa sông Mixixipi. -Khí hậu: Phía Bắc có KH ôn đới lục địa, phía Nam có KH cận nhiệt. -Khoáng sản: nhiều loại khoáng sản, trữ lượng lớn (..?...) -Có nhiều đồng cỏ. 2,0đ 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 b.Phân tích những thuận lợi và khó khăn của vùng Trung tâm với sự phát triển kinh tế. *Thuận lợi: -Nhiều đồng cỏ =>Chăn nuôi -Đồng bằng phù sa =>nông nghiệp -Khoáng sản: nhiều => Giá trị phát triển CN *Khó khăn: lốc xoáy,vòi giồng, bão, mưa, lũ bùn gây thiệt hại cho SX và sinh hoạt 1,0đ 0,25 0,25 0,25 0,25 c. Việt Nam và HKthiết lập quan hệ ngoại giao vào..Nêu một số hiệp định đã được kí kết.. -Việt Nam và Hoa Kì thiết lập quan hệ ngoại giao vào năm 1995. - Một số hiệp định đã được kí kết.. +Hiệp định về thiết lập quan hệ quyền tác giả(27/6/1997) +Hiệp định hợp tác về khoa học và công nghệ, có hiệu lực từ ngày 26/3/2001. +Hiệp định song phương VN-HK có hiệu lực từ ngày10/12/2011 +Hiệp định dệt may có hiệu lực từ ngày01/05/2003 +Hiệp định hàng không có hiệu lực từ ngày14/1/2004 +Hiệp định hợp tác về kinh tế và kĩ thuật(2005) *Nêu ít nhất được 4 hiệp định thì được điểm tối đa. 1,0đ 0,25 0,75 2 (4,0đ) a. Nêu vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới -Trung tâm kinh tế hàng đầu TG: +EU đã tạo ra một thị trường chung có khả năng đảm bảo tự do lưu thông hàng hóa, con người, dịch vụ,tiền vốn cho các nước thành viên, sử dụng đồng tiền chung (ơrô) +Tuy nhiên giữa các nước thành viên có sự chênh lệch về trình độ phát triển. -Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới. +Các nước thuộc EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan trong buôn bán với nhau và có chung một mức thuế quan trong quan hệ thương mại với các nước ngoài EU. +EU dẫn đầu về thương mại. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển. 1,0đ 0,25 0,25 0,25 0,25 b. Phân tích y nghĩa của việc hình thành một EU thống nhất. *TL-Tạo điều kiện để hang fhoas, LĐ, tiền vốn và các loại dịch vuj9vaanj tải, bưu chính viễn thông, tư vấn..)được tự do lư thông trong khắp lãnh thổ. -Tăng cường hợp tác, liệ kết kinh tế(chương trình hợp tác SX máy bay.....) tăng tiềm lực và khả năng cạnh tranh của khối. -Thúc đẩy nền kinh tế của mỗi hành viên tiếp cận với việc chuyển giao công nghệ, tiền vốn, xóa dần sự cách biệt vê trình độ phát triển kinh tế giữa các nước, tiến tới nhất thể hóa EU. -Viếc sử dụng đồng tiền chung ơ rô tạo cho việc thuận lợi lưu chuyển vốn, đơn giản hóa công tác kế toán, kiểm toán, hạn chế những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. *KK: việc chuyển đổi sang sử dụng đồng ơ rô đã: -Làm cho nhiều nước mất lwoij thế so sánh với đồng tiền các nước ttrong khu vực trước đây. -Làm cho giá tiêu dùng tăng cao, gây tình trạng lạm phát trong khối. 2,0đ 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 3 (3,0đ) a. Vẽ biểu đồ;*Xử lí số liệu: * Vẽ biểu đồ: biểu đồ cột(nếu vẽ biểu đồ khác thì không cho điểm),biểu đồ cột nhóm(mỗi nước có 2 cột: xuất và nhập), đảm bảo đúng, đủ, chính xác và thẩm mĩ. -Có đầy đủ tên biểu đồ, chú giải. *Nếu thiếu hoặc sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm. 2,0đ b Nhận xét -Giá trị xuất: Đứng đầu là nước..?, thứ 2...(dẫn chứng số liệu) -Giá trị nhập: Đứng đầu là nước..?, thứ 2...(dẫn chứng số liệu) -Các nước xuất siêu..? - Các nước nhập siêu..? 1,0đ 0,25 0,25 0,25 0,25 Tổng Câu 1 + Câu 2 + Câu 3 10,0đ
Tài liệu đính kèm: