TRƯỜNG THPT VÕ VĂN TẦN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: VẬT LÝ Họ, tên:......................................................Lớp: ............................. Mã đề thi 132 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B C D Câu 1: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm. A. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm. B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm. C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm. Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=5cos(2πt+ 0,75π)(cm) và x2=10cos(2πt+0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là: A. 1,25 π B. 0,25 C. 0,75 D. 0,25 π Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trì. 8 2 ờng vật đi được trong mộtnh x=8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật là: A. 64 mJ B. 32 mJ C. 128 mJ D. 16 mJ Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại t=4s, pha của dao động là A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là: A. 16 cm B. 32 cm C. 64 cm D. 8 cm Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100 N/m, tìm khối lượng của vật? A. 0,4kg B. 0,4g C. 0,2kg D. 40g Câu 7: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đứng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc có giá trị đạt cực đại. C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc có giá trị đạt cực đại. Câu 8: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng ℓượng D. biên độ và tốc độ Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa x1 = 3cos(4πt + `) cm và x2 = 3cos(4πt + `) cm. Hãy xác định dao động tổng hợp của hai dao động trên? A. x = 3cos(4πt + `) cm B. x = 3cos(4πt + `) cm C. x = `cos(4πt + `) cm D. x = 3cos(4πt + `) cm Câu 10: Một con ℓắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ ℓà 1s dao động tại nơi có g= π2 m/s2. Chiều dài của dây treo con ℓắc ℓà: A. 15cm B. 20cm C. 25cm D. 30cm TRƯỜNG THPT VÕ VĂN TẦN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: VẬT LÝ Họ, tên:......................................................Lớp: ............................. Mã đề thi 209 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B C D Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trì. 8 2 ờng vật đi được trong mộtnh x=8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật là: A. 16 mJ B. 128 mJ C. 32 mJ D. 64 mJ Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa x1 = 3cos(4πt + `) cm và x2 = 3cos(4πt + `) cm. Hãy xác định dao động tổng hợp của hai dao động trên? A. x = `cos(4πt + `) cm B. x = 3cos(4πt + `) cm C. x = 3cos(4πt + `) cm D. x = 3cos(4πt + `) cm Câu 3: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm. A. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm. B. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm. C. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm. D. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là: A. 64 cm B. 8 cm C. 32 cm D. 16 cm Câu 5: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=5cos(2πt+ 0,75π)(cm) và x2=10cos(2πt+0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là: A. 0,75 B. 0,25 C. 0,25 π D. 1,25 π Câu 6: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đứng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc có giá trị đạt cực đại. C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc có giá trị đạt cực đại. Câu 7: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. biên độ và năng ℓượng C. li độ và tốc độ D. biên độ và tốc độ Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại t=4s, pha của dao động là A. 40 rad B. 10 rad. C. 20 rad D. 5 rad Câu 9: Một con ℓắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ ℓà 1s dao động tại nơi có g= π2 m/s2. Chiều dài của dây treo con ℓắc ℓà: A. 20cm B. 15cm C. 30cm D. 25cm Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100 N/m, tìm khối lượng của vật? A. 40g B. 0,4g C. 0,4kg D. 0,2kg TRƯỜNG THPT VÕ VĂN TẦN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: VẬT LÝ Họ, tên:......................................................Lớp: ............................. Mã đề thi 357 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B C D Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100 N/m, tìm khối lượng của vật? A. 0,4kg B. 0,4g C. 0,2kg D. 40g Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=5cos(2πt+ 0,75π)(cm) và x2=10cos(2πt+0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là: A. 0,75 B. 0,25 C. 0,25 π D. 1,25 π Câu 3: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đứng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc có giá trị đạt cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc có giá trị đạt cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không. Câu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. biên độ và năng ℓượng C. li độ và tốc độ D. biên độ và tốc độ Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trì. 8 2 ờng vật đi được trong mộtnh x=8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật là: A. 16 mJ B. 64 mJ C. 32 mJ D. 128 mJ Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại t=4s, pha của dao động là A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad Câu 7: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm. A. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm. B. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. C. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm. D. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm. Câu 8: Một con ℓắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ ℓà 1s dao động tại nơi có g= π2 m/s2. Chiều dài của dây treo con ℓắc ℓà: A. 20cm B. 15cm C. 30cm D. 25cm Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa x1 = 3cos(4πt + `) cm và x2 = 3cos(4πt + `) cm. Hãy xác định dao động tổng hợp của hai dao động trên? A. x = 3cos(4πt + `) cm B. x = `cos(4πt + `) cm C. x = 3cos(4πt + `) cm D. x = 3cos(4πt + `) cm Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là: A. 8 cm B. 16 cm C. 32 cm D. 64 cm TRƯỜNG THPT VÕ VĂN TẦN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: VẬT LÝ Họ, tên:......................................................Lớp: ............................. Mã đề thi 485 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B C D Câu 1: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=5cos(2πt+ 0,75π)(cm) và x2=10cos(2πt+0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là: A. 0,75 B. 0,25 C. 0,25 π D. 1,25 π Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại t=4s, pha của dao động là A. 10 rad. B. 20 rad C. 40 rad D. 5 rad Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100 N/m, tìm khối lượng của vật? A. 0,2kg B. 40g C. 0,4g D. 0,4kg Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa x1 = 3cos(4πt + `) cm và x2 = 3cos(4πt + `) cm. Hãy xác định dao động tổng hợp của hai dao động trên? A. x = `cos(4πt + `) cm B. x = 3cos(4πt + `) cm C. x = 3cos(4πt + `) cm D. x = 3cos(4πt + `) cm Câu 5: Một con ℓắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ ℓà 1s dao động tại nơi có g= π2 m/s2. Chiều dài của dây treo con ℓắc ℓà: A. 25cm B. 15cm C. 30cm D. 20cm Câu 6: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm. A. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm. B. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. C. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm. D. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm. Câu 7: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đứng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không. C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc có giá trị đạt cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc có giá trị đạt cực đại. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là: A. 8 cm B. 16 cm C. 32 cm D. 64 cm Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trì. 8 2 ờng vật đi được trong mộtnh x=8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật là: A. 128 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 32 mJ Câu 10: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. biên độ và năng ℓượng C. li độ và tốc độ D. biên độ và tốc độ
Tài liệu đính kèm: