Đề 1 Kiểm tra 15 phút môn: Vật lí - Khối 8 trường THCS Phước Mỹ Trung

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1170Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 Kiểm tra 15 phút môn: Vật lí - Khối 8 trường THCS Phước Mỹ Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 Kiểm tra 15 phút môn: Vật lí - Khối 8 trường THCS Phước Mỹ Trung
Trường THCS Phước Mỹ Trung	KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tên HS:-------------------------	MƠN: VẬT LÍ- KHỐI 8
Lớp:---------------------------------	THỜI GIAN : 45 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ
	I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6Đ ) Khoanh tròn các chữ a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
	Câu 1: Chuyển động cơ học là gì?
	a/ Là sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác được chọn làm mốc
	b/ Là chuyển động của một vật theo thời gian so với vật khác được chọn làm mốc
	c/ Là sự chuyển điộng của một này so với một vật khác đứng yên
	d/ cả a, b, c đều sai
	Câu 2: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
	a/ km.h c/ m/s
	b/ km/h d/ Cả b, c đúng
	Câu 3: Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào:
	a/ Đơn vị thời gian
	b/ Đơn vị chiều dài ( quãng đường )
	c/ Đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài ( quãng đường )
	d/ Cả a, b, c đều sai
	Câu 4: Độ lớn của vận tốc cho ta biết điều gì?
	a/ Sự nhanh của chuyển động
	b/ Sự chậm của chuyển động
	c/ Sự nhanh hay chậm của chuyển động
	d/ cả a, b, c điều sai
	Câu 5: Vận tốc trung bình của một chuyển động khơng điều trên một quãng đường được tính bằng cơng thức:
	a/ vtb = t/s	c/ vtb = s/ t
	b/ v=t/ s	d/ Cả ba công thức trên đều không đúng 
	Câu 6: Chuyển động đều là:
	a/ Là chuyển động mà vận tốc cĩ độ lớn khơng thay đổi theo thời gian
	b/ Là chuyển động mà vận tốc cĩ độ lớn thay đổi theo thời gian
	c/ Là chuyển động của một vật đi những quãng đường bằng nhau trong những khỏang thời gian khác nhau
	d/ Cả a, b, c đều sai
	Câu 7: Chuyển động khơng đều là:
	a/ Là chuyển động mà vận tốc cĩ độ lớn khơng thay đổi theo thời gian
	b/ Là chuyển động mà vận tốc cĩ độ lớn thay đổi theo thời gian
	c/ Là chuyển động của một vật đi những quãng đường bằng nhau trong những khỏang thời gian bằng nhau
	d/ Cả a, b, c đều sai
	Câu 8: Lực là một đại lượng véctơ vì cĩ các yếu tố:
	a/ Phương	b/ Chiều	
	c/ Độ lớn ( cường độ)	d/ Cả a, b, c đều đúng
	Câu 9: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
	a/ Vận tốc không thay đổi c/ Vận tốc giảm dần
	b/ Vận tốc của vật tăng dần d/ Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần
	Câu 10: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm cho vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên?
	a/ Hai lực cùng cường độ, cùng phương 
	b/ Hai lực cùng phương, ngược chiều 
	 c/ Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều
	d/ Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều
	Câu 11: Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
	a/ Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
	b/ Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
	c/ Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa
	d/ Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi 
	Câu 12: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
	a/ Lực xuất hiện khi lốp ôtô trượt trên mặt đường
	b/ Lực xuất hiện làm món đế giầy 
	 c/ Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay dãn
	d/ Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động
	Câu 13: Lực ma sát trượt sinh ra khi nào?
	a/ Khi vật này trượt trên bề mặt của vật khác
	b/ Khi vật này lăn trên bề mặt của vật khác
	c/ Khi vật này chuyển động trên bề mặt của vật kia
	d/ Cả a, b, c đều đúng
	Câu 14:: Lực ma sát lăn sinh ra khi nào?
	a/ Khi vật này trượt trên bề mặt của vật khác
	b/ Khi vật này lăn trên bề mặt của vật khác
	c/ Khi vật này chuyển động trên bề mặt của vật kia
	d/ Cả a, b, c đều đúng
	Câu 15: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
	a/ Đột ngột giảm vận tốc c/ Đột ngột rẽ sang trái
	b/ Đột ngột tăng vận tốc d/ Đột ngột rẽ sang phải 
	Câu 16: Hành khách ngồi trên xe ôtô, khi xe bất chợt chuyển động hành khách ngã về phía nào:
	a/ Đột ngộtã ngã về phía sau	 c/ Đột ngột ngã sang trái
	b/ Đột ngột ngã về phía trước	 	 d/ Đột ngột ngã sang phải 
	Câu 17: Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được lực ma sát?
	a/ Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc c/ Tăng độ nhẳn của mặt tiếp xúc 
	b/ Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc d/ Tăng diện tích bề măt tiếp xúc 
	Câu 18: Trong các câu nói về lực ma sát sau đây câu nào là đúng?
	a/ Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật
	b/ Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy
	c/ Khi vật chuyển động chậm dần lên, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy
	d/ Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia 
	Câu 19: Khi đánh diêm, lực ma sát giữa đầu que diêm và mặt sườn diêm là :
	a/ Lực ma sát trượt c/ Lực ma sát nghỉ
	b/ Lực ma sát lăn d/ Lực ma sát lăn và lực ma sát trượt 
	Câu 20: Giày đi mãi đế bị mòn là do lực ma sát giữa đế giày và mặt đường. Ma sát trong trường hợp này là :
	a/ Có lợi 
	b/ Có hại
	c/ Vừa có lợi vừa có hại
	Câu 21:Khi đi bộ bị vấp bàn chân người đi thường bị ngã về:
	a/ Phía sau	c./Phía trước
	b/ Bên phải	d/Bên trái
	Câu 22 : Người ta gắn bánh xe để kéo một vật chuyển động là thay thế:
	a/ Lực ma sát trượt bằng ma sát lăn 
	b/ Lực ma sát lăn bằng ma sát trượt
	c/ Lực ma sát trượt bằng ma sát nghỉ
	d/ Cả a, b, c đều đúng
	Câu 23: Cường độ ( độ lớn )của lực ma sát trượt như thế nào so với cường độ của lực ma sát lăn?
	a/Nhỏ hơn	c/ Bằng
	b/Lớn hơn	d/ Khơng so sánh được
	Câu 24: Khi có lực tác dụng mọi vật không thay đổi vận tốc đột ngột được vì :
	a/ Có quán tính	 c/ Vật cĩ khối lượng lớn
	b/ Vật đĩ cĩ vận tốc lớn 	 d/ Cả a, b, c đều đúng
II. TỰ LUẬN: ( 4 đ )
	Câu 25: Một ơ tơ chở khách đang chạy trên đường. Hãy chỉ rõ vật làm mốc khi nĩi?( 1,5 đ )
Ơ tơ đang đứng yên
Hành khách đang chuyển động
	Câu 26: Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu cĩ khối lượng 0,3 kg ( tỉ xích 1cm = 1,5N ) ( 1,5 đ )
	Câu 27: Một xe ơtơ khởi hành từ Bến Tre lúc 6h đến TPHCM lúc 8h. Cho biết đường từ Bến Tre đến TPHCM là 80km. Tính vận tốc của ơtơ ra km/h và m/s? ( 1 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 1.doc