Đề 1 - Kiểm tra 1 tiết môn vật lý 12

doc 11 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1610Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 - Kiểm tra 1 tiết môn vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 - Kiểm tra 1 tiết môn vật lý 12
 ĐỀ 1. KIỂM TRA 1 TIẾT 
Câu 1: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì 6s. Khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 8s. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì hệ dao động với chu kì bằng A. 4,8s. B. 14s. C. 7s. D. 10s.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2015 theo chiều dương là A. 401,8s.	B. 413s. C. 403s. D. 201,43s.
Câu 3: Một sợi dây dài 1,05 (m), hai đầu cố định được kích thích cho dao động với f = 100 (Hz) thì trên dây có sóng dừng người ta quan sát được 7 bụng sóng, tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 30 (m/s)	B. 10 (m/s)	C. 35 (m/s)	D. 20 (m/s)
Câu 4: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 70 dB. Khi cả bản hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB. Số ca sĩ có trong bản hợp ca là: A. 10	B. 12	 C. 18	D. 16
Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn sớm pha/2 so với li độ.	B. Vận tốc luôn trễ pha/2 so với gia tốc.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.	D. Gia tốc sớm pha so với li độ.
Câu 6: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. v=15 m/s.	B. v=20 m/s.	C. v= 25 m/s	D. v= 28 m/s.
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(10/6)(cm) và x2 = 7cos(10/6)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x = 4cos(10/6)(cm).	B. x = 10cos(10/6)(cm).
C. x = 10cos(10/3)(cm).	D. x = 10cos(20/6)(cm).
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với tần số góc 10 rad/s . Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,5m/s . Biên độ dao động của con lắc là A. 10cm	B. 5cm	C. 6cm	D. 5cm
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là A. 4(cm).	B. 2(cm).	C. 3(cm).	D. 5(cm).
Câu 10: Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(t + ) cm B. x = 4cos(pt - ) cm
C. x = 4cos(t - ) cm D. x = 4cos(pt - ) cm
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng :
A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
C. Hai nguồn dao động có cùng phương , cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
Câu 12: Một sóng có tần số 120 (Hz) truyền trong một môi trường với tốc độ 60 (m/s) thì bước sóng của nó là bao nhiêu? A. 0,25(m)	B. 1(m)	C. 0,5(m)	D. 2(m)
Câu 13: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đường tròn.	B. đường hypebol.	C. đường elip.	D. đường parabol.
Câu 14: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.	B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.	D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1, O2 là 36 cm, tần số dao động của hai nguồn là 5Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xem biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn.Số điểm cực tiểu trên đoạn O1O2 là: 
 A. 8	B. 11	C. 9	D. 10
Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng A. 100g. B. 1kg. C. 4kg.	D. 2kg.
Câu 17: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn:
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng B. không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. và hướng không đổi. D. tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 18: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ A. bằng số nguyên lần nửa bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng
Câu 19: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với Vận tốc 0,4m/s , 2 điểm P và Q trên phương truyền sóng PQ=15cm. Biết biên độ của sóng là 1cm và không thay đổi khi truyền sóng. Nếu tại thời điểm P có li độ 1cm thì Phần tử tại Q có li độ bằng bao nhiêu?
A. 1cm	B. 0cm	C. 1.5cm	D. 0.5cm
Câu 20: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao hơn 10 lần trong 18 (s) và thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau là 2,5 (m). Tốc độ truyền sóng biển là:
A. 2,5 (m)	B. 12,5(m)	C. 1,4(m)	D. 1,25 (m)
Câu 21: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:
A. Quỹ đạo là một đường hình sin	B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian .
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.	D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng
Câu 22: Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(5t + )(cm).	B. x = cos(5t + )(cm).
C. x = 2cos(5t + )(cm).	D. x = 2cos (5t - )(cm).
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai ?
A. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
B. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh.
C. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 HZ, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 24 cm, giữa M và đường trung trực của AB còn có ba dãy cực đại khác vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : 
 A. 24 cm/s.	B. 26 cm/s.	C. 28 cm/s.	D. 20 cm/s.
Câu 25: Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T0 = 2s. Lấy bán kính Trái đất R = 6400km. Đưa con lắc lên độ cao h = 6400m và coi nhiệt độvà g không đổi thì chu kì của con lắc bằng
A. 2,00001s.	B. 2,0005s.	C. 2,002s.	D. 3s.
 ĐỀ 2. KIỂM TRA 1 TIẾT ( lần 1)-hk 1-2015
C©u 1 : 	Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A.	động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B.	khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên động năng của vật tăng dần.
C.	thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.	khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên, thế năng của vật giảm dần.
C©u 2 : 	Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A.10p Hz. B. 5 Hz.	 C.10 Hz.	 D.5p Hz.
C©u 3 : 	Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A.	l1 = 64 cm, l2 = 100 cm.	B.	l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm.
C.	l1 = 100 m, l2 = 6,4 m.	D.	l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm.
C©u 4 : 	Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số không phụ thuộc vàoA.	Pha ban đầu của hai dao động thành phần.	B.Độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C.	Chu kì của hai dao động thành phần.	D.	Biên độ của hai dao động thành phần.
C©u 5 : 	Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S1 và S2 trên mặt nước là 11 cm. Hai điểm S1 và S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Tần số dao động của 2 nguồn là 13 Hz. Vận tốc truyền của sóng là
A.	27,6 cm/s.	B.	26 m/s.	C.	27,6 m/s.	 D.26 cm/s.
C©u 6 : 	Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A.	2,0 m.	B.	0,5 m.	C.	1,0 m.	D.	2,5 m.
C©u 7 : 	Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, năng lượng của con lắc mất đi 0,16%. Hỏi biên độ của dao động giảm bao nhiêu % sau mỗi chu kỳ dao động?
A.	0,4%.	B.	0,08%.	C.0,04%. 	 D.0,8%.
C©u 8 : 	Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A.	Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B.	Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C.	Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
D.	Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
C©u 9 : 	Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A.	cm. 	B.cm.	C.	12 cm.	D.	6 cm.
C©u 10 : 	Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc 10p rad/s và biên độ cm. Khi vật có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn A.10 m/s2. 	B.2 m/s2.	C.4 m/s2.	 D.5 m/s2.	
C©u 11 : Một vật có khối lượng m = 400 g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc thả vật. Phương trình dao động của vật là 
A.x = 10cos(10t + p) (cm).	B.	x = 10cos(10t - ) (cm).
C.	x = 5cos(10t - p) (cm).	 D.	x = 5cos10t (cm).
C©u 12 : 	Tại điểm M cách nguồn âm (coi sóng âm truyền đi đẵng hướng và không bị môi trường hấp thu) một khoảng 2 m có mức cường độ âm là 60 dB, thì tại điểm N cách nguồn âm 8 m có mức cường độ âm là A.2,398 B. B.2,398 dB.	C.	4,796 dB.	 D.	4,796 B.
C©u 13 : 	Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện
A.	l = kl.	B.	l = (2k + 1).	C.	l = (2k + 1).	D.	l = k.
C©u 14 : 	Vận tốc truyền sóng âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng vì
A.	tần số của sóng âm trong chất rắn lớn hơn tần số của sóng âm trong chất lỏng.
B.	năng lượng sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng.
C.	bước sóng của sóng âm trong chất rắn lớn hơn bước sóng của sóng âm trong chất lỏng.
D.	mật độ vật chất trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng.
C©u 15 : 	Dao động cưỡng bức có
A.	biên độ không phụ thuộc ngoại lực.	B.	tần số là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C.	tần số là tần số riêng của hệ.	D.	biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.
C©u 16 : 	Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số thì biên độ của dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi hiệu số pha của hai dao động thành phần bằng
A.	 .	B.Một số nguyên chẳn của p. C.Một số nguyên lẻ của .	 D.Một số nguyên lẻ của p.
C©u 17 : 	Sự phân biệt các sóng âm thanh, sóng siêu âm và sóng hạ âm dựa trên
A.	Bản chất vật lí của chúng khác nhau.	B.	Bước sóng l và biên độ dao động của chúng.
C.	Ứng dụng của mỗi sóng.	D.	Khả năng cảm thụ sóng cơ học của tai người.
C©u 18 : 	Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1 m/s. Phương trình sóng tại điểm O trên phương truyền sóng đó là uO = 3cosπt (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm sau và cách O một khoảng 25 cm là A.uM = 3cos(πt - ) (cm). 	B.uM = 3cos(πt + ) (cm).
C.	uM = 3cos(πt - ) (cm).	D.	uM = 3cos(πt + ) (cm).
C©u 19 : 	Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây làA.600 m/s.	 B.60 m/s. C.20 m/s.D.10 m/s.
C©u 20 : 	Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.	Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.B.	Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C.	Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D.Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C©u 21 : 	Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A.40 cm.	B.20 cm.	C.	30 cm.	D.	10 cm.
C©u 22 : 	Dao động của một chất điểm có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 6cos(10t + ) và x2 = 8cos(10t + ) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A.1 J. B.0,2 J. C.0,1 J.	D.	2 J.
C©u 23 : 	Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 40 cm, dao động với biên độ góc a0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A.	30 cm/s.	 B.20 cm/s.	C.	40 cm/s. 	 D.	10 cm/s.
C©u 24 : 	Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với các phương trình x1 = 10cos(4πt + ) (cm) và x2 = 10cos(4πt - ) (cm). Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 
 A.80π cm/s. B.80π cm/s.	C.	40π cm/s.	 D.40π cm/s.
C©u 25 : 	Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi trong trường hợp nào sau đây ?A.Nhiệt độ của môi trường thay đổi.	 B.Thay đổi khối lượng của vật nặng.
C.	Thay đổi chiều dài của con lắc.	D.	Gia tốc trọng trường thay đổi.
C©u 26 : 	Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 3l dao động điều hòa với chu kì là A.6 s.	B.	2 s.	 C.3s. D.2 s.
C©u 27 : 	Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả 4 nút. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 80 m/s. Tần số dao động của mỗi phần tử trên dây là
A.	60 Hz.	B.	50 Hz.	C.	40 Hz.	D.	100 Hz.
C©u 28 : 	Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5p s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A.8 cm/s.	B.4 cm/s.	C.3 cm/s.	D.0,5 cm/s.
C©u 29 : 	Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó làA.50 dB. B.100 dB.	C.10 dB.	 D.20 dB.
C©u 30 : 	Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A.	0,50 J.	 B.0,10 J.	C.1,00 J.	 D.0,05 J.
 ĐỀ 3. KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, năng lượng.	B. độ cao, âm sắc, cường độ.
C. độ cao, âm sắc, biên độ.	D. độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 2: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-7W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 
I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70dB.	B. 50dB.	C. 60dB.	D. 80dB.
Câu 3: Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Sau mỗi chu kỳ phần trăm biên độ giảm có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5%.	 B. 2,5%.	C. 10%.	D. 2,24%.
Câu 4: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là : A1 = 9cm, A2, j1 = , 
j2 = -rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là :
A. A2 = 18cm.	B. A2 = 4,5cm.	C. A2 = 9cm.	D. A2 = 9cm.
Câu 5
Câu 6: Phương trình sóng tại hai nguồn là : . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên đường dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD là:A. 458,8 cm2.B. 2651,6 cm2.	C.354,4cm2.D. 10,12 cm2.
Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. và hướng không đổi. D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 8: Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(4t + ) thì
A. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
D. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz.
Câu 9: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.	B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.	D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên có tọa độ dương về vị trí cân bằng thì
A. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
B. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
C. li độ vật giảm dần nên gia tốc vật có giá trị dương. D. lvật chuyển động nhanh dần đều.
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(wt + j1), x2 = A2cos(wt + j2). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây? A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 12: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là :
A. a = cos(7t+) rad. B. a = cos(7t- ) rad. C. a = cos(7t-) rad.	D. a = sin(7t+) rad.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức.
A. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ.
B. Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa. C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
Câu 14: Điều kiện để có giao thoa sóng là
A. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. B. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. D. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 15: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 16: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc A. tăng 4 lần.	B. tăng 16 lần.	C. không đổi.	D. tăng 2 lần.
Câu 17: Sóng phản xạ: A. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. B. Luôn luôn bị đổi dấu.
C. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được. D. Luôn luôn không bị đổi dấu.
Câu 18: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 30(dB). B. tăng thêm 1000(dB). C. Tăng thêm 10 lần.	D. tăng lên gấp 3 lần.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5pt-)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là: A. 4cm và rad.	B. 4cm và rad.	C. -4cm và rad.	D. 4cm và rad.
Câu 20
Câu 21: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản. B. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
C. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2t -0,5) (cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 12,375s bằng A. 246,46cm.	B. 235cm.	C. 247,5cm.	D. 245,46cm.
Câu 23: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng. 	B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng.
 C. 8 nút sóng, 8 bụng sóng.	D. 9 nút sóng, 8 bụng sóng.
Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của nguồn O là u0= 3cos(πt)cm. Biết MO = 25cm. Phương trình sóng tại điểm M là:
A. uM = 3cos(πt + 0,5π)cm.	B. uM = 3cos(πt + 0,25π)cm.
C. uM = 3cos(πt - 0,5π)cm.	D. uM = 3cos(πt - 0,25π)cm.
Câu 25: Phương trình li độ của một vật là: x = 2cos(2pt - )cm kể từ khi bắt

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_kiem_tra_1_tiet_12da_kiem_tra_can_than.doc