ĐỀ1. KIỂM TRA 1 TIẾT ( lần 1)-hk 1-2015 C©u 1 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên động năng của vật tăng dần. C. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên, thế năng của vật giảm dần. C©u 2 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A.10p Hz. B. 5 Hz. C.10 Hz. D.5p Hz. C©u 3 : Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là A. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm. B. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm. C. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m. D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm. C©u 4 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số không phụ thuộc vàoA. Pha ban đầu của hai dao động thành phần. B.Độ lệch pha của hai dao động thành phần. C. Chu kì của hai dao động thành phần. D. Biên độ của hai dao động thành phần. C©u 5 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S1 và S2 trên mặt nước là 11 cm. Hai điểm S1 và S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Tần số dao động của 2 nguồn là 13 Hz. Vận tốc truyền của sóng là A. 27,6 cm/s. B. 26 m/s. C. 27,6 m/s. D.26 cm/s. C©u 6 : Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,0 m. D. 2,5 m. C©u 7 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, năng lượng của con lắc mất đi 0,16%. Hỏi biên độ của dao động giảm bao nhiêu % sau mỗi chu kỳ dao động? A. 0,4%. B. 0,08%. C.0,04%. D.0,8%. C©u 8 : Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. B. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. C. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. C©u 9 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. cm. B.cm. C. 12 cm. D. 6 cm. C©u 10 : Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc 10p rad/s và biên độ cm. Khi vật có vận tốc cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn A.10 m/s2. B.2 m/s2. C.4 m/s2. D.5 m/s2. C©u 11 : Một vật có khối lượng m = 400 g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc thả vật. Phương trình dao động của vật là A.x = 10cos(10t + p) (cm). B. x = 10cos(10t - ) (cm). C. x = 5cos(10t - p) (cm). D. x = 5cos10t (cm). C©u 12 : Tại điểm M cách nguồn âm (coi sóng âm truyền đi đẵng hướng và không bị môi trường hấp thu) một khoảng 2 m có mức cường độ âm là 60 dB, thì tại điểm N cách nguồn âm 8 m có mức cường độ âm là A.2,398 B. B.2,398 dB. C. 4,796 dB. D. 4,796 B. C©u 13 : Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện A. l = kl. B. l = (2k + 1). C. l = (2k + 1). D. l = k. C©u 14 : Vận tốc truyền sóng âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng vì A. tần số của sóng âm trong chất rắn lớn hơn tần số của sóng âm trong chất lỏng. B. năng lượng sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng. C. bước sóng của sóng âm trong chất rắn lớn hơn bước sóng của sóng âm trong chất lỏng. D. mật độ vật chất trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng. C©u 15 : Dao động cưỡng bức có A. biên độ không phụ thuộc ngoại lực. B. tần số là tần số của ngoại lực tuần hoàn. C. tần số là tần số riêng của hệ. D. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực. C©u 16 : Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số thì biên độ của dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi hiệu số pha của hai dao động thành phần bằng A. . B.Một số nguyên chẳn của p. C.Một số nguyên lẻ của . D.Một số nguyên lẻ của p. C©u 17 : Sự phân biệt các sóng âm thanh, sóng siêu âm và sóng hạ âm dựa trên A. Bản chất vật lí của chúng khác nhau. B. Bước sóng l và biên độ dao động của chúng. C. Ứng dụng của mỗi sóng. D. Khả năng cảm thụ sóng cơ học của tai người. C©u 18 : Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1 m/s. Phương trình sóng tại điểm O trên phương truyền sóng đó là uO = 3cosπt (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm sau và cách O một khoảng 25 cm là A.uM = 3cos(πt - ) (cm). B.uM = 3cos(πt + ) (cm). C. uM = 3cos(πt - ) (cm). D. uM = 3cos(πt + ) (cm). C©u 19 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây làA.600 m/s. B.60 m/s. C.20 m/s.D.10 m/s. C©u 20 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D.Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. C©u 21 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A.40 cm. B.20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm. C©u 22 : Dao động của một chất điểm có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 6cos(10t + ) và x2 = 8cos(10t + ) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A.1 J. B.0,2 J. C.0,1 J. D. 2 J. C©u 23 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 40 cm, dao động với biên độ góc a0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 30 cm/s. B.20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 10 cm/s. C©u 24 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với các phương trình x1 = 10cos(4πt + ) (cm) và x2 = 10cos(4πt - ) (cm). Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A.80π cm/s. B.80π cm/s. C. 40π cm/s. D.40π cm/s. C©u 25 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi trong trường hợp nào sau đây ?A.Nhiệt độ của môi trường thay đổi. B.Thay đổi khối lượng của vật nặng. C. Thay đổi chiều dài của con lắc. D. Gia tốc trọng trường thay đổi. C©u 26 : Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 3l dao động điều hòa với chu kì là A.6 s. B. 2 s. C.3s. D.2 s. C©u 27 : Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả 4 nút. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 80 m/s. Tần số dao động của mỗi phần tử trên dây là A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 40 Hz. D. 100 Hz. C©u 28 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5p s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A.8 cm/s. B.4 cm/s. C.3 cm/s. D.0,5 cm/s. C©u 29 : Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó làA.50 dB. B.100 dB. C.10 dB. D.20 dB. C©u 30 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,50 J. B.0,10 J. C.1,00 J. D.0,05 J. ĐỀ 2. KIỂM TRA 1 TIẾT Câu 1: Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, năng lượng. B. độ cao, âm sắc, cường độ. C. độ cao, âm sắc, biên độ. D. độ cao, âm sắc, độ to. Câu 2: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-7W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70dB. B. 50dB. C. 60dB. D. 80dB. Câu 3: Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Sau mỗi chu kỳ phần trăm biên độ giảm có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5%. B. 2,5%. C. 10%. D. 2,24%. Câu 4: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là : A1 = 9cm, A2, j1 = , j2 = -rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là : A. A2 = 18cm. B. A2 = 4,5cm. C. A2 = 9cm. D. A2 = 9cm. Câu 5 Câu 6: Phương trình sóng tại hai nguồn là : . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên đường dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD là:A. 458,8 cm2.B. 2651,6 cm2. C.354,4cm2.D. 10,12 cm2. Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. và hướng không đổi. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 8: Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(4t + ) thì A. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động. B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. C. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0. D. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz. Câu 9: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào: A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. Câu 10: Một vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên có tọa độ dương về vị trí cân bằng thì A. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương. B. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm. C. li độ vật giảm dần nên gia tốc vật có giá trị dương. D. lvật chuyển động nhanh dần đều. Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(wt + j1), x2 = A2cos(wt + j2). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là : A. a = cos(7t+) rad. B. a = cos(7t- ) rad. C. a = cos(7t-) rad. D. a = sin(7t+) rad. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức. A. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ. B. Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa. C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số ngoại lực. Câu 14: Điều kiện để có giao thoa sóng là A. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. B. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. D. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. Câu 15: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 16: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc A. tăng 4 lần. B. tăng 16 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 17: Sóng phản xạ: A. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. B. Luôn luôn bị đổi dấu. C. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được. D. Luôn luôn không bị đổi dấu. Câu 18: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm A. tăng thêm 30(dB). B. tăng thêm 1000(dB). C. Tăng thêm 10 lần. D. tăng lên gấp 3 lần. Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5pt-)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là: A. 4cm và rad. B. 4cm và rad. C. -4cm và rad. D. 4cm và rad. Câu 20 Câu 21: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào? A. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản. B. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2. C. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2. Câu 22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2t -0,5) (cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 12,375s bằng A. 246,46cm. B. 235cm. C. 247,5cm. D. 245,46cm. Câu 23: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng. B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng. C. 8 nút sóng, 8 bụng sóng. D. 9 nút sóng, 8 bụng sóng. Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của nguồn O là u0= 3cos(πt)cm. Biết MO = 25cm. Phương trình sóng tại điểm M là: A. uM = 3cos(πt + 0,5π)cm. B. uM = 3cos(πt + 0,25π)cm. C. uM = 3cos(πt - 0,5π)cm. D. uM = 3cos(πt - 0,25π)cm. Câu 25: Phương trình li độ của một vật là: x = 2cos(2pt - )cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t = 3,6s thì vật đi qua li độ x = 1cm lần nào sau đây: A. 9 lần. B. 7 lần. C. 8 lần. D. 6 lần. Câu 26: Điều nào sau đây là đúng: A. Chu kỳ con lắc đơn khi dao động nhỏ không phụ thuộc vào khối lượng hòn bi treo vào dây treo. B. Chu kỳ con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với . C. Chu kỳ con lắc lò xo và con lắc đơn đều phụ thuộc vào khối lượng vật. D. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ thuận với . Câu 27: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 28: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. chu kì dao động. B. chu kì riêng của dao động. C. tần số dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 29: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Oxthẳngđứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4cos(5πt+)cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 1s B. 2,2s C. 0,5s D. 2s ĐỀ3. KIỂM TRA 1 TIẾT Câu .1. Mét chÊt ®iÓm chuyÓn ®éng trªn ®o¹n th¼ng cã täa ®é vµ gia tèc liªn hÖ víi nhau bëi biÓu thøc: a = - 25x ( cm/s2 ).Chu kú vµ tÇn sè gãc cña chÊt ®iÓm lµ: A. 1 s ; 5 rad/s B. 2 s ; 5 rad/s C. 1,256 s ; 5 rad/s D. 1,256 s ; 25 rad/s Câu 2. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về: A. Độ to B. Về cả độ cao,độ to lẫn âm sắc C. Độ cao D. Âm sắc Câu 3. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6 W/m2.Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB 4. Mét con l¾c lß xo dao ®éng víi biªn ®é A = 8 cm, Chu kú T = 0,5 s, khèi lîng qu¶ nÆng m = 0,4 kg. Lùc håi phôc cùc ®¹i lµ: A.63,1N B. 504 N C. 4 N D. 5,04 N Câu 5. Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s,độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là: A.rad B. rad C. rad D. rad Câu6. Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật là m = 100g thì chu kỳ dao động là 3s. Khi khối lượng của vật là 400g thì chu kỳ dao động là: A. 3 s B. 4 s C. 5 s D. 6 s Câu7. Câu nào sau đây Sai khi nói về sóng dừng A.Sóng dừng là sóng có các bụng ,các nút cố định trong không gian B. Điều kiện để có sóng dừng là chiều dài của dây phải thỏa l=(k+1)./2 C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp là /4 D. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là /2 Câu8. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là: A. l= 1,56m. B. l= 2,45m. C. l = 24,8m. D. l = 24,8cm Câu9. Một nhạc sĩ ngồi đàn Guitar,ta thấy trên dây đàn có sóng dừng với tần số 100 Hz, với sợi dây dài 2m có 5 điểm luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s C. v = 36 m/s D. v = 36 cm/s Câu11. Con l¾c lß xo cã khèi lîng m = 0,5 kg, ®é cøng 50 N/m, biªn ®é 4 cm. Lóc t = 0, con l¾c ®i qua VTCB theo chiÒu d¬ng. Ph¬ng tr×nh dao ®éng cña con l¾c lµ: A. x = 4cos( 10t + ) ( cm, s ) B. x = 4cos ( t + ) ( cm, s ) C. x = 4cos(10t - ) ( cm, s ) D. x = 4cos ( 10t - ) ( cm, s ) Câu12. Moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø vôùi chu kyø T. cơ năng .. A. Bieán thieân ñieàu hoaø vôùi chu kyø T . B Bieán thieân ñieâuø hoaø vôùi chu kyø T/2 C. Taêng 2 laàn khi bieân ñoä dao ñoäng taêng 2 laân D. Baèng ñoäng naêng cuûa vaät khi vaät qua vò trí caân baèng Câu13. Khi bắt đầu quan sát, một người thấy 1 chiếc phao nhô trên mặt biển, sau khi quan sát được 10s, người đó thấy chiếc phao nhô lên lần thứ 5. Khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 8,4m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,48m/s. B. 0,6m/s. C. 0,56m/s. D. 0,7m/s. Câu14. Trong dao động điều hòa : A. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ B. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ C. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ . D. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ Câu15. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng= 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là: A. 0, 5m B. 0,75m C. 1,5m D.3m. Câu16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình: và .Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi: A. B. C. D. Câu17. Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau A. vkhí < vlỏng < vrắn. B. vrắn < vlỏng < vkhí. C. vlỏng < vrắn < vkhí. D. vkhí < vrắn < vlỏng Câu18. Một sóng ngang truyền theo phương nằm ngang x’x. Phương dao động A. phải trùng với phương x’x. B. phải trùng với phương thẳng đứng. C. phải trùng với phương truyền sóng. D. có thể ở trong mặt phẳng nằm ngang hay thẳng đứng. .Câu..19. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4pt-0,02px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm., Câu20. Chọn câu trả lời sai. Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn: A. có cùng tần số, cùng phương truyền. B. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và cùng pha hoặc độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. D. có cùng tần số và cùng pha. .Câu21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh theo phương trình: x = 2,5cos(10t + π/3) cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào điểm treo là: A. 2 N. B. 0 N. C. 0,5 N. D. 1 N. Câu22. Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng A. 4620m. B. 2310m. C. 1775m. D. 1155m. Câu..23. Người
Tài liệu đính kèm: