Thi khảo sát chất lượng học thêm lần 1 khối 12 năm học 2015 – 2016. Môn: Vật lí

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 911Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi khảo sát chất lượng học thêm lần 1 khối 12 năm học 2015 – 2016. Môn: Vật lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi khảo sát chất lượng học thêm lần 1 khối 12 năm học 2015 – 2016. Môn: Vật lí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC THÊM LẦN 1 KHỐI 12
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÍ- KHỐI A, A1.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề 128
Câu 1: Mạch điện AB gồm hai cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần và hệ số tự cảm lần lượt là ; và được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ( N là điểm nối giữa cuộn dây 1 và 2 ). Điện trở thuần R2 và độ tự cảm L2 có giá trị :
A. 	B. 	
C . .	D. 
Câu 2: Một trạm điện cần truyền tải điện năng đi xa . Nếu điện áp trạm phát là thì hiệu suất truyền tải 80%. Nếu dùng một máy biến áp để tăng điện áp trạm phát lên thì hiệu suất truyền tải khi đó là
A. 85%.	B. 90%.	C. 95%.	D. 92%.
Câu 3: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là . Khi mắc vào điện áp 200 V thì sinh ra công suất cơ học 43 W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là
A. 0,25 A .	B. 0,5 A.	C. 0,25 A hoặc 5,375 A.	D. 5,375 A.
Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực, Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Máy phát điện thứ 2 có 6 cặp cực . Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rôto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hoà được vào cùng một mạng điện?
A. 600 vòng/phút.	B. 1200 vòng/phút.	C. 750 vòng/phút.	D. 300 vòng/phút.
Câu 5: Một khung dây quay đều trong từ trườngvuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vònh/phút. Tại thời điểm t = 0 vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với góc 300. Từ thông cực đại gửi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là 4. Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng là 
A. 10 cm	B. 15 cm	C. 20/3 cm	D. 20 cm.
Câu 7: Biên độ, chu kì của một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4cos(t + ) (cm) là
 A. 4 (cm); 2(s). B. 2 (cm); 4(s). C. 2 (cm); 2(s). D. 4 (cm); (s). 
Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cost (cm), thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc v = vmax/2 là
 A. 10/6 s.	 	B. 11/6 s.	C. 3/2 s.	D. 7/6.
Câu 9: Một hình trụ nổi trong nước nguyên chất có khối lượng 0,2 kg và diện tích đáy 5.10-3 m2. Đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Coi mặt thoáng của nước đủ rộng, bỏ qua ma sát và độ nhớt của nước. Cho g = 10 m/s2. Chu kì dao động của hình trụ là
 A. 0,4 s.	B. 0,3 s.	C. 0,5 s.	D. 0,6 s.
Câu 10: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 20 g, tích điện tích q = 3.10-4 C.Con lắc được cho dao động với biên độ góc nhỏ có chu kỳ 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường .Đưa con lắc vào trong một điện trường đều có hướng theo phương ngang và E = 500 V/m. Chu kỳ dao động của con lắc trong điện trường là 
 A. 1.60 s.	B. 1,51 s.	C. 1.74 s.	D. 1,79 s.
Câu 11: Một dây đàn hồi nằm ngang có điểm A dao động theo phương thẳng đứng với biên độ a = 5 cm, chu kì T = 0,5 s, vận tốc truyền sóng v = 40 cm/s, pha ban đầu bằng không. Phương trình dao động của điểm M cách A khoảng 50 cm là
 A. u = 5cos(4t) cm.	B. u = 5cos(4t -) cm.
 C. u = 5cos(4t - 5) cm. 	D. u = 5cos(2t - ) cm.
Câu 12: Một mạch dao động LC lý tưởng khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại 36 mA.Tính cường độ dòng điện trong mạch khi năng lượng điện trường bằng 75% năng lượng điện từ của mạch?
A. 18 mA.	B. 12 mA.	C. 9 mA.	D. 3 mA.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động , điện tích cực đại của tụ q0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10-6 s thì năng lượng từ trường lại có độ lớn bằng . Tần số của mạch dao động là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay có điện dung thay đổi theo quy luật hàm bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi tần số dao động riêng của mạch là 1 MHZ. Để mạch có tần số dao động riêng 1,5 MHz thì góc xoay bằng
A. 900.	B. 450.	C. 600.	D. 300.
C1
L
E
C2
K
2
1
Câu 15: Trong mạch dao động bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1, C2 
giống nhau được cấp một năng lượng từ nguồn điện một chiều 
có suất điện động 4 V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2 . Cứ 
sau những khoảng thời gian như nhau thì năng lượng trong tụ 
điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng 
điện cực đại trong cuộn dây?
 A. 0,787 A. 	B. 0,786 A.	
 C. 0,784 A. 	D. 0,785 A.
Câu 16: Một lò xo ống khối lượng không đáng kể có độ cứng 200 N/m. Đầu trên được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 200 g. Khi dao động điều hoà vận tốc cực đại của vật là 62,8 cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos() (cm).	B. x = 4cos() (cm).
C. x = 2cos() (cm).	D. x = 2cos (cm).
Câu 17: Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng trong đó u, x đo bằng cm, thời gian đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng 
A. 	B. 	C. cm.	D. 
Câu 18: Quan sát sóng dừng trên dây AB dài 1,2 m ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn hai điểm khác không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s	B. 8 m/s	C. 6 m/s	D. 4 m/s
Câu 19: Một ống sáo có chiều dài 0,6 m được đóng kín một đầu. Biết tốc độ truyền âm trong không khí 300 m/s. Hai tần số âm thấp nhất mà ống sáo phát ra là
A. 150 Hz và 450 Hz.	B. 250 Hz và 725 Hz.	C. 125 Hz và 375 Hz.	D. 250 Hz và 750 Hz.
Câu 20: Tại hai điểm A,B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 8,9cm.	B. 3,3 cm.	C. 6 cm.	D. 9,7 cm.
Câu 21: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T0 tại nơi có gia tốc trọng trường g, treo con lắc vào trong một thang máy đang chuyển động đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn g/2; chu kỳ dao động T của con lắc trong thang máy là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều âm.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều dương.
Câu 23: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2%. Sau 5 chu kỳ so với năng lượng ban đầu năng lượng còn lại của con lắc bằng
A.84,6% 	B. 81,7%	C. 65,8%.	D. 74,5%
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g gắn với lò xo độ cứng K. Khi con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kỳ khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn là T/2. Độ cứng của lò xo là 
A. 25 N/m	B. 75 N/m	C. 50 N/m	D. 100 N/m.
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ dao động gấp hai lần độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và thời gian lò xo bị dãn trong một chu kỳ là 
A. 3.	 B. 1/3.	C. 2.	 D. 1/2.
Câu 26: Khi nói về sóng điện từ điều nào sau đây không đúng?
A. Trong chân không bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
B. Trong quá trình lan truyền, sóng mang theo năng lượng.
C. Véc tơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. Trong quá trình truyền sóng điện trường và từ trường luôn vuông pha nhau.
Câu 27: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 19 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình . Tốc độ truyền sóng 40 cm/s.Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là 
A. 5 cm	B. 2 cm	C. 4 cm	D. cm.
Câu 28: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S1,S2 cùng pha cách nhau 10 cm, dao động với bước sóng = 2 cm. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu quan sát được trên khoảng S1S2 là
 A. 9 và 8.	B. 10 và 9.	C. 11 và 10.	D. 12 và 11.
Câu 29 : Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách nguồn S một đoạn RA = 1 m, mức cường độ âm là LA = 70 dB. Cho biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại B cách nguồn một đoạn RB = 10 m là
 A. 30 dB.	B. 40 dB.	C. 50 dB. 	D. 60 dB.
Câu 30: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm
 A. Sóng âm là sóng dọc truyền được trong tất cả các môi trường.
 B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
 C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
 D. Vận tốc truyền âm trong một môi trường thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 31: Nhận xét nào sau đây là đúng?
 A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
 B. Sóng điện từ cũng như là sóng âm là sóng dọc nhưng cũng có thể lan truyền trong chân không.
 C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường.
 D. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 32: Để mạch dao động có tần số dao động riêng 500 Hz với tụ có điện dung 0,2.10-6 F thì hệ số tự cảm của cuộn dây phải bằng
 A. 0,3 H.	B. 0,4 H.	C. 1 H.	D. 0,5 H
Câu 33: Một mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ xoay C. Để mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng 75 m thì điện dung của tụ là
 A. 2,35 pF.	B. 1,58 pF.	C. 1,75 pF.	D. 6,1 pF.
Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều gôm R, L, C mắc nối tiếp, R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị hoặc thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của mạch ứng với hai giá trị của biến trở R1, R2 là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp. Với các giá trị ban đầu thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị I và dòng điện i sớm pha so với điện áp u đặt vào hai đầu mạch. Nếu tăng R và L lên 2 lần, giảm C đi 2 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đổi thế nào?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng giảm, độ lệch pha không đổi.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng giảm , độ lệch pha không đổi.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng và độ lệch pha đều giảm.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi, độ lệch pha không đổi.
Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều tần số f = 50 Hz gồm tụ điện C và điện trở R = 100 mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200 V, cường độ hiệu dụng dòng điện qua mạch là I = 1 A. Điện dung của tụ có giá trị
 A. 10-4 F.	B. F.	C. 10-3 F.	D. F.
Câu 37: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 50 , tụ điện C = F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H. Điện áp hai đầu mạch có dạng u = 100 (V). Biểu thức điện áp hai đầu điện trở có dạng
 A. uR = 100cos100t (V).	B. uR = 100cos(100t +) (V).
 C. uR = 100cos(100t -) (V).	D. uR = 100cos(100t -) (V).
Câu 38 : Mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L = H, tụ có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U, tần số 50 Hz. Giá trị của C để công suất trong mạch đạt cực đại là
 A. F.	B. F.	C. F.	D. F.
M L1,r1 A L2,r2 B C N
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: 
r2 = 30 , các giá trị hiệu dụng, 
hiệu số pha giữa điện áp và dòng điện là khác là . Giá trị của ZL1, ZL2 là
 A. 52 ; 5.	B. 52 ; 8,66 .	C. 30 ; 8,66 .	D.30 ; 5 .
M L A R B C N
Câu 40: Cho mạch RLC nối tiếp như hình vẽ: 
Dòng trong mạch i = I0sin (A).Cuộn dây 
thuần cảm, UMB = 100 V;UAN = 173,2 V; 
uMB và uAN vuông pha với nhau. Biểu thức của uMB là
 A. uMB = 100cos() (V).	B. uMB = 141,4cos() (V).
 C. uMB = 141,4cos() (V).	D. uMB = 100cos() (V).
Câu 41: Có n lò xo giống nhau, mỗi lò xo có độ cứng K. Khi mắc vật m vào một lò xo cho dao động điều hoà thì chu kỳ dao động T. Để chu kỳ dao động của hệ thì cách mắc nào sau đây là đúng?
A. Mắc m vào hệ 4 lò xo ghép song song.	B. Mắc m vào hệ hai lò xo ghép nối tiếp .
C. Mắc m vào 4 lò xo ghép nối tiếp.	D. Mắc m vào hệ hai lò xo ghép song song.
Câu 42: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi.
B. Tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi.
C. Tần số và bước sóng không thay đổi.
D. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
Câu 43: Trong quá trình truyền sóng khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha.	B. luôn cùng tần số.	
C. luôn lệch pha góc.	D. luôn vuông pha.
Câu 44: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết X và Y là một trong ba phần tử R,C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên X, Y là UX, UY thoả mãn hệ thức . Cho biết X, Y là phần tử gì?
A. C và R.	B. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.
C. Cuộn dây và C.	D. Cuộn dây và R.
Câu 45: Một đoạn mạch oay chiều AB gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều . Điều chỉnh hệ số tự cảm L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại là ULmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200 V. Tính ULmax?
A. 300 V.	B. 100 V.	C. 150 V.	D. 250 V.
Câu 46: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó. I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i,u và I0 là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: AB là một đoạn xoay chiều theo thứ tự gồm R, C ,L nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Điểm M nối giữa tụ C và cuộn dây L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Hệ số công suất của đoạn AM là 0,6 và . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là 48W. Điện trở R là
A.12 	B.16 	C. 18 	D.24 
Câu 48: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều có biểu thức thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mach X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X là
A. 200 W.	B. 300 W.	C. 	D. 
Câu 49: Một vật tham gia đồng thời hai dao động và . Biết tốc độ của vật ở thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là m/s. Biên độ A2 bằng
A. 3,6 cm.	B. 3,2 cm.	C. 6,4 cm.	D. 7,2 cm.
Câu 50: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Kể từ thời điểm ban đầu vật qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều dương lần thứ 10 vào thời điểm nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Ly_thi_thu_THPT_quoc_gia_lan_1_nam_20152016.doc