Mã 0002 Trường THCS Hiệp Hòa Thứ ngày tháng năm Lớp: BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT Họ tên:. Môn Hóa Học . Điểm Lời thầy cô phê PHẦN TRẢ LỜI. Ghi lại các đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án ĐỀ BÀI Chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1. Tổng số hạt (p, n, e) trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chiếm 35,29%. Số n¬tron trong nguyên tử là: A: 12. B: 11. C: 10. D: 9. Câu 2. Biết rằng 3 nguyên tử A cố khối lượng là 13,446.10-23 gam. A là nguyên tố hóa học A: Na. B: Al C: Mg. D: Fe Câu 3. Nguyên tử khối của Natri là 23 đvC, khối lượng của một đơn vị các bon là 1,66.10-24 gam. Khối lượng của nguyên tử Na là: A: 38,18.10-23gam B: 3,818.10-23gam. C: 38,19.10-24gam. D: 3,819.10-24gam Câu 4.Những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng: A: Số nơtron. B: Số proton. C:KÝ hiệu hóa học D: Số proton và số nơtron Câu 5. BiÕt r»ng 2X có nguyên tử khối bằng 7 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố: A: Natri. B: Canxi. C: Kali. D: Sắt. Câu 6. Nguyên tố hóa học là: A: Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng nguyên tử khối. B: Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. C: Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số nơton trong hạt nhân. D: Có cùng kí hiệu hóa học. Câu 7. Nguyên tố A có khối lượng bằng 13280 .10-26gam. Biết khối lượng của 1đvC = 1,66.10-24 gam. A là nguyên tố. A: Bari. B: Bạc. C: Brom. D: Canxi. Câu 8. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử được tính bằng A: Gam. B: Kilogam. C: Đơn vị cacbon. D: Cả ba đơn vị A,B,C. Câu 9. Biết rằng 4 nguyên tử A nặng bằng 3 nguyên tử Lu huúnh. A là nguyên tố: A: Đồng. B: Sắt. C: Oxi. D: Magie. Câu 10. Trong số các vật thể sau, vật thể nào là nhân tạo? A: Mặt Trăng. B: Trái Đất. C: Tàu vũ trụ. D: Sao Hỏa Câu 11. Canxi hiđroxit có công thức hóa học là Ca(OH)2. Phân tử khối của Ca(OH)2 là: A: 98 đvC. B: 74 đvC. C: 81 đvC. D: 82 đvC. Câu 12. Dây dẫn điện có thể được làm bằng các chất nào sau đây? A: Nhôm. B: Đồng. C: Cao su. D: Đáp án A,B đều đúng. Câu 13. Trộn 100 ml nước (khối lượng riêng của nước D = 1gam/ml) với 100 ml rượu etylic (khối lượng riêng của rượu D = 0,8 gam/ml) thu được dung dịch có thể tích là 196 ml. Khối lượng riêng của dung dịch hỗn hợp là: A: 0,891 gam/ml. B: 0,991 gam/ml. C: 0,918 gam/ml D: 0,974 gam/m Câu 14. Nước tự nhiên (sông, suối, ao, hồ..) là: A: Chất tinh khiết. B:Hỗn hợp. C: Hợp chất. D: Đơn chất Câu 15. Khi đốt cháy một chất X trong oxi thu được khí sunfur¬ (SO2) và hơi nước (H2O). Thành phần phân tử của X nhất thiết phải có các nguyên tố. A: S, H. B: H, O. C: S, H, O. D: S, O. Câu 16. Tính chất nào của chất trong số các chất sau có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A: Màu sắc. B: Tính tan trong nước. C: Độ dẫn điện. D: Nhiệt độ nóng chảy. Câu 17. Nguyên tử A có tổng số hạt là 60 trong đó số hạt không mang điện chiếm tổng số hạt. Nguyên tử A là nguyên tố: A: Cacbon. B: Natri. C: Magie. D: Canxi. Câu 18. Trong các chất: Muèi ¨n, lưu huỳnh, sắt, nước và oxi thì A: Tất cả 5 chất đều là đơn chất. B: Tất cả 5 chất đều là hợp chất. C: Có 3 đơn chất và 2 hợp chất. D: Có 2 đơn chất và 3 hợp chất. Câu 19. Nguyên tử A có tổng số hạt là 36 trong đó tỉ lệ số hạt mang điện và số hạt kh«ng mang điện là . Nguyên tử A là nguyên tố: A: Cacbon. B: Oxi. C: Magie. D: Canxi. Câu 20. Câu nào sai trong các câu sau: A: Không được dùng tay trực tiếp cầm hóa chất. B: Hóa chất sau khi dùng song còn thừa phải đổ trở lại lọ. C: Không được dùng hóa chất trong lọ mất nhãn. D: Sau khi làm thí nghiệm phải rửa sạch sẽ dụng cụ thí nghiệm và xếp vào đúng nơi quy định. ======= Hết ====== (Đề thi gồm 2 trang)
Tài liệu đính kèm: