Đáp án đề thi THPT quốc gia Vật lí năm 2017 lần 1 - Trịnh Minh Hiệp

pdf 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi THPT quốc gia Vật lí năm 2017 lần 1 - Trịnh Minh Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đáp án đề thi THPT quốc gia Vật lí năm 2017 lần 1 - Trịnh Minh Hiệp
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
SƠ GIÁO DỤC HÀ NỘI LẦN 1 NĂM 2017 
 Mã đề 001 
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R. L, C mắc nối tiếp. Biết 
dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với cường độ dòng điện trong mạch thì 
điện áp hai đầu đoạn mạch 
A. trễ pha hơn B. sớm pha hơn C. ngược pha D. cùng pha 
Hướng dẫn 
+ Vì ZC < ZL  
L CZ Ztan 0 0
R

     u sớm pha hơn i  Chọn B 
Câu 2: Khi nói về quang phổ liên tục phát biểu sai là: 
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc cấu tạo của nguồn sáng. 
B. Quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên mỗi nền tối 
C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. 
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 
Hướng dẫn 
+ Quang phổ liên tục là một dải màu liên tụ từ đỏ đến tím  B sai  Chọn B 
Câu 3: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai: 
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau 
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ có giá trị nhỏ hơn đối với ánh sáng tím. 
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến 
tím. 
Hướng dẫn 
+ Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau, chiết suất nhỏ nhất 
đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím  B sai  Chọn B 
Câu 4: Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại mỗi điểm luôn dao động vuông pha nhau. 
B. Sóng điện từ mang theo năng lượng khi được truyền đi. 
C. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng. 
D. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ vuông góc với phương truyền sóng. 
Hướng dẫn 
+ Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại mỗi điểm luôn dao động cùng pha nhau  A sai  Chọn A 
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng? Sóng cơ và sóng điện từ đều 
A. mang năng lượng B. bị phản xạ khi gặp vật cản. 
C. có thể giao thoa D. truyền được trong chân không. 
Hướng dẫn 
+ Sóng cơ không truyền được trong chân không, sóng điện từ truyền được trong chân không  Chọn D 
Câu 6: Hiện nay mạng điện xoay chiều được sử dụng trong các hộ gia đình ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng 
và tần số tương ứng là 
A. 220V và 50 Hz. B. 220 2 V và 25 Hz C. 220V và 25 Hz D. 220 2 V và 50 Hz 
Hướng dẫn 
+ Hiện nay mạng điện xoay chiều được sử dụng trong các hộ gia đình ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng 220V 
và tần số 50 Hz  Chọn A 
Câu 7: Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li? 
A. Sóng ngắn B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng trung 
Hướng dẫn 
+ Sóng cực ngắn đi xuyên qua tầng điện li hoặc chỉ truyền từ nơi phát đến nơi thu nên sóng cực ngắn hay dùng 
để thông tin trong cự li vài chục km, hoặc truyền thông qua vệ tinh  Chọn C 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
Câu 8: Máy phát điện xoay chiều 1 pha, roto là một nam châm có p cặp cực quay với tôc độ n (vòng/s) thì tần 
số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là 
A. f = pn. B. 
1
f
pn
 C.
pn
f
2
 D.
2
f
pn
 
Hướng dẫn 
+ Tần số của máy phát điện xoay chiều 1 pha có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/s là: f = p.n  Chọn A 
Câu 9: Bạn An đang nghe tin tức bằng máy thu thanh thì có tiếng kêu xẹt xẹt ở loa đồng thời với một chiếc 
điện thoại di động ở gần đó đổ chuông. Tiếng kêu xẹt xẹt ở loa là do sóng điện từ của điện thoại di động tác 
động trực tiếp vào 
A. mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh. B. anten thu của máy thu thanh. 
B. loa của máy thu thanh D. mạch tách sóng của máy thu thanh 
Hướng dẫn 
+ Do anten của máy thu thu cả sóng điện thoại  Chọn B 
Câu 10: Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn pianô phát ra là do hai âm đó có 
A. tần số âm khác nhau B. cường độ âm khác nhau 
C. mức cường độ âm khác nhau D. âm sắc khác nhau. 
Hướng dẫn 
+ Để phân biệt hai nguồn âm ta dựa vào đặc tính sinh lí âm sắc  Chọn D 
Câu 11: Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là 
A. vận tốc, gia tốc và động năng. B. lưc kéo về, động năng và vận tốc 
C. vận tốc, gia tốc và lực kéo về D. lực kéo về, động năng và gia tốc 
Hướng dẫn 
+ Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là v; a; Fkv  Chọn C 
Câu 12: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa ở gần mặt đất. Trong một dao động toàn phần, số lần thế 
năng của con lắc đạt giá trị cực đại là 
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 
Hướng dẫn 
+ Thế năng đạt cực đại tại biên 
+ Một chu kì có 2 lần vật qua biên  có 2 lần thế năng đạt cực đại  Chọn C 
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều  0u U cos t   vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm 
kháng của cuộn cảm này được tính bằng 
A. 
L

 B. 
L

 C. L D. 
1
L
Hướng dẫn 
+ Cảm kháng của cuộn cảm này được tính bằng: ZL = L  Chọn C 
Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3 
cm và 4 cm. Dao động tổng hợp không thể có biên độ bằng 
A. 5cm B. 1cm C. 8cm D. 7cm 
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
 
 
   
min 1 2
max 1 2
A A A 1 cm
1 cm A 7 cm
A A A 7 cm
   
  
  
  A không thể nhận A = 8 cm  Chọn C 
Câu 15: Dao động tắt dần có 
A. cơ năng không đổi theo thời gian B. li độ biến thiên điều hòa theo thời gian 
C. tần số bằng tần số của lực ma sát D. biên độ giảm dần theo thời gian 
Hướng dẫn 
+ Dao động tắt dần có năng lượng và biên độ giảm dần theo thời gian  Chọn D 
Câu 16: Khi nói về sóng âm phát biểu sai là 
A. Âm có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm B. Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm 
C. Âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to D. Độ to của âm tỉ lệ nghịch với cường độ âm 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
Hướng dẫn 
+ Độ to của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm (hay cường độ âm). Âm càng to khi cường độ âm càng lớn 
(nhưng không tỉ lệ thuận)  Chọn D 
Câu 17: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4. 1014 Hz truyền trong chân không với tốc độ 3. 108 m/s. Bước sóng 
của ánh sáng này trong chân không là 
A. 0,75 mm B. 0,25 mm C. 0,75m D. 0.25m 
Hướng dẫn 
+ Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là:    
8
7
14
c 3.10
7,5.10 m 0,75 m
f 4.10
       Chọn C 
Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000 vòng và 2500 
vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở hai đầu cuộn 
thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và có tần số lần lượt là 
A. 100V và 50Hz B.400V và 25Hz C.100V và 25Hz D. 400V và 50Hz 
Hướng dẫn 
+ Máy biến áp không làm thay đổi tần số nên f = 50 Hz 
+ Ta có:  2 2 22 1
1 1 1
U N N
U U 100 V
U N N
     Chọn A 
Câu 19: Điện năng được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất hao phí trên đường 
dây là P. Nếu tăng điện áp hiệu dụng và công suất của máy phát điện lên 2 lần thì công suất hao phí trên đường 
dây tải điện là: 
A. P B. 2P C. 
P
2
 D.
P
4
Hướng dẫn 
+ Công suất hao phí trên đường dây là: 
2
0
hp
P
P P R
Ucos
 
   
 
 (P0 là công suất nơi phát) 
+ Do đó, khi tăng U và P0 lên 2 lần thì Php vẫn không đổi  Chọn A 
Câu 20: Phương trình dao động của một vật là x 5cos 2 t
3
 
   
 
 (cm) (t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của 
vật là 
A. 5cm/s B. 5cm/s C. 10cm/s D. 10cm/s 
Hướng dẫn 
+ Tốc độ cực đại: vmax = A = 10 cm/s  Chọn D 
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách 
từ hai khe đến màn là 1m, khoảng vân thu được trên màn là 0,2mm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có màu 
A. tím B. đỏ C. lục D. cam 
Hướng dẫn 
+ Ta có:  
D i.a
i 0,4 m
a D

      Chọn A 
Câu 22: Một mach dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 20H và tụ điện có điện dung 
20 nF. Lấy 2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là 
A. 62 .10 s B. 64.10 s C. 64 .10 s D. 62.10 s 
Hướng dẫn 
+ Chu kì dao động của mạch LC:  6T 2 LC 4.10 s    Chọn B 
Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 0,8 m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Chu 
kì dao động riêng của con lắc này là 
A. 1,78s B. 1,53s C. 1,5s D. 1,87s 
Hướng dẫn 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
+ Chu kì dao động của con lắc đơn:  T 2 1,78 s
g
    Chọn A 
Câu 24: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 380Hz, cũng có thể phát đồng thời các họa âm tiếp theo. Biết 
âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 2.104 Hz. Trong miền tần số âm nghe được, tần số lớn nhất của họa âm mà 
nhạc cụ này có thể phát ra 
A. 19760 Hz B. 19860 Hz C. 9830 Hz D. 19670 Hz 
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
42.10
52,63
380
  kmax = 52 
+ Mà f = k.fcb  fmax = kmax.fcb = 52.380 = 19760 Hz  Chọn A 
Câu 25: Đặt điện áp 
2
u 220cos 100 t
3
 
   
 
(V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong 
đaonj mạch có biểu thức i 2cos 100 t
3
 
   
 
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng 
A. 200W B. 100W C. 220W D. 110W 
Hướng dẫn 
+ Ta có:    0 0 u i
U I
P U.I.cos cos 110 W
2 2
       Chọn D 
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một 
đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện 
dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc 
của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức 
cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là 
i 2cos t
6
 
   
 
 (A). Giá trị R và C lần lượt là: 
A. 50 và 
1
mF
2,5
 B. 50 3 và 
1
mF
2
C. 50 3 và 
1
mF
2,5
 D. 50 và 
1
mF
2
Hướng dẫn 
+ Từ đồ thị ta có: 
 
 
 
0U 200 V
40 rad / sT T T 7
2T T 0,05 s
6 2 4 48
 

 
     

+ Lúc t = 0  u = 100 = 200cosu  u
3

   . 
+ Vì lúc đó u đang tăng (đi theo chiều dương) nên chọn u
3

   
+ Ta có: 
0
R
cos
0 Z
u i
U 200
Z 100
Z 2
R 50 3
6


   

  
     

+ Lại có:  C C
Z 1
tan Z 50 C mF
R 2

     

  Chọn B 
 Có thể giải cách khác như sau: 
C
200
R = 50 3u 3Z Z 50 3 50
i Z 502
6

  
      
  
bÊm m¸y
i 
u (V) 
t (s) 
200 
100 
0 
-200 
7
48
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
A
2
 A A O 
t 
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là 0,4s và 
8cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí mà 
lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 
A. 
1
s
10
 B.
11
s
30
 C. 
1
s
30
 D.
1
s
15
Hướng dẫn 
+ Ta có:    
2
0
0 2
T g
T 2 0,04 m 4 cm A
g 4

      

  Fđh –min = 0 
+ Vì Fđh-min = 0 nên vị trí có Fđh-min là: 0
A
x
2
    
+ Thời gian ngắn nhất đi từ VTCB đến 0
A
x
2
    là:  
T 1
t s
12 30
    Chọn C 
Câu 28: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 2mm, khoảng 
cách giữa hai khe đến màn quan sát là 1m. Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng 1 thì khoảng vân giao 
thoa trên màn là 0,24mm. Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng 2 (1  2) thì tại vị trí vân sáng bậc 3 
của bức xạ 1 có một vân sáng của bức xạ 2. Biết ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Giá 
trị của 2 bằng 
A. 0,6m B. 0,72m C. 0,36m D. 0,42m 
Hướng dẫn 
+ Vì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ 1 có một vân sáng của bức xạ 2 nên: 
 21 2 2
2
D 1,44
x 3i k
a k

    
+ Theo đề: 2 2 2
2
1,44
0,38 0,76 0,38 0,76 1,9 k 3,8 k 2;3
k
          
+ Loại k2 = 3 vì trùng với 1   2
2
1,44
0,72 m
k
     Chọn B 
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều  0u U cos t   vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện 
có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh tụ điện để C = C1 thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức 
 1 0 1i I cos t   ; khi C = C2 thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức  2 0 2i I cos t   ; khi C = C3 
thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng đạt cực đại. Giá trị C3 và  lần lượt là 
A. 1 2 1 2và
C C
2 2
  
 B. 1 2 1 2
1 2 1 2
và
2C C 2
C C
 
  
C. 1 2 1 2
1 2
và
C C 2
2
  
 
 D. 1 2 1 2
1 2
2C
C 2
và
C
C
 

Hướng dẫn 
+ Vì C1 và C2 cho cùng I nên: C1 C2 LZ Z 2Z  
+ Khi C3 thì Imax nên: 
1 2
C L C1 C2 C
1 2 1 2
2C C1 1 2
Z Z Z Z 2Z C
C C C C C
        

+ Vì C1 và C2 cho cùng I nên cùng Z :     1 2u 1 u 2 ucos cos
2
 
       
+ Khi C3 thì xảy ra cộng hưởng nên: 
1 2
i3 u
2
 
     Chọn D 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
Câu 30: Mũi nhọn S dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trên mặt chất lỏng với tần số 20 Hz. Hai phần 
tử A, B của mặt chất lỏng cùng nằm trên một hướng truyền sóng dao động ngược pha nhau và có vị trí cân bằng 
cách nhau 10cm. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt 
chất lỏng bằng 
A. 0,95m/s B. 0,8 m/ s C. 0,9m/s D. 0,75 m/s 
Hướng dẫn 
+ Vì A và B dao động ngược pha nhau nên:      
v 2
d k 0,5 k 0,5 v m
f k 0,5
      

+ Vì 0,7 m/s < v < 1 m/s  1,5 < k < 2,4  k = 2  v = 0,8 m/s  Chọn B 
Câu 31: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi từ 
0,5H đến 2H và tụ điện có điện dung thay đổi từ 20 pF đến 80 pF. Biết tố độ truyền sóng điện từ c = 3.108 
m/s; lấy 2 = 10. Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng 
A. từ 6m đến 24m B. từ 6m đến 40m C. từ 4m đến 24m D. từ 4m đến 40m 
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
 
 
min min min
max max max
2 c L C 6 m
2 c LC
2 c L C 24 m
   
    
   
  Chọn A 
Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước 
sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 
2,5m. Trên màn, xét vùng giao thoa có bề rộng 1,25cm đối xứng qua vân sáng trung tâm, có tổng số vân sáng 
và vân tối là 
A. 21 B. 17 C. 19 D. 15 
Hướng dẫn 
+ Khoảng vân:  
D
i 1,5 mm
a

  
+ Vì bề rộng vùng giao thoa L = 12,5 mm đối xứng qua vân trung tâm nên xét tỉ số: 
L
4,2
2i
 
  Ns = 2k + 1 = 9 
  Nt = 2k = 8 
+ Vậy, tổng số vân sáng và tối là: N = Ns + Nt = 9 + 8 = 17 vân  Chọn B 
Câu 33: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A1. Đúng lúc vật đi 
qua vị trí cân bằng, người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 
A2. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Hệ thức nào sau đây đúng? 
A. 2
1
A 2
A 2
 B. 1
2
A 2
A 2
 B. 2
1
A 1
A 2
 D. 1
2
A 1
A 2
 
Hướng dẫn 
+ Vì giữ cố định 1 điểm trên lò xo khi vật qua VTCB nên cơ năng được bảo toàn 
+ Ta có: 2 21 2 1 1 2 2W W k A k A   (1) 
+ Vì giữ chính giữa lò xo nên:  1 1 2 2
1
1k k 2 2 2
2 1 1 2
12
A 2
k 2k A 2A
A 2
2



     


  Chọn A 
Câu 34: hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình  1 1x A cos t cm
6
 
   
 
 và 
  1 2x A cos t cm   . Phương trình dao động tổng hợp là   x 9cos t cm   . Để biên độ A2 có giá trị cực 
đại thì biên độ A1 có giá trị bằng 
A. 9 cm B. 9 3 cm C. 20 cm D. 18 cm 
Hướng dẫn 
+ Ta có:  2 2 2 2 2 21 2 1 2 2 1 1 2 1 2
3
A A A 2A A cos 9 A A 2 A A
2
         
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
  
2
2 2
2 2 2 22 2
1 1 2 2 1 2
A A3 3 3
9 A 2.A A A 9 A A
2 4 4 2 4
   
             
   
+ Nhận thấy 
2
2A max
4
 khi 
2
2
22
1 2 2
A3
A A min 0 9 A 18
2 4
 
        
 
+ Lại có:  1 2 1 2
3 3
A A 0 A A 9 3 cm
2 2
      Chọn B 
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch có R. L, C mắc nối tiếp. Biết R là một biến trở. 
Điều chỉnh để R = R1 = 90 và R = R2 = 40 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Điều chỉnh để 
R = R3 = 20 và R = R4 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P
/
. Giá trị của R4 là 
A. 60 B. 180 C.45 D.110 
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
 
 
2 2
22 2
L C22
L C
U R U R
P I R R Z Z 0
PR Z Z
      
 
+ Theo Vi-et hai giá trị R1 và R2 cho cùng công suất nên:  
2
1 2 L C
c
R .R Z Z
a
   
+ Tương tự cho hai giá trị R3 và R4 ta cũng có:  
2
3 4 L C
c
R .R Z Z
a
   
  1 2 3 4 4R .R R .R R 180     Chọn B 
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng, đầu O gắn vào một nhánh của âm thoa, đầu A thả tự do. Khi 
âm thoa rung thì trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng, O được coi là nút sóng. Biết sóng truyền trên dây với 
tốc độ 8 m/s và có tần số 40 Hz. Chiều dài của dây OA là 
A. 55cm B. 90 cm C. 40cm D. 45cm 
Hướng dẫn 
+ Vì một đầu cố định, một đầu tự do nên: 
          k 4
v 8
OA 2k 1 2k 1 OA 2.4 1 0,45 m 45 cm
4 4f 4.40
 

        5bông  Chọn D 
Câu 37: Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu (t = 0), hai chất điểm 
đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kì dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T. 
Tại thời điểm 
T
t
12
 , tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là 
A. 
2
3
 B.2 C.
3
2
 D. 
1
2
Hướng dẫn 
+ Ta có: 
2 2 2 22
2 2 2 2 A A A B A
2 2 2 2 2
B B B A B
v A x T A xv
A x v A x
v A x T A x
  
       
   
+ Vì lúc t = 0 các chất điểm cùng qua O theo chiều dương nên sau thời gian 
1
A B
2
A
x
T TT 2
t
12 12 6 A 3
x
2


    
 

  
 
 
22
A
2
2
B
A 0,5Av 3
0,5
v 2A 0,5A 3

 

  Chọn C 
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R. L, 
C mắc nối tiếp. Điều chỉnh để f = f1 = 60 Hz và f = f2 = 120 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có cùng 
giá trị. Khi f = f3 = 180 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
1
2
. Khi f = f4 = 30 Hz thì hệ số công suất 
của đoạn mạch có giá trị là 
TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037 
A. 0,39 B. 0,71 C. 0,55 D. 0,46 
Hướng dẫn 
+ Gọi f0 là tần số cho cộng hưởng. Vì f1 và f2 cho cùng P nên: 0 1 2f f f 60 2Hz  
+ Khi ở f0 ta có ZL0 = ZC0 = a 
+ Khi ở 3 0f 180 1,5 2f  thì: 
L3 L0
C0
C3
Z 1,5 2Z 1,5 2a
Z a
Z
1,5 2 1,5 2
  


 

+ Lúc này:  
 
2 2
2
3 2 22
L3 C3 2
R 1 R 7 2
cos R a
2 6R Z Z a
R 1,5 2a
1,5 2
     
   
  
 
+ Khi f4 = 30 Hz = 
L4 L0
0 C0
C4
Z 0,25 2Z 0,25 2a
0,5 2f Z
Z 2 2a
0,25 2
  

 
 

  
 
 
3
2 22
2L4 C4
7 2
a
R 6cos 0,55
R Z Z 7 2
a 0,25 2a 2 2a
6
   
   
   
 
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biểu thức điện áp giữa hai đầu 
các đoạn mạch AN, MB và NB lần lượt là  ANu 2 2Ucos t   ;  MBu 2Ucos t   và 
/
NB
2
u U cos t
3
 
   
 
. Biết điện trở có giá trị R, cuộn dây có điện trở r 
và cảm kháng ZL; tụ điện có dung kháng ZC. Hệ thức nào sau đây sai? 
A. L2R 3Z B. Cr 3Z 
C. R = 2r D. ZL = 2ZC 
Hướng dẫn 
+ Vẽ giản đồ vectơ như hình 
+ Vì uAN và uMB cùng pha nên AN // MB 
+ Từ hình vẽ ta có  = 30o 
+ Lại có: 
 
 
L
L
L C
L C
Z
tan R r Z 3 1
R r
Z Z r
tan Z Z 2
r 3

     

     

+ Vì MB song song và bằng một nửa AN nên MB là đường trung bình  ZL = 2ZC  D đúng 
+ Từ (2) ta có: L CZ 2ZL C C C
r r
Z Z Z r 3Z
3 3

       B đúng 
+ Từ (1) ta có: 
C L
3
r 3Z Z
2
L L L L
3 3
R r Z 3 R Z Z 3 R Z
2 2
 
        A đúng 
+ Từ 
L
L
3
r Z
2
R r
3
R Z
2



 


Tài liệu đính kèm:

  • pdfGiai_chi_tiet_de_Ly_cua_So_GD_Ha_Noi_2017.pdf