DẠNG BÀI TẬP ĐỒ THỊ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA 3/4 Câu 1: Một dao động điều hịa cĩ đồ thị như hình vẽ a) Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại cĩ giá trị nào sau đây: 4 x(cm) t(s) 1/4 0,5 1 - 4 Câu 1 A. 8(cm/s); 16cm/s2. B. 8(cm/s); 8cm/s2. C. 4(cm/s); 16cm/s2. D. 4(cm/s); 12cm/s2. b) Phương trình của dao động cĩ dạng nào sau đây: A. x = 4 cos(2t + ) cm B. x = 2 cos(t ) cm C. x = 4 cos(2t +) cm D. x = 4 cos(2t +) cm c) Tính động năng tại vị trí cĩ ly độ x = 2cm, biết vật nặng cĩ khối lượng m = 200g, lấy . A. 0,0048J. B. 0,045J. C. 0,0067J. D. 0,0086J Câu 2: Cho đồ thị dao động điều hịa như hình vẽ t(s) 0,5 x(cm) 10 - 10 Câu 2 a) Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại cĩ giá trị nào sau đây: A. 20(cm/s); 160cm/s2. B. 8(cm/s); 8cm/s2. C. 20(cm/s); 80cm/s2. D. 4(cm/s); 120cm/s2. b) Phương trình của dao động cĩ dạng nào sau đây: A. x = 10 cos(2t + ) cm B. x = 10 cos(2t - ) cm C. x = 10 cos(2t +) cm D. x = 10 cos(2t +) cm c) Tính động năng tại vị trí cĩ ly độ x = 2cm, biết vật nặng cĩ khối lượng m = 0,5Kg, lấy . A. 0,08J. B. 0,075J. C. 0,075J. D. 0,086J. 8 - 8 x(cm) t(s) 0,25 Câu 3 Câu 3: Một chất điểm dao động điều hịa cĩ đồ thị dao động như Hình vẽ. a) Viết phương trình ly độ. A. x = 8 cos(4t + ) cm B. x = 8 cos(8t - ) cm C. x = 8 cos(8t +) cm D. x = 8 cos(8t +) cm b) Viết phương trình vận tốc. A. v = 64 cos(4t + ) cm/s. B. v = 64 cos(8t - ) cm/s. C. v = 8 cos(8t +) cm/s. D. v = 8 cos(8t +) cm/s. c) Viết phương trình gia tốc. Lấy A. a = 64 cos(4t + ) cm/s2. B. a = 5120cos(8t - ) cm/s2. C. a = 8 cos(8t -) cm/s2. D. a = 8 cos(8t +) cm/s2. t(s) x(cm) 4 Câu 6: Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hịa. Hãy viết phương trình ly độ: A. x = 4cos(2t +) B. x = 4cos(2t -) C. x = 4cos(2t +) D. x = 4cos(2t -) Câu 7: Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hịa. Hãy viết phương trình dao động của vật: 6 x(cm) t(s) A. x1 = 6cost ; x2 = 6sint B. x1 = 6cos(t +) ; x2 = 6cos12,5t C. x1 = 6cos25t ; x2 = 6cos(t) D. x1 = 6cos12,5t ; x2 = 6cĩ(t +) Câu 8: Đồ thị của một vật dao động điều hồ cĩ dạng như hình vẽ : Biên độ, và pha ban đầu lần lượt là : A. 4 cm; 0 rad. B. - 4 cm; - πrad. C. 4 cm; π rad. D. -4cm; 0 rad Câu 11: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hồ cĩ hình dạng nào sau đây: A. Đường parabol; B. Đường trịn; C. Đường elip; D. Đường hypecbol Câu 12: Đồ thị hình dưới biểu diễn sự biến thiên của li độ u theo thời gian t của 1 vật dao động điều hịa. Tại điểm nào, trong các điểm M, N, K và H gia tốc và vận tốc của vật cĩ hướng ngược nhau. A. Điểm H B. Điểm K C. Điểm M D. Điểm N Câu 13. Đồ thị biểu diễn dao động điều hồ ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây: o 3 -3 1,5 x t(s) A. x = 3sin(t+) B. x = 3cos(t+) C. x = 3cos(2t-) D. x = 3sin(t+) W W0 = 1/2 KA2 W0/2 t(s) 0 Wđ Wt Câu 14: Một con lắc lị xo đang dao động điều hịa với phương trình x = Acoswt. Sau đây là đồ thị biểu diễn động năng Wđ và thế năng Wt của con lắc theo thời gian. Người ta thấy cứ sau 0,5(s) động năng lại bằng thế năng thì tần số dao động con lắc sẽ là: A p(rad/s) B. 2p(rad/s) C. (rad/s) D. 4p(rad/s) Xác định phương trình dao động của các đồ thị từ hình 2.8 đến 2.17: Hình 2.8 Hình 2.8 Hình 2.9 A. x = 4cos(5pt + p) cm. B. x = 4cos(10pt)cm. C. x = 4cos(10pt + p/2)cm. D. x = 4cos(5pt) cm. Hình 2.9 A. x = 3cos(5pt - p) cm. B. 3 = 4cos(10pt)cm. C. x = 3cos(5pt - p/2)cm. D. 3 = 4cos(5pt) cm. Hình 2.10 Hình 2.11 25. Hình 2.10. A. x = 4cos(5pt + p/4) cm. B. x = 4cos(5pt )cm. C. x = 4cos(10pt + p/2)cm. D. x = 4cos(5pt – p/4) cm. 26. Hình 2.11. A. x = 5cos(pt - p/3) cm. B. x = 5cos(5pt)cm. C. x = 4cos(2pt – p/6)cm. D. x = 5cos(pt + p/3) cm. Hình 2.12 Hình 2.13 27. Hình 2.12. A. x = 4cos(4pt - 5p/6) cm. B. x = 4cos(4pt + 5p/6)cm. C. x = 4cos(pt + 5p/6)cm. D. x = 4cos(4pt - p/6) cm. 28. Hình 2.13. A. x = 4cos(pt - p/3) cm. B. x = 4cos(2pt +2 p/3)cm. C. x = 4cos(2pt - 2p/3)cm. D. x = 3cos(pt - p/6) cm. Hình 2.14 Hình 2.15 29. Hình 2.14. A. x = 4cos(10pt - p/6) cm. B. x = 2cos(pt + 3p/4)cm. C. x = 4cos(2pt + 3𝜋)cm. 3 4 D. x = 2cos(3pt - p) cm. 2 30. Hình 2.15. A. x = 3cos(5pt - p/3) cm. C. x = 4cos(10pt + 2p/3)cm. B. x = 2cos(5pt + p/3)cm. D. x = 3cos(5pt - 2p/3) cm. Hình 2.16 Hình 2.17 31. Hình 2.16. A. x = 4cos(1,5pt - p/6) cm. C. x = 4cos(2pt + 5𝜋)cm. B. x = 2cos(pt + 3p/4)cm. D. x = 4cos(2pt - 5𝜋) cm. 3 6 3 6 32. Hình 2.17. A. x = 2cos(5pt - p/6) cm. B. x = 4cos(4pt -3 p/4)cm. C. x = 4cos(10pt + p/2)cm. D. x = 4cos(4pt - p/4) cm.
Tài liệu đính kèm: