Phiếu số 18 lớp 6C3 GV : Tô Diệu Ly : 0943153789 2/10/2016) I. kiến thức cần ghi nhớ 1. các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4. 2. các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 25 thì chia hết cho 25. 3. các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 8 thì chia hết cho 8. 4. các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 125 thì chia hết cho 125. II. bài tập bài 1: từ 3 chữ số 0, 1, 2. hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2. bài 2: viết tất cả các số chia hết cho 5 có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số 0, 1, 2 , 5. bài 3: em hãy viết vào dấu * ở số 86* một chữ số để được số có 3 chữ số và là số: a) chia hết cho 2 b) chia hết cho 3 c) chia hết cho 5 d) chia hết cho 9 e) chia hết cho cả 2 và 5 g) chia hết cho cả 3 và 9 bài 4: hãy tìm các chữ số x, y sao cho chia hết cho 5 và 9. bài 5: tìm x, y để chia hết cho 3 và 5. bài 6: tìm x và y để số chia hết cho 2, 5 và 9. bài 7: tìm a và b để chia hết cho 36. bài 8: tìm tất cả các chữ số a và b để phân số là số tự nhiên. bài 9: tìm x để chia hết cho 3. bài 10: tìm a và b để số chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 1. bài 11: tìm tất cả các số có 3 chữ số khác nhau , biết: . bài 12: cho số . hãy tìm x và y để được số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2, 3 và chia cho 5 dư 4. bài 13: cho . tìm x và y để a chia cho 2, 5 và 9 đều dư 1. bài 14: tìm một số có 4 chữ số chia hết cho 2, 3 và 5, biết rằng khi đổi vị trí các chữ số hàng đơn vị với hàng trăm hoặc hàng chục với hàng nghìn thì số đó không đổi. bài 15: tìm tất cả các số có 3 chữ số, biết rằng: mỗi số đó chia hết cho 5 và khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có 3 chữ số và không có dư. bài 16: hãy viết thêm 2 chữ số vào bên phải số 283 để được một số mới chia hết cho 2, 3 và 5. bài 17: tìm số có 4 chữ số chia hết cho 5, biết rằng khi đọc ngược hay đọc xuôi số đó đều không thay đổi giá trị. bài 18: tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia cho 5 dư 3, chia cho 2 dư 1, chia cho 3 thì vừa hết và chữ số hàng trăm của nó là 8. bài 19: tìm một số lớn hơn 80, nhỏ hơn 100, biết rằng lấy số đó cộng với 8 rồi chia cho 3 thì dư 2. nếu lấy số đó cộng với 17 rồi chia cho 5 thì cũng dư 2. bài 20: tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 3, 4, 5 đều dư 1 và chia cho 7 thì không dư. bài 21: hãy viết thêm 2 chữ số vào bên phải và một chữ số vào bên trái số 45 để được số lớn nhất có 5 chữ số thoả mãn tính chất chia số đó cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 9 dư 8. bài 22: tìm tất cả các số có hai chữ số khi chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 5 dư 4. bài 23: tìm một số có 5 chữ số chia hết cho 25, biết rằng khi đọc các chữ số của số đó theo thứ tự ngược lại hoặc khi đổi chữ số hàng đơn vị với chữ số hàng trăm thì số đó không thay đổi. bài 24: tìm số (với c khác 0), biết số chia hết cho 45 và . bài 25: cho a là số tự nhiên có 3 chữ số. viết các chữ số của a theo thứ tự ngược lại ta được số tự nhiên b. hỏi hiệu của 2 số đó có chia hết cho 3 hay không? vì sao? bài 26: tìm một số tự nhiên nhỏ nhất khác 1, sao cho khi chia số đó cho 2, 3, 4, 5 và 7 đều dư 1. bài 27: tìm các chữ số a, b, c sao cho chia hết cho 1001. bài 31: hãy chứng tỏ hiệu giữa số có dạng và số được viết bởi các chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại là một số chia hết cho 90. bài 32: với các chữ số a, b, c và a > b. hãy chứng tỏ rằng chia hết cho 9 và 101. bài 33: biết số a được viết bởi 54 chữ số 9. hãy tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà cộng số này với a ta được số chia hết cho 45. bài 34: tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu đem số đó chia cho 131 thì dư 18, chia cho 132 thì dư 3. bài 35: cho m chia cho 5 dư 2, n chia cho 5 dư 3 và p = 2003 x m + 2004 x n. tính xem p chia cho 5 dư mấy? bài 36: chia a cho 45 dư 17. chia a cho 15 thì thương thay đổi như thế nào? bài 37: cho 3 tờ giấy. xé mỗi tờ giấy thành 4 mảnh. lấy một số mảnh và xé mỗi mảnh thành 4 mảnh nhỏ sau đó lại lấy một số mảnh nhỏ, xé mỗi mảnh thành 4 mảnh nhỏ khi ngừng xé, theo quy luật trên người ta đếm được 1999 mảnh lớn nhỏ cả thảy. hỏi người ấy đếm đúng hay sai? vì sao? bài 38: hai bạn minh và nhung đi mua 9 gói bánh và 6 gói kẹo. nhung đưa cho cô bán hàng hai tờ giấy bạc loại 50000 đồng và cô trả lại 36000 đồng. minh nói ngay: “cô tính sai rồi!”. bạn hãy cho biết minh nói đúng hay sai? giải thích tại sao? (biết rằng giá tiền mỗi gói bánh và mỗi gói kẹo là một số nguyên đồng). bài 39: cho một tam giác abc. nối điểm chính giữa các cạch của tam giác với nhau và cứ tiếp tục như vậy (như hình vẽ). sau một số lần vẽ, bạn minh đếm được 2003 tam giác, bạn thông đếm được 2004 tam giác. theo em bạn nào đếm đúng, bạn nào đếm sai? bài 40: một cửa hàng rau quả có 5 rổ đựng cam và chanh (mỗi rổ chỉ đựng một loại quả). số quả trong mỗi rổ lần lượt là: 104, 115, 132, 136 và 148 quả. sau khi bán được một rổ cam, người bán hàng thấy rằng: số chanh còn lại gấp 4 lần số cam. hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu quả mỗi loại? bài 41: có 30 que, độ dài mỗi que theo thứ tự là: 1cm, 2cm, 3cm, , 30cm. độ dài mỗi que không thay đổi, hỏi có thể xếp các que đó để: a) được một hình vuông không? b) được một hình chữ nhật không? bài 42: an có 6 hộp ngòi bút: hộp đựng 15 ngòi, hộp đựng 16 ngòi, hộp đựng 18 ngòi, hộp đựng 19 ngòi, hộp đựng 20 ngòi, hộp đựng 31 ngòi. an đã cho hoà một số hộp, cho bình một số hộp. tổng cộng an đã cho hết 5 hộp. tính ra số ngòi bút mà an đã cho bình bằng số bút mà an cho hoà. a) hỏi an còn lại hộp ngòi bút nào? b) bình được an cho những hộp ngòi bút nào? bài 43: một cửa hàng có 6 hòm xà phòng gồm: hòm 18kg, hòm 19kg, hòm 21kg, hòm 22kg, hòm 23kg và hòm 34kg bán trong một ngày hết 5 hòm. biết rằng khối lượng xà phòng bán buổi sáng gấp đôi buổi chiều. hỏi cửa hàng còn lại hòm xà phòng nào? bài 44: một cửa hàng bán vải có 7 tấm vải gồm 2 loại: vải hoa, vải xanh. số vải trong mỗi tấm lần lượt là: 24m, 26m, 37m, 41m, 54m, 55m và 58m. sau khi bán hết 6 tấm vải chỉ còn 1 tâm vải xanh. người bán hàng thấy rằng trong số vải đã bán vải xanh gấp 3 lần vải hoa. hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải? bài 45: hãy tìm số a, biết rằng ta thêm vào số a là 12 đơn vị rồi đem tổng tìm được chia cho 5 thì dư 2, nếu thêm vào số a là 19 đơn vị rồi đem tổng chia cho 6 thì dư 1, chia cho 7 dư 5 và số a lớn hơn 200 và nhỏ hơn 300. bài 46: chứng tỏ rằng không thể thay mỗi chữ cái trong phép tính sau bằng chữ số thích hợp để được một phép tính đúng: hochochoc + taptaptap 1234567891 hochochoc - taptaptap 12345671 bài 47: một người viết liên tiếp nhóm chữ toquocvietnam thành dãy toquocvietnam toquocvietnam a) chữ cái thứ 1996 trong dãy là chữ gì? b) người ta đếm được trong dãy đó có 50 chữ t thì dãy đó có bao nhiêu chữ o? bao nhiêu chữ i? c) bạn an đếm được trong dãy có 2007 chữ o. hỏi bạn ấy đếm đúng hay sai? vì sao? d) người ta tô màu vào các chữ cái trong dãy trên theo thứ tự: xanh, đỏ, tím, vàng, xanh, đỏ, tím, vàng, hỏi chữ cái thứ 2007 được tô màu gì? bài 48: một người viết liên tiếp nhóm chữ chamhocchamlam thành dãy chamhocchamlam chamhocchamlam a) chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b) người ta đếm được trong dãy đó có 1200 chữ h thì dãy đó có bao nhiêu chữ a? c) bạn bình đếm được trong dãy có 2008 chữ c. hỏi bạn ấy đếm đúng hay sai? vì sao ? bài 49: vĩnh nói vói phúc “ mình nghĩ ra 2 số tự nhiên liên tiếp, trong đó có một số chia hết cho 9. tổng 2 số đó là một số có đặc điểm như sau: - có 3 chữ số. - chia hết cho 5. - tổng chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là một số chia hết cho 9. - tổng chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục là một số chia hết cho 4.” phúc nói thầm với vĩnh hai số mà vĩnh đã nghĩ và vĩnh công nhận là đúng. bạn có tìm được như phúc không? bài 50: một bác nông dân có tổng số gà và vịt không quá 80 con. biết số gà gấp 5 lần số vịt. nếu bác nông dân mua thêm 3 con vịt thì số gà sẽ gấp 4 lần số vịt. hỏi bác nông dân có bao nhiêu con gà và vịt? bài 51: trên bàn cô giáo có 5 chồng sách, mỗi chồng một loại sách tiếng việt hoặc toán. số quyển sách của mỗi chồng lần lượt là 17 quyển, 11 quyển, 12 quyển, 26 quyển và 14 quyển. sau khi cô giáo lấy đi một chồng để phát cho các em học sinh thì số sách trong 4 chồng còn lại có số sách toán gấp 3 lần sách tiếng việt. hỏi trong các chồng còn lại có bao nhiêu sách mỗi loại? bài 52: số nào phù hợp với các điều kiện sau: - không phải là số lẻ. - nhỏ hơn 90. - chia cho 3 dư 1. - có hai chữ số giống nhau. bài 53: tìm số thoả mãn điều kiện sau: - số có 4 chữ số. - là số nhỏ nhất. - cùng chia hết cho 2 và 5. - tổng các chữ số bằng 18. bài 54: cho các số tự nhiên từ 1 đến 100. hỏi có bao nhiêu số: a) chia hết cho 2? b) không chia hết cho 2? bài 55: cho các số tự nhiên từ 1 đến 100. hỏi có bao nhiêu số: a) chia hết cho 5? b) không chia hết cho 5? bài 56: cho các số tự nhiên từ 1 đến 100. hỏi có bao nhiêu số: a) chia hết cho 3? b) không chia hết cho 3? bài 57: cho các số tự nhiên từ 1 đến 100. hỏi có bao nhiêu số: a) chia hết cho 9? b) không chia hết cho 9?
Tài liệu đính kèm: