Đại cương về kim loại trường THPT Thanh Bình 1 - Môn hóa 12

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 6750Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đại cương về kim loại trường THPT Thanh Bình 1 - Môn hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại cương về kim loại trường THPT Thanh Bình 1 - Môn hóa 12
Sở GD – ĐT Đồng Tháp
Trường THPT Thanh Bình 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I.MỨC ĐỘ BIẾT ( Câu 1 đến câu 15)
Câu 1. Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p64s2 Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. 	B. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. 	D. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.
Câu 2. Trong số các kim lọai: nhôm, bạc, sắt, đồng, crom thì kim loại cứng nhất, dẫn điện tốt nhất lần lượt là:
A. Crom, bạc. 	B. Sắt, nhôm. 	C. Sắt, bạc. 	D. Crom, đồng.
Câu 3. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn, Ni, Ca. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. 5. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4. 
Câu 4. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. 	B. tính oxi hóa.	C. tính axit. 	D. tính khử.
Câu 5. Kim loại nào sau đây phản ứng được đồng thời với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội).
A. Al.	B. Fe.	C. Ag	.	D. Zn.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa giảm dần : Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ 	
B. Tính khử giảm dần : K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính khử giảm dần : Mg > Fe2+ > Sn > Cu > Fe3+> Ag	
D. Tính oxi hóa giảm dần : Ag+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
Câu 7. Tính chất chung của ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học là:
A. có phát sinh dòng điện.
B. electron của kim loại được chuyển trực tiếp sang môi trường tác dụng.
C. nhiệt độ càng cao tốc độ ăn mòn càng chậm.
D. đều là các quá trình oxi hóa khử.
Câu 8 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
Câu 9. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: Fe2(SO4)3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), KNO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là
A. 3. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 6.
Câu 10. Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là
A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 11. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
	A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
	B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
	C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
	D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Câu 12. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim lọai bị ăn mòn điện hóa?
A. Cho kim lọai Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Cho kim lọai Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
D. Đốt dây sắt trong không khí.
Câu 13.Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ thu được kim loại tương ứng?
A. NaCl. 	B.CaCl2. 	C. AlCl3.	D. AgNO3.
Câu 14: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na.	B. Al.	C. Fe.	D. W.
Câu 15. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na và Fe.	B. Mg và Zn. C. Cu và Ag. D. Al và Mg.
II.MỨC ĐỘ HIỂU (Câu 16 đến câu 35)
Câu 16. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
	A. CuO, Al, Mg.	B. Zn, Cu, Fe.	C. MgO, Na, Ba.	D. Zn, Ni, Sn.
Câu 17: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
	A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe	B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
	C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag	D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Câu 18 : Cho phương trình hóa học của phản ứng : 
	Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
	A. là chất khử, là chất oxi hóa 	
 B. là chất khử, là chất oxi hóa
	C. là chất oxi hóa, là chất khử	
 D. là chất khử, là chất oxi hóa
Câu 19. : Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.	B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
	C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.	D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 20. Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (I); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
	A. I, II và III.	B. I, II và IV.	C. I, III và IV.	D. II, III và IV.
Câu 21. Tiến hành bốn thí nghiệm sau: 
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; 
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; 
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; 
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là 
	A. 1. B. 2 C. 4 	D. 3
Câu 22. Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực dương xảy ra qtrinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.
C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra qtrình oxi hóa ion Cl-.
Câu 23. Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm:
A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg. 	 B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, Mg. 	D. Al, Fe, Cu, MgO.
Câu 24. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Fe + Cu(NO3)2. 	B. Cu + AgNO3. 	C.Ag + Cu(NO3)2.	D. Zn + Fe(NO3)2.
Câu 25. Một mẫu kim loại Fe có lẫn tạp chất là các kim loại Al, Mg. Để loại bỏ tạp chất thì dùng dung dịch nào sau đây?
A. Cu(NO3)2.	B. NaOH.	C. Fe(NO3)2.	D. Fe(NO3)3.
Câu 26 : Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
	A. Ca.	B. K.	C. Mg.	D. Cu.
Câu 27 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
	A. KOH, và HCl B. KOH, và 	C. K và 	D. K, và 
Câu 28. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
	A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
	B. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
	C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
	D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-.
Câu 29.Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. 	B.NaCl. 	C. H2SO4.	D. Cu(NO3)2.
Câu 30. Quá trình nào xảy ra ở catot khi điện phân dung dịch NaCl?
A. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-.	 	B. Na+ + 1e → Na.	 
C. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e.	D. 2Cl- → Cl2 + 2e.	
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
	Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 32. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: Fe2(SO4)3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), KNO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là
A. 3. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 6.
Câu 33. Vai trò của ion Fe3+ trong phản ứng: Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
A. chất bị khử. 	B. chất khử.	C. chất bị oxi hóa. 	D. chất trao đổi.
Câu 34: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
	A. Na	B. Fe	C. Mg	D. Al
Câu 35:Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng nhưsau: 
(a) Fe3O4 và Cu (1:1); 	 (b) Sn và Zn (2:1); 	 (c) Zn và Cu (1:1); 
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); 	(e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). 
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dưdung dịch HCl loãng nóng là 
A. 4. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 5. 
III.MỨC ĐÔ VẬN DỤNG THẤP (Câu 36 đến câu 45)
Câu 36. Giả sử cho 7,28 gam bột Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ chất rắn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 25,88 gam.	B. 24,2 gam.	C. 18 gam.	D. 31,46 gam.
Câu 37. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là 
A. Be và Mg. 	B. Mg và Ca. 	C. Sr và Ba. 	D. Ca và Sr.
Câu 38:Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là
A. 45%. 	B. 55%. 	C. 30%. 	D. 65%. 
Câu 39: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trịcủa m là 
A. 18,0. 	B. 22,4. 	C. 15,6. 	D. 24,2. 
Câu 40:Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO33 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là 
A. 4,72. 	B. 4,08. 	C. 4,48. 	D. 3,20. 
Câu 41:Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 6,72. 	B. 8,96. 	C. 4,48. 	D. 10,08. 
Câu 42:Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là 
A. 6,40. 	B. 16,53. 	C. 12,00. 	D. 12,80. 
Câu 43: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ).Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trịcủa V là 
A. 5,60. 	B. 11,20. 	C. 22,40. 	D. 4,48. 
Câu 44. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 39g.	B. 38g.	C. 24g.	D. 42g.
Câu 45. Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là 
A. NaCl. 	B. CaCl2. 	C. KCl.	D. MgCl2.
IV.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO (Câu 46 đến câu 50)
Câu 46:Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 21,60. 	B. 18,90. 	C. 17,28. 	D. 19,44. 
Câu 47:Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y.Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
A. 2,40. 	B. 4,06. 	C. 3,92. 	D. 4,20. 
Câu 48: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là 
A. 51,72%. 	B. 76,70%. 	C. 53,85%. 	D. 56,36%. 
Câu 49: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của t là 
A. 0,8. 	B. 0,3. 	C. 1,0. 	D. 1,2. 
Câu 50:Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ởcatot và 0,035 mol khí ởanot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là 
A. 3,920. 	B. 1,680. 	C. 4,480. 	D. 4,788. 
Hết.

Tài liệu đính kèm:

  • docCHƯƠNG 5-TB1.doc