Đại cương hữu cơ môn hóa học lớp 10

doc 14 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2429Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đại cương hữu cơ môn hóa học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại cương hữu cơ môn hóa học lớp 10
Đại cương hữu cơ
Câu 01: Hãy nêu khái niệm đúng nhất về hóa học hữu cơ.
	A. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
	B. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV)oxit và các muối cacbonat.
	C. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV)oxit.
	D. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ các muối cacbonat.
Câu 02: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ: 
	A. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng hệ thống hệ thống tuần hoàn.
	B. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
	C. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halôzen, S, P.. 
	D. Thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halozen, S, P.
Câu 03: Chọn định nghĩa đầy nhất về đồng đẳng:
	A. Là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một nhóm -CH2.
	B. Là hiện tượng các chất có thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều 
nhóm -CH2.
	C. Là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau.
	D. Là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2.
Câu 04: Chọn định nghĩa đầy đủ nhất về đồng phân:
	A. Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau.
	B. Là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau.
	C. Là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
	D. Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
Câu 05: Liên kết đơn là liên kết được hình thành từ:
	A. một cặp electron tạo nên và được biểu diễn bằng một gạch nối giữa hai nguyên tử.
	B. nhiều cặp electron tạo nên.
	C. hai cặp electron tạo nên.
	D. một gạch nối tạo nên .
Câu 06: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành:
	A. Liên kết s 	B. Liên kết p
	C. liên kết s và p	D. Hai liên kết s
Câu 07: Liên kết ba do những liên kết nào hình thành: 
A. Liên kết s	B. Liên kết p
C. Hai liên kết s và một liên kết p	D. Hai liên kết p và một liên kết s
Câu 08: Theo thuyết cấu tạo hóa học trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo: 
	A. đúng hóa trị.	B. một thứ tự nhất định.
	C. đúng số oxi hóa.	D. đúng hóa trị và một thứ tự nhất định.
Câu 09: Trong phân tử các hợp chất hữu cơ các nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhau theo: 
	A. mạch thẳng.	B. mạch nhánh 
	C. mạch vòng.	D. theo cả 3 cách A, B, C.
Câu 10: Nhận định hai chất : CH4 và CH3 - CH2 - CH2 - CH3
	A. Chúng là đồng đẳng của nhau.	B. Chúng là đồng phân của nhau.
	C. Tất cả cùng đúng.	D. Tất cả cùng sai.
Câu 11: Câu trả lời nàu sau đây không nói lên được đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ:
	A. Số lượng nguyên tố tạo nên hợp chất hữu cơ ít nhưng nhất thiết phải có cacbon.
	B. Liên kết hợp chất hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
	C. Hợp chất hữu cơ dễ cháy không bền đối với nhiệt.
	D. Phản ứng trong các hợp chất hữu cơ xảy ra nhanh..
Câu 12:Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là: 
	A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
	B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
	C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ qua mùi khét.
	D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do hơi nước thoát ra làm xanh CuSO4 khan.
Câu 13: Mục đích của phép phân tích định tính là: 
	A. xác định thành phần các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ.
B. xác định công thức phân tử.
C. xác định công thức cấu tạo.
D. tất cả đều đúng.
Câu 14: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng:
	A. công thức phân tử .	B. công thức tổng quát
	C.công thức cấu tạo. 	D. gồm cả A, B, C.
Câu 15: Tìm câu trả lời sai: 
	Trong hợp chất hữu cơ:
	A. các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định.
	B. cacbon có hai hóa trị là 2 và 4.
	C. các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng và nhánh.
	D. tính chất của các chất phụ thuọc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 16: Cho hỗn hợp hai chất là etanol (ts = 78,3oC) và axit axetic (ts = 118oC). Để tách riêng từng chất, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây:
	A. Chiết. 	B. Chưng cất thường.
	C. Lọc và kết tinh lại.	D. Chưng cất ở áp suất thấp.
Câu 17:Muốn biết hợp chất hữu cơ có chứa hiđro hay không ta có thể: 
	A. đốt chất hữu cơ xem có tạo chất bã đen hay không. 
	B. Oxi hóa chất hữu cơ bằng CuO rồi cho sản phẩm cháy đi qua nước vôi trong.
	C. Cho chất hữu cơ tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.
	D. Thực hiện bằng cách khác.
Câu 18: Nguyên nhân gây ra hiện tượng đồng phân cấu tạo là:
do sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử.
do tính chất hóa học khác nhau.
do hóa trị các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ khác nhau.
do sự phân bố khác nhau của các nguyên tử trong không gian.
Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
	A. Hai chất đồng phân có cùng công thức phân tử.
	B. Hai chất đồng phân có cùng công thức cấu tạo.
	C. Hai chất đồng phân thuộc cùng một dãy đồng đẳng.
	D. Hai chất đồng phân thì cố tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 20: Loại liên kết hóa học nào thường xuất hiện trong các hợp chất hữu cơ:
Liên kết hiđro.	B. Liên kết ion 
C. Liên kết cộng hóa trị.	 	D. Tất cả các loại trên.
Câu 21:Hợp chất 2-mêtylbutan có thể tạo ra bao nhiêu gốc hiđrôcacbon -C5H11
	A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 22: Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ?
	A. Không bền ở nhiệt độ cao.
	B. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
	C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
	D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 23: Trong phân tử CH4, các orbitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa:
A. sp3	B. sp2	C. sp3d	D. sp
Câu 24: Trong phân tử C2H4, các orbitan hóa trị của cácbon ở trạng thái lai hóa :
	A. sp3	B. sp2	C. sp3d	D. sp
Câu 25: Trong phân tử C2H2, các orbitan hóa trị của cácbon ở trạng thái lai hóa :
	A. sp3	B. sp2	C. sp3d	D. sp
Câu 26: Tìm câu trả lời sai: 
	Liên kết s bền hơn liên kết p là do:
	A. liên kết s được hình thành do sự xen phủ trục của các obritan hóa trị.
	B. liên kết p được hình thành do sự xen phủ bên của các obritan s.
	C. liên kết p được hình thành do sự xen phủ bên của các obritan hóa trị p.
	D. câu A, C đúng.
Câu 27: Tìm câu trả lời sai: 
	Trong hợp chất hữu cơ, giữa hai nguyên tử cacbon:
	A. có ít nhất một liên kết p.	B. có ít nhất một liên kết s.
	C. có thể có một liên kết đôi.	D. có thể có một liên kết ba.
Câu 28: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12 là: 
	A. 4 	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 29: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C4H9Cl là: 
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 30. Số đồng phân mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C5 H10 là: 
	A. 4 	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 31: Số đồng phân mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C5H9D1 là: 
	A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 32: Số đồng phân của C3H5Cl3 là
	A.4	B.5	C.6	D.7
Câu 33: Trong những chất sau đây, những chất nào là đồng phân của nhau:
	A. C2H5OH, CH3- O - CH3.	B. CH3- O - CH3, CH3CHO.
	C. CH3- CH2 - CH2 - OH, C2H5OH.	D. C4H10, C6H6.
Câu 34:Các chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n+2.
	A. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H12.	B. CH4, C3H8, C4H10, C5H12.
	C. C4H10, C5H12, C6H12.	D. Cả A,B và C đều sai.
Câu 35: Hợp chất CH3OCH3 được đọc là đimêtylête là theo cách đọc:
	A.gốc chức	B.tên thường	C.thay thế	D.cả ba cách đọc trên
Câu 36: Nếu tỷ khối hơi của A so với H2 là 22 thì công thức phân tử của A là: 
	A. CO2	 	B. N2O	C. C2H6O	D. Đáp án khác
Câu 37: Cho một hiđrôcacbon mạch hở X có 5 liên kết xích ma và một iên kết pi .Công thức phân tử đúng của X là :
	A.C2H2	B.C2H4	C.C2H6	D.C3H6
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A thu được hỗn hợp sản phẩm cháy có CO2 chiếm 70,968% theo khối lượng. A thuộc dãy đồng đẳng:
	A. Ankan B. Anken C. Xicloankan D. Đáp án B và C.
Câu 39: Cho phản ứng: CH4 +Cl2 CH3Cl +HCl
Phản ứng trên xảy ra qua mấy giai đoạn?
A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 40: Độ bền của các cacbocation theo thứ tự giảm dần nào sau đây là đúng?
A.(CH3)3C+ >(CH3)2CH+ >CH3CH2+ > CH2ClCH2+ .
B.CH2ClCH2+ >(CH3)3C+ >(CH3)2CH+ >CH3CH2+.
C.(CH3)3C+ >CH2ClCH2+ >(CH3)2CH+ >CH3CH2+.
D.CH2FCH2+ >(CH3)3C+ >(CH3)2CH+ >CH3CH2+.
Câu 41: Phân tích 0,29 g một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được 
% C = 62,06, % H = 10,34. Vậy khối lượng oxy trong hợp chất là: 
	A. 0,07	B. 0,08	C. 0,09	D. 0,16
Câu 42: Công thức của hợp chất hữu cơ ở câu 41 là: 
	A. (C2H4O)n	B. C2H4O	C. (C3H6O)m	D. C3H6O.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon X có M = 84 đvc cho ta 5,28g CO2. Số nguyên tử C trong phân tử X là: 
	A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 44: Một hợp chất hữu cơ gồm có C và H khối lượng phân tử bằng 58. Phân tích 1g chất hữu cơ này cho thấy hợp chất có 5/29g hiđrô. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H:
	A. 4 	B. 5	C. 8	D. 10
Câu 45: Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1%, 10,3%, 27,6%. M = 60. Công thức nguyên của hợp chất này là: 
	A. C2H4O, 	B. C2H4O2	C. C2H6O	D. C3H6O
Câu 46: Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6%, 9,1%, 36,3%. Vậy công thức nguyên đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là:
	A. C3H6O	B. C2H4O	C. C5H9O	D. C4H8O2
Câu 47: Công thức nào sau đây đúng:
	A. C3H5(OH)2	B. C3H5Cl3 	C. C4H5 OCl2 	D. CH4N
Câu 48: Trong phân tử benzen có bao nhiêu liên kết p.
	A. 1 	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 49: Cho một hiđrụcỏcbon X cú phần trăm khối lượng của cỏcbon là 80%.Cụng thức phõn tử của X là:
	A. CH3	B. C2H6	C. C16H34	D. C15H30
Câu 50:Hợp chất X có công thức phân tử là C3H6. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxH4 rồi hấp thu hoàn toàn sản phẩm tạo ra vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 19,7 gam kết tủa.Công thức của hiđrôcacbon là:
	A.C3H4	B.CH4 hoặc C3H4	C.CH4 hoặc C2H4	D.C2H4
Câu 52: Dựa theo thuyết cấu tạo hóa học, hãy cho biết số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 53: Khi phân tích định tính nguyên tố hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta đốt cháy chất hữu cơ đó rồi cho sản phẩm đi qua :
	A.NaOH khan	B.CuSO4 khan	C.P2O5 khan	D.H2SO4 đặc
Câu 54: Các obital tạo liên kết pi(trong anken) được định hướng như thế nào trong không gian so với mặt phẳng liên kết d để tạo nên đồng phân hình học của phân tử?
	A. Góc vuông.	B. Góc nhọn.
	C. Góc bẹt.	D. Góc tù.
Câu 55: Liopen, chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C40H56) chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Khi hiđro hoá hoàn toàn liopen cho hiđrocacbon no (C40H82). Hãy xác định số nối đôi trong phân tử liopen:
	A. 10	B. 11. 	C.13	D.26
Câu 56: Để xác định khối lượng mol phân tử của các chất khó bay hơi, hoặc không bay hơi, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
	A. Phương pháp nghiệm lạnh.	B. Phương pháp nghiệm sôi.
	C. Dựa vào tỷ khối với hiđro hay không khí.	D. A và B đúng.
Câu 57: Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon. Để có các sản phẩm như xăng, dầu hoả, mazut... trong nhà máy lọc dầu đã sử dụng phương pháp tách nào?
A. Chưng cất thường.	B. Chưng cất phân đoạn.
	C. Chưng cất ở áp suất thấp.	D. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn V lít khí của mỗi mỗi hiđrôcacbon X, Y, Z đều thu được 4 V lít CO2 và 4 V lít H2O. Điều khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
	A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau.
	B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau.
	C. Ba chất X, Y, Z là đồng phân hình học của nhau.
	D. Ba chất X, Y, Z là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 59: Hợp chất nào sau đây không có đồng phân hình học:
	A. CHCl=CHCl 	B. CH3 – CH=CH – C2H5 
	C. CH3 – CH=CH – CH3 	D. (CH3)2C=CHCH3
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hidrocacbon Y và khí CO thu được số mol CO2 bằng số mol nước. Y là: 
	A. C3H8 	B. C3H6 C. C3H4 D. C4H8
Câu 61:
Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X thu được 2,75m gam CO2 và 2,25m gam H2O. Lựa chọn công thức phân tử đúng của X: 	
A. CH4	B. C2H2	C. C2H6O	D. C2H6 .
Câu 62: Hợp chất X mạch hở, có một liên kết p trong phân tử . Hãy cho biết công thức phân tử nào sau đây có thể phù hợp với X.
	A. C2H4Cl2O	B. C2H6N	C. CH2O2	D. C3H4O 
Câu 63: X là đồng đẳng của axetilen. Đốt cháy hoàn toàn X thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O trong đó CO2 chiếm 76,52% về khối lượng. Hãy lựa chọn công thức phân tử đúng của X:
	A. C3H4	B. C4H6	C. C5H8	D. C6H10 
Câu 64: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản là CH3O.Hãy cho biết kết luân nào sau đây đúng?
	A. X là hợp chất no, mạch hở.	B. X là hợp chất không no, mạch hở.
	C. X là hợp chất no, mạch vòng.	D. không tồn tại chất X.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Dãy đồng đẳng của X, biết rằng trong X, oxi chiếm 50% về khối lượng.
	A. X là thuộc dãy đồng đẳng rượu no đơn chức.	
B. X thuộc dãy đồng đẳng của anđehit đa chức.
	C. X thuộc dãy đồng đẳng của axit đa chức.	
D. không xác định được dãy đồng đẳng của X.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X mạch hở, đơn chức thu được CO2 và nước. Phân tử khối của X là 46. Hãy xác định số đồng phân thoả mãn các điều kiện trên.
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 67: Một hợp chất hữu cơ đơn chức có chứa oxi. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X thu được 0,2 mol CO2 và 0,2 mol nước. Hãy xác định số đồng phân thoả mãn điều kiện trên ?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 68:X là một hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử là C4H4O4 . Hãy cho biết X có bao liên kết p trong phân tử ?
	A.1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 69: Một axit hữu cơ mạch hở có công thức tổng quát là Cn H2n+2-2a-b(COOH)b . Hãy cho biết chất hữu cơ đó có bao nhiêu liên kết p ?
	A. a	B. b	C. a+b	D. a + 2b
Câu 70: X là một hợp chất có công thức phân tử là C4H7Clx. Hãy cho biết với giá trị nào của x, hợp chất trên tồn tại được.
	A. x =1 và x =2	B. x =1 và x= 3	
	C. x= 2 và x=3.	D. x =1; x= 2 và x =3.
Câu 71: Chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau. Metylxiclopropan(I); xiclopropan (II); xiclobutan (III); xiclopentan(IV); etylxiclopropan(V).
	A. I, II, III	B. I, IV, V	
	C. cả A, B đều đúng	D. Đáp án khác
Câu 72: Một hợp chất có công thức phân tử là C4Hn mạch hở. Giá trị nào thích hợp của n là:
A.2, 4, 6, 8, 10.	B.4, 6, 8, 10.	C.5, 6, 8, 10.	D.6, 8, 10.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 4 hiđrocacbon thu được 33 gam CO2 và 27 gam H2O.Giá trị của a là:
	A.11 gam	B.60 gam	C.12 gam	D.9 gam
Câu 74: Đốt cháy một hiđrôcabon X thu được H2O có khối lượng bằng khối lượng của X.Công thức phân tử đơn giản nhất của X là:
A.CH	B.C2H3	C.C3H4	D.C12H18
Câu 75:
Cho X có công thức đơn giản nhất là CH3O .X có số đồng phân là:
	A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 76 Hiđrôcacbon X có công thức phân tử là Cx+1H3x và là chất khí ở điều kiện thưòng.X có công thức là:
A.C4H9	B.C2H3	C.C3H6	D.Cả A,B,C.
Câu 77: 	Crăckinh 11,6 gam C4H10 thu được hỗn hợp X gồm 7 chất khí gồm:CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H10, H2 và C4H10 dư.Đốt hoàn toàn X thì cần V lít không khí ở đktc,Vcó giá trị là:
	A.29,12 lít	B.145,6 lít	C.112 lít	D.33,6 lít
Câu 78: Đốt cháy 5,8 gam một chất hữu cơ X bằng O2 dư thu được 2,65 gam Na2CO3, 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2 , biết MX < 200 đvc. CTPT của X là:
	A.C6H5ONa	B.C7H7ONa	C.C6H6ONa	D.Đáp án khác
Câu 79: Có bao nhiêu chất khác nhau được tạo ra trong phản ứng cộng của C2H2 với Br2?
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 80: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon trong điều kiện thường ở thể khí và hiđro. Tỷ khối của X so với hiđro bằng 6,7. Cho hỗn hợp đi qua Ni nung nóng, sau khi hiđrocacbon phản ứng hết thu được hỗn hợp Y có tỷ khối với hiđro bằng 16,75. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
	A. C3H4.	B. C3H6	C. C4H8	D. C4H6.
Hiđrocacbon no
Câu 1.Hãy cho biết khi cho iso-pentan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo?	
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 2. Hãy cho biết khi crackinh n-butan thu được bao nhiêu hiđrocacbon sản phẩm?
	A. 2	B . 3	C. 4	D. 5
Câu 3. Ankan X có công thức phân tử là C6H14. Khi cho X tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được 3 dẫn xuất mono clo. Hãy cho biết X là chất nào trong số các chất sau:
	A. neo-hexan	B. iso-hexan	C. 3-Metylpentan	C.2,3-imetylbutan
Câu 4. Khi đốt cháy 1 mol hiđrocacbon no X thu được 5 mol CO2. Khi cho X tác dụng với clo (as) thu được một dẫn xuất monoclo. Hãy cho biết X là chất nào trong số các chất sau:
	A. neo-pentan	B. iso-pentan	C. xiclohexan	D. Cả A và C.
Câu 5. Hỗn hợp gồm CH4 và xicloankan X theo tỷ lệ mol 1: 1. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn đó thu được 4 mol CO2 và 5 mol H2O. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
	A. xiclopropan	B. Metylxiclopropan	C. Xiclobutan	E. Xiclopentan.
Câu 6. Xicloankan X có công thức phân tử là C5H10. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là xiclo ankan?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 7. Khi cho 1-Etyl-2-metylxiclopropan phản ứng cộng mở vòng với dung dịch Br2 thì thu được bao nhiêu đồng phân?	
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 8. Khi cho propan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được bao nhiêu dẫn xuất điclo?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 9. Ankan X là chất khí ở nhiệt độ thường, khi cho X tác dụng với clo (as) thu được 1 dẫn xuất mono clo và 2 dẫn xuất điclo. Hãy cho biết X là chất nào trong các chất sau:
	A. metan	B. etan	C. propan	D. butan
Câu 10. Khi thực hiện phản ứng tách một phân tử H2 từ iso-pentan thu được bao nhiêu anken?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 11. Thực hiện phản ứng chuyển hoá theo sơ đồ sau: 
	Ankan X ( mạch thẳng ) xiclo ankan X1 một dẫn xuất X2 ( duy nhất)
Biết rằng đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 5 mol H2O. 
Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thì thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo và dẫn xuất nào là sản phẩm chính?
A. 1	B. 2	 	C. 3	D. 4
Câu 12. (Giả thiết như câu 11)
Hãy cho biết khi cho X1 tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thì thu được bao nhiêu dẫn xuất điclo?
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 13. Khi cho 1,1-Đimetylxiclopropan tác dụng với brom (dd) thu được bao nhiêu sản phẩm ?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 14.
Đốt cháy hoàn toàn 7,0 gam chất hữu cơ X no cần 16,8 lít O2(đktc) thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol 1: 1. Biết rằng 60 < MX < 80. Xác định các đồng phân có thể có của X. 
	A. 3	B. 4	C.5	D. 6
Câu 15.
Trong phân tử 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV tương ứng là:
	A. 5,1,1 và 1	B. 4,2,1 và 1	C. 4,1,2 và 1	D. 3,2,2 và 1
Câu 16.
Đốt cháy 1 V lít hiđrocacbon X mạch hở thu được 4V lít CO2 và 4V lít H2O ở cùng điều kiện.Nếu hiđôhóa hoàn toàn X thì thu được n-Butan.Số chất thỏa mãn X là:
	A.1	B.2	C.3	D.4
Chuyên đề phi kim
Cac bon và Hợp chất
Câu 1. Cho các bình chứa các khí sau: 
a/ H2 và O2; b/ H2 và Cl2; c/ H2S và SO2; d/ NH3 và Cl2 ; e/ O2 và CO; f/ PH3 và O2. Hãy cho biết bình chứa khí nào không thể tồn tại ở nhiệt độ thường.
	A. a, b, c, d, e, f.	B. b, c, d, e, f. 	C. c, d, f.	D. d, f.
Câu 2. Có một hỗn hợp gồm CO2 và CO. Hoá chất nào có thể sử dụng để thu được CO2 tinh khiết hơn ?
	A. dung dịch NaOH	B. CuO,t0 cao	C. O2	D. cả B và C.
Câu 3. Có một hỗn hợp gồm CO2 và HCl. Hoá chất nào có thể sử dụng để thu được CO2 tinh khiết hơn ?
	A. dung dịch Na2CO3	B. dung dịch NaHCO3	
	C. dung dịch Na2S	D. cả A, B, C
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II và ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau bằng dung dịch HCl dư, người ta thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy cho biết khi cô cạn dung dịch Y thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
	A. 3,17 gam	B. 3,27 gam	C. 3,25 gam	D. đáp án khác.
Câu 5. Khử hoàn toàn m gam oxit sắt RxOy này bằng CO thu được 8,4 gam kim loại và khí CO2 . Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 bằng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,35M thì thu được kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Na2SO4 dư vào dung dịch nước lọc sau phản ứng thu được 5,825 gam kết tủa trắng. Xác định công thức của oxit sắt.
	A. FeO hoặc Fe2O3	B. Fe3O4 hoặc Fe2O3 	
C. Fe3O4 hoặc FeO	D. Fe2O3
Câu 6. Thêm từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịc

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa_tong_hop_rat_hay.doc