CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC -----oOo----- 1/ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Điều kiện tồn tại : Tanx là x ¹ p/ 2 + kp , k Î Z Cotx là x ¹ kp , k Î Z Sinx là – 1 £ Sinx £ 1 Cosx là – 1 £ Cosx £ 1 2/ CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI 3/ CÔNG THỨC NHÂN BA 4/ CÔNG THỨC HẠ BẬC (HAI) 5/ CÔNG THỨC HẠ BẬC (BA) 6/ CÔNG THỨC CỘNG 7/CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH 8/CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG 9/ CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI QUA 10/ CUNG LIÊN KẾT ĐỐI (cos đối) ; BÙ (sin bù) PHỤ (phụ chéo) HƠN KÉM p (tan, cot hơn kém p) HƠN KÉM p/2 Chú ý ; 11/ Bảng dấu Cung phần tư I () II () III () IV () cosa + – – + sina + + – – tana + – + – cota + – + – 12/ Hằng đẳng thức Từ đó ta suy ra: a2 + b2 = ( a + b)2 – 2ab a3 + b3 = ( a + b)3 – 3ab( a + b) BÀI TẬP CHƯƠNG 6 Bài : GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG * Dạng 1: Tính giá trị lượng giác của một cung Phương pháp: sử dụng Công thức lượng giác cơ bản và bảng dấu Bài tập áp dụng: 1/ Cho và . Tính . 2/ Cho sinx = và < x < p. Tính cosx, tanx, cotx. 3/ Cho và .Tính . 4/ . Tính . 5/ Cho và . Tính . 6/ Cho và .Tính . 7/ Cho Tính . 8/ Tính các giá trị lượng giác còn lại, biết: a) sinx = và < x < p b) cosx = và * Dạng 2: Chứng minh biểu thức Phương pháp: sử dụng công thức lượng giác cơ bản và những công thức suy ra được từ đó Bài tập áp dụng: 1/ Chứng minh các biểu thức sau a) ; b) ; c) d) ; e) ; f) ; g) ; h) ; i) 2/ Chứng minh các biểu thức sau a) ; b) c) ; d) ; e) f); g) ; h) * Dạng 3: Tính giá trị biểu thức Phương pháp: biến đổi biểu thức cần tính về dạng có chứa biểu thức mà đề đã cho biết giá trị, sau đó thay giá trị đã vào biểu thức đã được biến đổi Bài tập áp dụng: 1/ Cho tanx = 3/5 . Tính giá trị các biểu thức sau : A = ; B = 2/ Cho cotx = -2 . Tính giá trị các biểu thức sau : M = ; N = ; P = 3/ Cho . Tính: * Dạng 4: Rút gọn biểu thức Phương pháp: sử dụng Công thức lượng giác cơ bản và cung liên kết Rút gọn các biểu thức sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ ; 6/ * Dạng 4: Biểu thức lượng giác độc lập đối với biến Phương pháp: sử dụng các công thức đã học biến đổi biểu thức đã cho để được kết quả là một hằng số. Bài tập áp dụng: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x 1/ 2/ B = 2(cos6x + sin6x) – 3(cos4x + sin4x) 3/ C = - (1 + tan2x)2 4/ D = + sinx.cosx Bài : CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC * Dạng 1: Tính giá trị lượng giác của một cung Phương pháp: sử dụng kết hợp: Công thức lượng giác cơ bản, Bảng dấu, Các công thức lượng giác đã học Bài tập áp dụng: 1/ Cho sinx = - 0,96 với a/ Tính cosx, tanx, cotx b/ Tính , sin2x, cos2x 2/ Biết . Tính 3/ Cho . Tính sin2x, cos2x, tan2x 4/ Cho . Tính: a) b) 5) Biết . Tính cos(a+b), sin(a-b). 6) Cho tanx = -1 và . Tính: a) b) 7) Cho và .Tính: a) b) * Dạng 2: Chứng minh biểu thức Phương pháp: sử dụng công thức lượng giác cơ bản, công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng. Bài tập áp dụng: 1/ Chứng minh: a) ; b) c) d) e) ; f) ; g) ; h) i) ; j) 2/ Chứng minh a) ; b) c) ; d) e) sin2a.tana + cos2a.cota + 2sina.cosa = tana + cota; f) tana.tanb = g) ; h) cot2a.cot2b – = 1 i) ; j) * Dạng 3: Rút gọn biểu thức Rút gọn các biểu thức sau a) ; b) ; c) d) ; e) f) * Dạng 4: Biểu thức lượng giác độc lập đối với biến Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x * Dạng 6: Tính giá trị biểu thức Bài tập áp dụng: 1/ Biết .Tính giá trị biểu thức 2/ Cho . Tính B = cos4a 3/ Biết .Tính giá trị biểu thức 4/ Biết cosx = 3/4. Tính giá trị các biểu thức sau: a) b) c) 5/ Biết .Tính
Tài liệu đính kèm: