CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1. Hệ thức LG cơ bản 2. Công thức LG thường gặp Công thức cộng: Công thức nhân: Tích thành tổng: cosa.cosb =[cos(a-b)+cos(a+b)] sina.sinb =[cos(a-b)-cos(a+b)] SINA.COSB =[SIN(A-B)+SIN(A+B)] Tổng thành tích: Công thức hạ bậc: cos2a =(1+cos2a) SIN2A =(1-COS2A) Biểu diễn các hàm số LG theo : Bài tập Bài 1: a.Đổi số đo các góc sau sang radian: a. 200 b. 63022’ c. –125030’ b. Đổi số đo các góc sau sang độ, phút, giây: a. b. c. Bài 2 : Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung biết: 1. sina = và 2. cosa = và 3. tana = và 4. cota = –3 và Bài 3 : Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:) 1) 2) 3) 4) Bài4 ; Tìm biết: a) cosa = 0, cosa = 1, cosa = - , cos a = b). sina = 0, sin a = - 1, sina = - , sina = c). tana = 0, tana = - , cota = 1. d). sina + cosa = 0, sina + cosa = - 1, sina - cosa = 1. Bài 5: a). tìm cosx biết: sin (x - b). Tìm x biết: cotg (x + 5400) – tg (x - 900) = sin2 (- 7250) + cos2(3650) Bài6:Rút gọn biểu thức A = B = Bài 7: Chứng minh rằng trong mọi DABC ta đều có : sin2A + sin2B + sin2C = 2 + 2 cosA.cosB.cosC. Bài 8: Chøng minh rằng: a). cotx - tanx - 2tan2x - 4tan4x = 8cot8x. b). tan3a - tan2a - tana = tan3a .tan2a.tana. Bài9: a.tanx + cotx = b. c. Bài10: Chøng minh rằng: a). b). Bài11: Chứng minh rằng từ đẳng thức: suy ra đẳng thức: Bài 12: Chøng minh rằng biểu thức: A = 3(sin8x - cos8x) + 4(cos6x - 2sin6x) + 6sin4x không phụ thuộc x Bài 13:không dùng máy tính hãy tính A = Bài 14: CMR : a) b) Bài 15: Tính giá trị lượng giác của góc . Biết: a/ cos b/ :sin Bài 16 :Tính các giá trị lượng giác của góc : Bai 17 : Cho , tính Bài 18 : Chứng minh: a. b. c. CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Tài liệu đính kèm: