Chuyên đề 10 ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC Câu 1 [2014] : Để tạo giống cây trồng cĩ kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Lai tế bào xơma khác lồi. B. Cơng nghệ gen. C. Lai khác dịng. D. Nuơi cấy hạt phấn sau đĩ lưỡng bội hĩa. Câu 1Đáp án D Câu 2 [2014]: Một trong những ưu điểm của phương pháp nuơi cấy mơ ở thực vật là tạo ra các cây con cĩ ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu. nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen. tạo ra các dịng thuần chủng cĩ kiểu gen khác nhau. tạo ra giống cây trồng mới cĩ kiểu gen hồn tồn khác với cây ban đầu. Đáp án D Câu 3 [CĐ 2014]: Bằng kĩ thuật chia cắt phơi động vật, từ một phơi bị ban đầu được chia cắt thành nhiều phơi rồi cấy các phơi này vào tử cung của các con bị mẹ khác nhau để phơi phát triển bình thường, sinh ra các bị con. Các bị con này khi lớn lên cĩ thể giao phối với nhau sinh ra đời con. cĩ kiểu gen giống nhau. khơng thể sinh sản hữu tính. cĩ kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuơi trong các mơi trường khác nhau. Qua đĩ, đáp án B thoả. Câu 4 [CĐ 2014]: Bảng dưới đây là các phương pháp tạo giống bằng cơng nghệ tế bào và ứng dụng chủ yếu của mỗi phương pháp: Phương pháp Ứng dụng 1. Nuơi cấy hạt phấn sau đĩ lưỡng bội hĩa a. Tạo giống lai khác lồi 2. Cấy truyền phơi ở động vật b. Tạo cơ thể lưỡng bội cĩ kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen 3. Lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật c. Tạo ra nhiều cá thể cĩ kiểu gen giống nhau Trong số các tổ hợp ghép đơi giữa phương pháp tạo giống và ứng dụng của nĩ sau đây, tổ hợp nào đúng? A. 1b, 2c, 3a B. 1a, 2b, 3c C. 1b, 2a, 3c D. 1c, 2a, 3b Đáp án A Câu 5 [CĐ 2014]: Kĩ thuật chuyển gen gồm các bước: Phân lập dịng tế bào cĩ chứa ADN tái tổ hợp Sử dụng enzim nổi đế gắn gen của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp Cắt ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền bằng cùng một loại enzim cắt Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận Thứ tự đúng của các bước trên là A. (3) (2) (4) (5) (1) B. (4) (3) (2) (5) (1) C. (3) (2) (4) (1) (5) D. (1) (4) (3) (5) (2) Đáp án B Câu 6 [2011]: Cho các thành tựu sau: Tạo giống cà chua cĩ gen làm chín quả bị bất hoạt Tạo giống dâu tằm tứ bội Tạo giống lúa “ gạo vàng” cĩ khả năng tổng hợp β – carơten trong hạt. Tạo giống dưa hấu tam bội Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là: (1) và (3) B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (2) và (4) Giải: Đáp án D Câu 7 [2012]: Khi nĩi về vai trị của thể truyền plasmic trong kỹ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng? Nếu khơng cĩ thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận. Nhờ cĩ thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận. Nếu khơng cĩ thể truyền plasmit thì tế bào nhận khơng phân chia được. Nhờ cĩ thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận. Giải: Đáp án B Câu 8 [2012]: Khi nĩi về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội. B. Để tạo ra những con lai cĩ ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đĩ, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dịng thuần chủng khác nhau. C. Người ta tạo ra những con lai khác dịng cĩ ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống. D. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dịng nhất định thu được con lai khơng cĩ ưu thế lai, nhưng nếu cho con lai này lai với dịng thứ ba thì đời con lại cĩ ưu thế lai. Giải: à Đáp án C Câu 9 [2012]: Người ta tiến hành nuơi các hạt phấn của cây cĩ kiểu gen AabbDDEeGg thành các dịng đơn bội, sau đĩ lưỡng bội hĩa để tạo ra các dịng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dịng thuần cĩ kiểu gen khác nhau? A. 32 B. 5 C. 8 D. 16. Giải: à Đáp án C Câu 10 [2011]: Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn cĩ khả năng tổng hợp insulin của người như sau: (1) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hố insulin từ tế bào người. (2) Phân lập dịng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hố insulin của người. (3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hố insulin của người vào tế bào vi khuẩn. (4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hố insulin của người. Trình tự đúng của các thao tác trên là A. (2) → (4) → (3) → (1). B. (1) → (2) → (3) → (4). C. (2) → (1) → (3) → (4). D. (1) → (4) → (3) → (2). Giải: à Đáp án D Câu 11 [2011]: Sinh vật biến đổi gen khơng được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? A. Tổ hợp lại các gen vốn cĩ của bố mẹ bằng lai hữu tính. B. Làm biến đổi một gen đã cĩ sẵn trong hệ gen. C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đĩ trong hệ gen. D. Đưa thêm một gen của lồi khác vào hệ gen. Giải: à Đáp án A Câu 12 [2013]: Cơ sở tế bào học của nuơi cấy mơ, tế bào được dựa trên sự nhân đơi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân sự nhân đơi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân sự nhân đơi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ. Giải: à Đáp án B Câu 13 [2013]: Khi nĩi về nuơi cấy mơ và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây khơng đúng ? Phương pháp nuơi cấy mơ tiết kiệm được diện tích nhân giống Phương pháp nuơi cấy mơ cĩ thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm cĩ nguy cơ tuyệt chủng Phương pháp nuơi cấy mơ cĩ thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn Phương pháp nuơi cấy mơ được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp Giải: à Đáp án D Câu 14 [2015]: Cơng nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây? A. Tạo ra giống lúa cĩ khả năng tổng hợp β-carơten ở trong hạt. B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội cĩ năng suất lá cao. C. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli cĩ khả năng sản xuất insulin của người. D. Tạo ra cừu Đơly. Giải: A và C là ứng dụng của cơng nghệ gen. B là ứng dụng của đột biến. D là ứng dụng cơng nghệ tế bào. Giải: Đáp án đúng là D Câu 15 [2015]: Khi nĩi về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội cĩ trong kiểu gen của con lai. B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dịng. C. Ưu thế lai cĩ thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần. D. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dịng thuần chủng cĩ kiểu gen giống nhau. Giải: Đáp án đúng là B. Câu 16 [2015]: Giả sử cĩ hai cây khác lồi cĩ kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng cơng nghệ tế bào để tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau về các cây con, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Các cây con được tạo ra do nuơi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây cĩ kiểu gen AaBB hoặc DDEe. (2) Nuơi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đĩ lưỡng bội hĩa sẽ thu được 8 dịng thuần chủng cĩ kiểu gen khác nhau. (3) Các cây con được tạo ra do nuơi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hĩa cĩ kiểu gen AABB, aaBB hoặc DDEE, DDee. (4) Cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng (dung hợp tế bào trần) của hai cây với nhau cĩ kiểu gen AaBBDDEe. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Vậy đáp án đúng là C.
Tài liệu đính kèm: