CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ PHỨC Trong đề thi tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông mấy năm gần đây, các bài toán về số phức thường hay xuất hiện với các dạng toán như tìm phần thực, phần ảo, tìm môđun của số phức, giải phương trìnhbài viết này giới thiệu một số dạng toán cơ bản về số phức. A. Tóm tắt lí thuyết * Định nghĩa: Số phức là số có dạng , i là đơn vị ảo, tức là a gọi là phần thực của z, kí hiệu . b gọi là phần ảo của z, kí hiệu . Tập hợp các số phức kí hiệu là C. * Các phép toán trên số phức: +) Cho . +) +) +) +) * Mô đun của số phức, số phức liên hợp. Cho số phức . Khi đó : +) Đại lượng gọi là môđun của z. Kí hiệu +) Số phức gọi là số phức liên hợp của z. B. Hệ thống bài tập I. Các phép toán trên số phức Ví dụ 1: Cho Tính Lời giải Ví dụ 2. Tìm số phức z biết (1) Lời giải: Giả sử (1) Ví dụ 3. Cho . Tính ; ; Lời giải +) +) +) Ví dụ 4. Tìm số phức z biết: Lời giải Giả sử z=a+bi, ta có: . Vậy Ví dụ 5. Tìm phần ảo của z biết: Lời giải Giả sử z=a+bi . Vậy phần ảo của z bằng -10 Ví dụ 6. Tìm môđun của z biết Lời giải Ví dụ 7. (A+A 2012) Cho số phức z thỏa mãn Tính môđun của số phức . Lời giải Giả sử z=a+bi Ví dụ 8. (D-2012) Cho số phức z thỏa mãn: Tìm môđun của số phức Lời giải Giả sử Do đó . Ví dụ 9. (A-2011) Tìm tất cả các số phức z, biết Lời giải Vậy Ví dụ 10. ( A-2011) Tính môđun của số phức z biết: Lời giải Suy ra . Ví dụ 11. Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức thỏa mãn Lời giải Ta có Giải phương trình bằng cách đặt y=tx ta được . Vậy z=3+i. Bài luyện tập Bài 1. Thức hiện phép tính: a. b. c. d. e. f. g. h. Bài 2. Tìm phần thực ; phần ảo;mô đun và số phức liên hợp của mỗi số phức sau: a. b. c. Bài 3. Tìm phần ảo của số phức z, biết: . Bài 4. Cho số phức z thỏa mãn: . Xác định phần thực và phần ảo của z. Bài 5. Tính mô đun của các số phưc sau: Bài 6. Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của . Bài 7. Tính mô đun của số phức z , biết . Bài 8. Tìm số phức z thỏa mãn: Bài 9. Tìm số phức z thỏa mãn và . Bài 10. Tìm số phức z, biết: Bài 11. Tìm các số thực x, y thỏa mãn: Bài 12. Tìm số phức z biết: . II. Căn bậc của số phức và phương trình bậc hai trên tập số phức. Định nghĩa: Cho số phức Căn bậc hai của số phức z là số phức thỏa mãn Ví dụ 1: Tìm các căn bậc hai của số phức Lời giải Giả sử m+ni (m; nR) là căn bậc hai của z Ta có: Thay (2) vào (1) ta có: Vậy z có hai căn bậc hai là 3+2i và -3-2i Ví dụ 2: Tìm các căn bậc hai của số phức Lời giải Giả sử m+ni (m; nR) là căn bậc hai của z Ta có: Thay (2) vào (1) ta có: Vậy z có hai căn bậc hai là Bài luyện tập Tìm các căn bậc 2 của các số phức sau: III. Giải phương trình bậc hai trên tập số phức Xét phương trình Cách giải Tính Gọi là căn bậc hai của , nghiệm của phương trình là: Đặc biệt nếu b=2b’, ta tính Gọi là căn bậc hai của , nghiệm của phương trình là: Ví dụ 1: Giải phương trình: Lời giải Giả sử m+ni (m; nR) là căn bậc hai của Ta có: Thay (2) vào (1) ta có: Vậy có hai căn bậc hai là 2+i và -2-i Do đó nghiệm của phương trình là Ví dụ 2. Giải phương trình: Lời giải các căn bậc hai của là Vậy nghiệm của phương trình là: Ví dụ 3. giải phương trình: Lời giải Dễ thấy z=-i là nghiệm của (1) nên Giải (2) Vậy có hai căn bậc hai là: 2+i và -2-i Do đó nghiệm của (2) là Vậy (1) có 3 nghiệm là –i, -3, -1+i. Ví dụ 4. Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình: . Tính . Lời giải Ta có . Vậy phương trình có hai nghiệm phức . Do đó . Ví dụ 5. Gọi là bốn nghiệm của phương trình trên tập số phức tính tổng: . Lời giải PT: (1) Không mất tính tổng quát ta gọi 4 nghiệm của(1)là Thay và biểu thức ta có: Ví dụ 6. Giải phương trình sau trên tập số phức C: (1) Lời giải Nhận xét z=0 không là nghiệm của phương trình (1) vậy z Chia hai vế PT (1) cho z2 ta được : ( (2) Đặt t= Khi đó Phương trình (2) có dạng : t2-t+ (3) Vậy PT (3) có 2 nghiệm t=, t= Với t= ta có (4) Có Vậy PT(4) có 2 nghiệm : z=, z= Do đó PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z=; z= Bài luyện tập Giải các phương trình sau: 1. 2. 3. 4. 5. IV. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z Cách giải: Giả sử ; thay vào giả thiết, tìm được một hệ thức nào đó đối với a và b. Từ đó suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z. Ví dụ 1. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho là một số thuần ảo. Lời giải Giả sử , khi đó Tử số bằng u là số thuần ảo khi và chỉ khi Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm , bán kính bằng , khuyết 2 điểm (0;1) và (-2;-3). Ví dụ 2. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết z thỏa mãn: Lời giải Giả sử Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình 3x-y-1=0. Ví dụ 3. Tìm quĩ tích các điểm M biểu diễn số phức biết số phức z thỏa mãn: . Lời giải Giả sử Ta có Vậy quĩ tích các điểm M biểu diễn số phức là hình tròn (kể cả những điểm nằm trên biên). Bài luyện tập Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn: a. b. c. d. e. f. g. V. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, lớn nhất Bài toán: Cho số phức z=a+bi thỏa mãn điều kiện G nào đó. Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất, lớn nhất. Trường hợp 1: giả thiết G có dạng . Ta rút a theo b (hoặc b theo a) sau đó ta sử dụng phương pháp nhóm tổng bình phương. Ví dụ 1. Biết rằng số phức z thỏa mãn là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|. Lời giải Giả sử , ta có Dấu = xảy ra khi Vậy Ví dụ 2. Cho số phức z thỏa mãn:. Tìm giá trị nhỏ nhất của . Lời giải . Vậy Trường hợp 2: Giả thiết G có dạng Bài toán: Tìm GTNN, GTLN của Ta có Đặt . Khi đó Do đó Vì thế ở trường hợp 2 để tìm GTNN, GTLN của |z| ta đặt Sau đó ta làm tương tự như bài toán trên. Ví dụ 3. Cho số phức z thỏa mãn:. Tìm giá trị nhỏ nhất của . Lời giải Giả sử z=a+bi, ta có: Đặt Đặt . Dấu = xảy ra khi . Do đó Ngoài ra để tìm GTNN, GTLN của ta có thể sử dụng phương pháp hình học. Ví dụ 4. Cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của . Lời giải Giả sử là điểm biểu diễn của số phức , là điểm biểu diễn của số phức Ta có . Vậy M thuộc đường tròn . Vậy N thuộc đường thẳng . Dễ thấy đường thẳng không cắt và . Bài toán trở thành: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn và đường thẳng . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN, biết M chạy trên , N chạy trên đường thẳng . Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với . PT đường thẳng d là 6x-8y=-30. Gọi H là giao điểm của d và . Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ Gọi K, L là giao điểm của d với đường tròn . Tọa độ K, L là nghiệm của hệ . Vậy K(-1;3), L(-9;-3) Tính trực tiếp HK, HL. Suy ra . Khi đó Bài luyện tập 1. Trong các số phức z thỏa mãn: , hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. 2. Trong các số phức z thỏa mãn: , hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, lớn nhất. 3. cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của . VI. Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng Xét số phức dạng đại số: Ta có Nhận xét Đặt Khi đó (*) Gọi là dạng lượng giác của số phức z, gọi là một acgumen của z. Nhận xét: Nếu là một acgumen của z thì cũng một acgumen của z. + Nhân và chia số phức dạng lượng giác. Cho . Khi đó Đặc biệt với (**) (**) gọi là công thức moavơrơ. Ví dụ 1. Viết số phức sau dạng lương giác: Lời giải Ví dụ 2. Tìm acgumen của số phức: Lời giải acgumen của z là Ví dụ 3. Cho . Tìm dạng đại số của Lời giải Áp dụng công thức moavơrơ ta có: Ví dụ 4. Viết số phức sau có dạng lượng giác: z = 2-2i Lời giải Ví dụ 5.Tìm acgumen của . Lời giải Vậy acgumen của z là Ví dụ 6. Biết . Tìm dạng đại số của Lời giải = Ví dụ 7. Cho ; . Tìm dạng đại số của Lời giải Suy ra Ví dụ 8. Tìm acgumen của Lời giải acgumen của z là Ví dụ 9. Tìm acgumen của Lời giải acgumen của z là Ví dụ 10. (B-2012)Gọi ; là 2 nghiệm phức của phương trình: , viết dạng lượng giác của ; . Lời giải , Ví dụ 11. Tính tổng Lời giải Ta có Suy ra Mặt khác Từ đó Bài luyện tập Bài 1. Tìm một acgumen của mỗi số phức sau : a. ; b. ; c. d. Bài 2. Viết dạng lượng giác số z =.Suy ra căn bậc hai số phức z: Bài 3. Viết dạng lượng giác của mỗi số phức sau: a. b. Bài 4. Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau: a. ; b. biết rằng VII. Một số bài toán về chứng minh Lời giải các bài toán về chứng minh thường dựa trên các tính chất về mô đun và liên hợp của số phức, chú ý rằng nếu các số phức có các điểm biểu diễn tương ứng là A, B thì . Từ đó suy ra: +) +) +) Ví dụ 1. Giả sử là các số phức khác không thỏa mãn gọi A, B là các điểm biểu diễn tương ứng của . Chứng minh rằng tam giác OAB đều. Lời giải Ta có , suy ra: . Lại có nên Suy ra AB=OA=OB đều. Ví dụ 2. cho 3 số phức đều có mô đun bằng 1. Chứng minh rằng: Lời giải Vì =1 nên (Đpcm) Ví dụ 3. Cho số phức thỏa mãn Chứng minh rằng Lời giải Đặt . Ta có: . Suy ra: Do đó Vì , nên (Đpcm). Bài tập luyện tập Bài 1.Cho hai số phức đều có mô đun bằng 1. Chứng minh rằng là một số thực. Bài 2. Cho số phức thỏa mãn Chứng minh rằng Bài 3. Chứng minh rằng với mỗi số phức z, có ít nhất một trong hai bất đẳng thức sau xảy ra: hoặc .
Tài liệu đính kèm: