Chuyên đề Tổ hợp xác suất 11

docx 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Tổ hợp xác suất 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Tổ hợp xác suất 11
Cõu 1: Cú 6 quyển sỏch toỏn, 5 quyển sỏch húa và 3 quyển sỏch lớ. Hỏi cú bao nhiờu cỏch để xếp lờn giỏ sỏch sao cho cỏc quyển sỏch cựng loại được xếp cạnh nhau?
 A. 518400	B. 3110400	C. 86400	D. 604800
Câu 2: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có bạn An?
	A. 990	 B. 495	 C. 220	 D. 165
Câu 3: Số cách chia 10 học sinh thành ba nhóm lần lượt gồm 2, 3 và 5 học sinh là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Số các số tự nhiên có 4 chữ số chữ số khác nhau đôi một và nhât thiết phải có chữ số 1 bằng:
	A. 240	 B. 180	 C. 120	 D. Kết quả khác 
Câu 5: Chọn 5 quả cầu trong 10 quả cầu khác nhau, sau đó xếp 5 quả cầu đó vào 5 hộp xếp theo một dãy, mỗi hộp chứa một quả cầu. Số cách xếp bằng:
	A. 5!	 B. 10!	 C. 	D. Kết quả khác 
Câu 6: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ A, lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và tổng của 3 chữ số này bằng 10?
	A. 10	 	B. 12	 C. 15	D. 18 
Câu 7: Từ 12 người, người ta thành lập một ban kiểm tra gồm 2 người lãnh đạo và 3 uỷ viên. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập ban kiểm tra?
	A. 	 B. 	 C. 	D. Kết quả khác 
Cõu 8: Cho cỏc chữ số 1;2;3;9. Hỏi cú bao nhiờu cỏch lập số cú 6 chữ số mà số 1 xuất hiện 3 lần, cỏc chữ số cũn lại xuất hiện khụng quỏ 1 lần.
 A.2400	B. 6720	C. 400	D.1120
Cõu 9: Cần xếp 7 quyển sỏch vào 9 ngăn sỏch. Hỏi cú bao nhiờu cỏch sắp xếp.
 A. 180000	B. 144000	C. 181440	D. 184400
Cõu 10: Trờn mặt phẳng, cho 10 điểm bất kỡ, hỏi lập được bao nhiờu vecto khỏc vecto khụng.
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Cõu 11: Cú bao nhiờu số nguyờn dương cú năm chữ số khỏc nhau, biết rằng cỏc chữ số khỏc 0.
 A. 15120 	B. 115120	C. 11200 	D. 15000
Cõu 12: Cho cỏc chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn cú 5 chữ số đụi một khỏc nhau mà bắt đầu bởi 12.
 A. 2100	B. 60	C. 2160 	 D. 160
Cõu 13: Trờn một giỏ sỏch, cú 27 cuốn sỏch gồm 2 cuốn sỏch cựng thể loại và 25 cuốn sỏch khỏc thể loại. Hỏi cú bao nhiờu cỏch xếp để cỏc cuốn sỏch cựng thể loại xếp kề nhau.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 14: Cần xếp 9 học sinh trờn một hàng ghế. Hỏi cú bao nhiờu cỏch xếp để hai bạn A và B luụn đứng cuối hàng.
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Cõu 15: Cú bao nhiờu cỏch xếp chỗ ngồi cho 6 bạn nam và 6 bạn nữ ngồi xen kẽ nhau trờn một băng ghế dài.
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Cõu 16: Một nhúm học sinh gồm 12 học sinh trong đú cú 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi cú bao nhiờu cỏch xếp 12 học sinh trờn một trờn chiếc ghế dài sao cho 5 học sinh nam phải ngồi gần nhau.
 A. 4833400 B. 4883400 C. 4838400 D. 4383400 
Cõu 17: Cho cỏc chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Ta lập được bao nhiờu số chẵn cú 3 chữ số khỏc nhau ?
 A. 240 B. 168 C. 72 D.120 
Cõu 18: Từ cỏc số tự nhiờn 1, 2, 3, 4 cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn cú 4 chữ số khỏc nhau?
 44	B. 24	 C.1	D.42
Cõu 19: Từ cỏc số tự nhiờn 1, 2, 3, 4 cú thể lập được bao nhiờu số chẵn gồm 3 chữ số khỏc nhau?
12	B. 6	C.4	D.24
Cõu 20: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn gồm 5 chữ số đụi một khỏc nhau?
21	B. 120	 C. 2520 	D.78125
Cõu 21:Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B cú thể lập được bao nhiờu số chẵn cú 6 chữ số đụi một khỏc nhau lấy từ tập B?
720	B. 46656	C.2160	D. 360
Cõu 22: Cho 1, 2, 3, 4, 5 cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn cú 5 chữ số?
120	B. 1	C. 3120	D.600
Cõu 23: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A cú thể lập được bao nhiờu số chẵn cú 5 chữ số?
3888	 B. 360	C.15	D.120
Cõu 24: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A cú thể lập được bao nhiờu số chẵn cú 5 chữ số đụi một khỏc nhau?
120	B. 7203	 C. 1080	D.45
Cõu 25: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn cú 5 chữ số đụi một khỏc nhau?
2160	B. 2520	C.21	D.5040
Cõu 26: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A cú thể lập được bao nhiờu số lẻ cú 5 chữ số đụi một khỏc nhau?
2520	B. 900	 C.1080	D.21
Cõu 27: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A cú thể lập được bao nhiờu số chẵn cú 5 chữ số đụi một khỏc nhau?
1440	B. 2520	 C. 1260	D.3360
Cõu 28: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn cú 3 chữ số đụi một khỏc nhau chia hết cho 5?
60	B. 10	 C. 12	D.20
Cõu 29: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A cú thể lập được bao nhiờu số lẻ cú 3 chữ số đụi một khỏc nhau?
120	B. 210	C.35	D.60
Cõu 30: Từ cỏc số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn chẵn cú 3 chữ số?
210	B. 105	C. 168	D.84
Cõu 31: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A cú thể lập được bao nhiờu số tự nhiờn cú 3 chữ số chia hết cho 5?
60	B. 36	C.120	D.20
Cõu 32: Một lớp học cú 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cụng cộng toàn trường, hỏi cú bao nhiờu cỏch chọn 3 học sinh trong lớp?
9880	B. 59280	C.2300	D.455
Cõu 33: Một lớp học cú 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cụng cộng toàn trường, hỏi cú bao nhiờu cỏch chọn 3 học sinh trog đú cú 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
5250	B. 4500	 C. 2625	D.1500
Cõu 34: Một lớp học cú 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cụng cộng toàn trường, hỏi cú bao nhiờu cỏch chọn 3 học sinh trog đú cú ớt nhất 1 học sinh nam?
2625	 B. 9425	C.4500	D.2300
Cõu 35: Một lớp học cú 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cụng cộng toàn trường, hỏi cú bao nhiờu cỏch chọn 3 học sinh trog đú cú nhiều nhất 1 học sinh nam?
2625	B.455	C.2300	 D. 3080
Cõu 36: Ban chấp hành liờn chi đoàn khối 11 cú 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3 người trong đú cú ớt nhất 1 nữ. Số cỏch thành lập ban kiểm tra là:
6	B.8	C. 9	D.10
Cõu 37: Một nhúm học sinh cú 4 nam và 3 nữ. Cú bao nhiờu cỏch chọn 3 bạn trong đú cú đỳng một bạn là nữ?
8	 B. 18	C.28	D.38
Cõu 38: Một nhúm học sinh cú 6 bạn nam và 5 bạn nữ cú bao nhiờu cỏch chọn ra 5 bạn trong đú cú 3 bạn nam và 2 bạn nữ?
462	B.2400	 C. 200	 	 D.20
Cõu 39: Một nhúm học sinh cú 6 bạn nam và 5 bạn nữ cú bao nhiờu cỏch chọn ra 5 bạn trong đú cú cả nam và nữ?
455	B.7	C.462	D.456
Cõu 40: Một hộp đựng 5 viờn bi màu xanh, 7 viờn bi màu vàng. Cú bao nhiờu cỏch lấy ra 6 viờn bi bất kỳ?
665280	 B. 924	 C.7	D.942
Cõu 41: Một hộp đựng 5 viờn bi màu xanh, 7 viờn bi màu vàng. Cú bao nhiờu cỏch lấy ra 6 viờn bi trong đú cú 2 viờn bi màu xanh, 4 viờn bi màu vàng?
350	B.16800	C.924	D.665280
Cõu 42: Một hộp đựng 5 viờn bi màu xanh, 7 viờn bi màu vàng. Cú bao nhiờu cỏch lấy ra 6 viờn bi sao cho cú ớt nhất 1 viờn bi màu xanh?
105	B.924	 C. 917	D.665280
Cõu 43: Một hộp đựng 8 viờn bi màu xanh, 5 viờn bi đỏ, 3 viờn bi màu vàng. Cú bao nhiờu cỏch chọn từ hộp đú ra 4 viờn bi trong đú cú đỳng 2 viờn bi xanh?
784	B.1820	C.70	D.42
Cõu 44: Một hộp đựng 8 viờn bi màu xanh, 5 viờn bi đỏ, 3 viờn bi màu vàng. Cú bao nhiờu cỏch chọn từ hộp đú ra 4 viờn bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?
280	B. 400	C.40	D.1160
Cõu 45: Một hộp dựng 10 viờn bi xanh và 5 viờn bi vàng. Cú bao nhiờu cỏch lấy ra 5 viờn bi trong đú cú 3 viờn bi màu xanh?
3003	B.252	C. 1200	D.14400
Cõu 46: Một hộp dựng 10 viờn bi xanh và 5 viờn bi vàng. Cú bao nhiờu cỏch lấy ngẫu nhiờn 4 viờn bi trong đú cú ớt nhất 2 viờn bi màu xanh?
1050	B. 1260 	C.105	D.1200
Cõu 47: Một hộp dựng 10 viờn bi xanh và 5 viờn bi vàng. Cú bao nhiờu cỏch lấy 4 viờn bi bất kỳ?
1365	B.32760	C.210	D.1200
Cõu 48: Gieo một đồng tiền liờn tiếp 3 lần thỡ là bao nhiờu?
4	B.6	C. 8	D.16
Cõu 49: Gieo một đồng tiền liờn tiếp 2 lần. Số phần tử của khụng gian mẫu là?
1	B.2	C. 4	D.8
Cõu 50: Gieo một con sỳc sắc 2 lần. Số phần tử của khụng gian mẫu là?
6	B.12	C.18	D. 36
Cõu 51: Gieo một đồng tiền liờn tiếp 3 lần. Tớnh xỏc suất của biến cố A: “ lần đầu tiờn xuất hiện mặt sấp”
	 B.	C.	D.
Cõu 52: Gieo một đồng tiền liờn tiếp 3 lần. Tớnh xỏc suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo là như nhau”
	B. 	 C. 	D. 
Cõu 53: Gieo một đồng tiền liờn tiếp 3 lần. Tớnh xỏc suất của biến cố A: “ cú đỳng 2 lần xuất hiện mặt sấp”
	 B. 	 C. 	D.
Cõu 54: Gieo một đồng tiền liờn tiếp 3 lần. Tớnh xỏc suất của biến cố A: “ớt nhất một lần xuất hiện mặt sấp”
	B. 	 C. 	 D.
Cõu 55: Một tổ học sinh cú 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiờn 2 người. Tớnh xỏc suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
A. 	B. 	 C. 	D.
Cõu 56: Một tổ học sinh cú 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiờn 2 người. Tớnh xỏc suất sao cho 2 người được chọn khụng cú nữ nào cả.
	B. 	 C. 	D.
Cõu 57: Một tổ học sinh cú 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiờn 2 người. Tớnh xỏc suất sao cho 2 người được chọn cú ớt nhất một nữ.
	B. 	 C. 	D.
Cõu 58: Một tổ học sinh cú 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiờn 2 người. Tớnh xỏc suất sao cho 2 người được chọn cú đỳng một người nữ.
A. 	 B. 	 C. 	D.
Cõu 59: Một bỡnh chứa 16 viờn bi, với 7 viờn bi trắng, 6 viờn bi đen, 3 viờn bi đỏ. Lấy ngẫu nhiờn 3 viờn bi. Tớnh xỏc suất lấy được cả 3 viờn bi đỏ.
A. 	 B. 	C. 	D.
Cõu 60: Một bỡnh chứa 16 viờn bi, với 7 viờn bi trắng, 6 viờn bi đen, 3 viờn bi đỏ. Lấy ngẫu nhiờn 3 viờn bi. Tớnh xỏc suất lấy được cả 3 viờn bi khụng đỏ.
	B. 	C. 	 D. 	 
Cõu 61: Một bỡnh chứa 16 viờn bi, với 7 viờn bi trắng, 6 viờn bi đen, 3 viờn bi đỏ. Lấy ngẫu nhiờn 3 viờn bi. Tớnh xỏc suất lấy được 1 viờn bi trắng, 1 viờn bi đen, 1 viờn bi đỏ.
	B. 	 C. 	D. 
Cõu 62: Trờn giỏ sỏch cú 4 quyển sỏch toỏn, 3 quyển sỏch lý, 2 quyển sỏch húa. Lấy ngẫu nhiờn 3 quyển sỏch. Tớnh xỏc suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 mụn khỏc nhau.
 A. 	 B. 	 C. 	D. 
Cõu 63: Trờn giỏ sỏch cú 4 quyển sỏch toỏn, 3 quyển sỏch lý, 2 quyển sỏch húa. Lấy ngẫu nhiờn 3 quyển sỏch. Tớnh xỏc suất để 3 quyển được lấy ra đều là mụn toỏn.
	 B. 	 C. 	D. 
Cõu 64: Trờn giỏ sỏch cú 4 quyển sỏch toỏn, 3 quyển sỏch lý, 2 quyển sỏch húa. Lấy ngẫu nhiờn 3 quyển sỏch. Tớnh xỏc suất để 3 quyển được lấy ra cú ớt nhất một quyển là toỏn.
	B. 	 C. 	D. 
Câu 65: Có ba chiếc hộp A, B, C mỗi chiếc chứa ba chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Gọi P là x để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6. Khi đó P bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 66: Một con súc xắc cân đối được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 67: Gieo 3 lần liên tiếp một con súc xắc. Tính xác suất của biến cố “Tổng số chấm không nhỏ hơn 16”. Kết quả tính được là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 68: Một tổ học sinh cú 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiờn 2 người. Tớnh xỏc suất sao cho 2 người được chọn khụng cú nữ nào cả.
	B.	 C. 	D.
Cõu 69: Một bỡnh chứa 16 viờn bi, với 7 viờn bi trắng, 6 viờn bi đen, 3 viờn bi đỏ. Lấy ngẫu nhiờn 3 viờn bi. Tớnh xỏc suất lấy được cả 3 viờn bi khụng đỏ.
Cõu 70: Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân 2 số trên thẻ lại với nhau . Xác suất để tích nhận được là số chẵn là:
A. B.	 C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_detooe_hop_xac_suat.docx