Đề cương ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm - Năm học 2016-2017

docx 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 378Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm - Năm học 2016-2017
PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chủ đề I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tập xác định của hàm số là 
A.	B.	
C.	D. 
Tập xác định của hàm số là
A.	B.	
C.	D. 
Giá trị lớn nhất của hàm số là
A.	1	B.	0	C.	 	D. 
Giá trị bé nhất và giá trị lớn nhất của hàm số theo thứ tự là:
A.	0 và 	B.	 và 
C.	 và 	D. và 
Điều kiện xác định của phương trình là
A.	B.	
C.	D. 
Tất cả các nghiệm của phương trình là
A.	 và ()	
B.	và()	
C.	 và ()	
D. và ()
Tất cả các nghiệm của phương trình là
A.	 và ()	B.	 và ()
C.	 và ()	D. và ()
Tất cả các nghiệm của phương trình là 
A. ().	B. ().
C. ().	D. ().
Tất cả các nghiệm của phương trình là 
A. ().	B. ().
C. ().	D. ().
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có nghiệm?
A.	 	B.	 	
C.	 	D. 
Tập xác định D của hàm số là
A.	B.	
C.	D. 
Tất cả các nghiệm của phương trình là 
A. ().	B. ().
C. và ().	D. và ().
Tất cả các nghiệm của phương trình là 
A. và ().	B. và ().	
C. và ().	D. và ().	
Tất cả các nghiệm của phương trình là 
A. và ().	
B. và ().	
C. và ().	
D. và ().
Tất cả các nghiệm của phương trình là
A. .	B. .
C. .	D. .
Tất cả các nghiệm của phương trình là
A.	.	B.	.	
C.	.	D. .
Tất cả các nghiệm của phương trình là
A.	.	B.	.	C.	.	D. .
Tất cả các nghiệm của phương trình là
A.	.	B.	.	C.	.	D. .
Chủ đề II. TỔ HỢP, XÁC SUẤT
Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A.	18	B.	3	C.	9	D. 6
Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A.	18	B.	9	C.	24	D. 10
Có bao nhiêu số điện thoại gồm sáu chữ số bất kì?
A.	 số	B.	151200 số	C.	6 số	D. số
Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình? (Có thể thăm một bạn nhiều lần)
A.	B.	35831808	C.	 	D. 3991680
Có bao nhiêu cách sắp xếp bốn bạn An, Bình, Chi, Dung ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ?
A.	4	B.	24	C.	1	D. 8
Trên mặt phẳng cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác?
A.	6 tam giác	B.	12 tam giác	C.	10 tam giác	D. 4 tam giác
Nếu tất cả các đường chéo của đa giác lồi 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là
A.	121	B.	66	C.	132	D. 54
Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một nhóm gồm 5 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn trong đó có ba nam và hai nữ?
A.	10 cách	B.	252 cách	C.	120 cách	D. 5 cách
Cho . Khi đó, S là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A.	B.	C.	D. 
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là
A.	B.	C.	D. 
Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai con súc sắc bằng 6” là
A.	B.	C.	D. 
Có bốn tấm bìa được đánh số từ 1 đến 4. Rút ngẫu nhiên ba tấm. Xác suất của biến cố “Tổng các số trên ba tấm bìa bằng 8” là
A.	1	B.	C.	D. 
Một người chọn ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày cỡ khác nhau. Xác suất để hai chiếc chọn được tạo thành một đôi là
A.	B.	C.	D. 
Một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là
A.	B.	C.	 	D. 
Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng?
A.	B.	C.	D. 
Một xưởng sản xuất có n máy, trong đó có một số máy hỏng. Gọi là biến cố : “ Máy thứ k bị hỏng”. k = 1, 2, , n. Biến cố A : “ Cả n đều tốt đều tốt “ là 
A.	B.	C.	D. 
Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5?
A.	60	B.	80	C.	240	D. 600
Với các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau ?
A.	240	B.	360	C.	312	D. 288
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể lập ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau và số tạo thành nhỏ hơn 432000?
A.	720	B.	286	C.	312	D. 414
Nếu một đa giác lồi có 44 đường chéo thì số cạnh của đa giác này là
A.	11	B.	10	C.	9	D. 8
Hệ số của trong khai triển là
A.	1	B.	60	C.	12	D. 6
Số hạng không chứa x trong khai triển là
A.	56	B.	28	C.	70	D. 8
Tổng tất cả các hệ số trong khai triển thành đa thức là
A.	1	B.	
C.	0	D. 8192
Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1, 2, , 9. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là . Xác suất để lấy được cả hai viên bi mang số chẵn là
A.	B.	C.	D. 
Một hộp chứa 5 viên bi màu trắng, 15 viên bi màu xanh và 35 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 7 viên bi. Xác suất để trong số 7 viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu đỏ là
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng cho n điểm trong đó chỉ có đúng m điểm thẳng hàng ; điểm còn lại không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số các tam giác được tạo thành từ các điểm đã cho là
A.	B.	C.	D. 
Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó chữ số 4 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần?
A.	700	B.	710	
C.	720	D. 730
Một tiểu đội có 10 người được xếp ngẫu nhiên thành hàng dọc, trong đó có anh A và anh B. Xác suất để A và B đứng liền nhau bằng 
A.	B.	C.	D. 
Một đề thi có 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Xác suất để học sinh đó trả lời không đúng cả 20 câu là 
A.	B.	C.	D. 
Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là và . Gọi là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố là bao nhiêu?
A.	B.	C.	D. 
Chủ đề III. PHÉP BIẾN HÌNH
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ là
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy cho và . Tìm tọa độ điểm C sao cho 
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Ảnh của điểm A qua là
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy cho. Tìm tọa độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép quay tâm O, góc 
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số có tọa độ là
A.	B.	C.	D. 
Cho phép vị tự tâm A tỉ số 2 biến điểm M thành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.	B.	
C.	D. 
Cho phép biến hình F biến A, B, C lần lượt thành A', B', C'. Hình vẽ nào sau đây thể hiện phép quay??
A. 
B.	
C. 
D. 
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phép vị tự tâm A tỉ số k bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác AMN thành tam giác ABC?
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn . Phương trình ảnh của qua phép quay tâm O góc quay là
A.	B.	C. 	D. 
Trong các phép biến hình dưới đây, phép nào không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì?
A.	Phép tịnh tiến	B.	Phép vị tự	C.	Phép dời hình	D. Phép quay
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tìm ảnh của A qua phép dời hình có được bằng cách thực hiên liên tiếp phép tịnh tiến theo và phép quay tâm o góc quay ?
A.	B.	C.	D. 
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo có phương trình là
A.	.	B.	.	C.	.	D. .
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn . Phương trình ảnh của qua phép quay tâm O, góc quay là
A.	.	B.	.	
C.	.	D. .
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(1; 6); B(–1; –4). Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo vectơ = (1;5). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.	ABCD là hình thang.	B.	ABCD là hình bình hành.	
C.	ABDC là hình bình hành.	D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
Chủ đề IV. QUAN HỆ SONG SONG
Hình chóp tứ giác có
A.	12 cạnh.	B.	4 cạnh.	C.	8 cạnh.	D. 6 cạnh.
Hình chóp ngũ giác có
A.	5 mặt.	B.	7 mặt.	C.	4 mặt.	D. 6 mặt.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.	Hình lăng trụ có hai mặt đáy là hai đa giác bằng nhau
B.	Hình lăng trụ có các mặt bên là hình bình hành
C.	Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành	
D. Hình lăng trụ có các mặt bên là các đa giác bằng nhau
Cho hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (SBC) là
A.	CM	B.	MN	C.	SC	D. CN
Cho hình chóp S.ABCD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD)
A.	SA	B.	SC	C.	AB	D. AC
Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC, BD. Gọi G, H, K lần lượt là trung điểm của SA, SB, SD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (CHK) và (SBD) là
A.	SO	B.	GK	C.	HK	D. GH
Cho hình tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC và K là điểm trên cạnh AD sao cho . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.	Đường thẳng MN cắt đường thẳng CD	B.	Đường thẳng MN cắt đường thẳng BD
C.	Đường thẳng MK cắt đường thẳng AC	D. Đường thẳng MK cắt đường thẳng BD
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.	d qua S và song song với AB	B.	d qua S và song song với BC	
C.	d qua S và song song với DC	D. d qua S và song song với BD
Cho hình chóp S.ABCD có AD không song song với BC. Gọi M, N, P, Q, R, T lần lượt là trung điểm AC, BD, BC, CD, SA, SD. Cặp đường thẳng nào sau đây song song nhau?
A.	MP và RT	B.	MQ và RT	C.	MN và RT	D. PQ và RT
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ?
A.	EF	B.	DC	C.	AD	D. AB
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.	Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B.	Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C.	Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (AB’D’) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.	(BCA’)	B.	(BC’D)	C.	(A’C’C)	D. (BDA’)
Dữ kiện này dùng cho câu 75 và 76
	¯ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA (hình bên). 
Giao tuyến của (MNK) với (SAB) là đường thẳng KT, với T được xác định theo một trong bốn phương án được liệt kê dưới đây. Hãy chọn câu đúng?
A.	T là giao điểm của KN và AB	
B.	T là giao điểm của MN và AB	
C.	T là giao điểm của MN với SB	
D. T là giao điểm của KN và SB
Giao điểm của SO với (MNK) là điểm E, với E được xác định theo một trong bốn phương án được liệt kê dưới đây. Hãy chọn câu đúng?
A.	E là giao của KN với SO	B.	E là giao của KM với SO	
C.	E là giao của KH với SO	D. E là giao của MN với SO
Dữ kiện này dùng cho câu 775 và 786
 	¯ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho , O là giao điểm của AC và BD (hình bên dưới).
Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A.	MN và SO	B.	MN và SC	
C.	SO và AD	D. SA và BC
Giao điểm của MN với (ABCD) là điểm K, với K được xác định theo một trong bốn phương án được liệt kê dưới đây. Hãy chọn câu đúng?
A.	K là giao điểm của MN với SO	B.	K là giao điểm của MN với BC	
C.	K là giao điểm của MN với AB	D. K là giao điểm của MN với BD
Cho hình tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, BD. Các điểm G, H lần lượt trên cạnh AC, CD sao cho NH cắt MG tại I. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.	B, G, H thẳng hàng	B.	B, C, I thẳng hàng	
C.	N, G, H thẳng hàng	D. A, C, I thẳng hàng
Cho hình chóp S.ABCD có G, H, K lần lượt là trung điểm của SA, BC, CD. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.	Thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi (GHK) là hình tứ giác	
B.	Đường thẳng HK cắt (SAC)	
C.	Đường thẳng CG cắt (SBD)	
D. Thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi (GHK) là hình ngũ giác
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là
A.	Tam giác IBC	B.	Hình thang IJBC (J là trung điểm SD)	
C.	Hình thang IGBC (G là trung điểm SB)	D. Tứ giác IBCD
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB. Điểm M là trung điểm CD. Mặt phẳng qua M , song song với BC và SA. Mặt phẳng cắt AB tại N và cắt SB tại P. Thiết diện của với hình chóp S.ABCD là hình gì?
A.	Hình bình hành	B.	Tam giác MNP	
C.	Hình thang có đáy lớn là MN	D. Hình thang có đáy nhỏ là NP

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_phan_1_cau_hoi_trac.docx