Chuyên đề : Tổ hợp
Mục tiêu:
Ôn lại kiến thức về quy tắc cộng, quy tắc nhân,hoán vị, tổ hợp,chỉnh hợp.Nhằm củng cố lí thuyết về tổ hợp.
A.Lý thuyết:
1.Quy tắc cộng ,quy tắc nhân.
2.Hoán vị ,chỉnh hợp ,tổ hợp.
-Số hoán vị: , Đk: n
-Số chỉnh hợp: (k thừa số)
Đk: n,k .
-Số tổ hợp: đk: n,k .
-Giai thừa: đk: .
3.Một số công thức liên hệ:
, , ,
4.Công thức nhị thức Niu Tơn:
a.Khai triển:
b.Tính chất: -Trong khai triển có n+1 số hạng.
-Số hạng tổng quát thứ k+1 là .
-Khai triển đặc biệt:
B.Bài tập:
Dạng 1:Lớp bài toán chọn
Lưu ý: -Quan tâm đến điều kiện các chữ số có khác nhau hay không.
-Đối với tập số có xuất hiện số 0 cần lưu ý khi chọn chữ số đầu.
-Đối với bài toán yêu cầu lập số có tính chất đặc biệt cần ưu tiên chọn trước.
Bài 1:Cho các số :1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn đk:
a.Có 5 chữ số.
b.Có 6 chữ số khác nhau.
c. Có 4 chữ số khác nhau chẵn.
Giải:
a.Giả sử số cần tìm có dạng:
Chọn a1 từ tập số đã cho có 6 cách chọn, ứng với mỗi cách chọnđó có 6 cách chọn a2.Tương tự có 6 cách chọn a3,a4,a5,a6.
Theo quy tắc nhân có :56 các số thoả mãn yêu cầu.
b.Số các chữ số cần tìm là số hoán vị của 6 phần tử :P6=6!=720(số)
c.Giả sử số cần tìm có dạng:
-Chọn a4 chẵn có 3 cách chọn .
-Số cách chọn các số còn lại là:
-Theo quy tắc nhân có: 3.60=180
Bài 2:Cho các số :0,1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn đk:
a.Có 5 chữ số khác nhau.
b.Có 4 chữ số khác nhau,chẵn.
c. Có 5 chữ số khác nhau chẵn nhất thiết có mặt số 3.
d.Có 8 chữ số thoả mãn số 1 có mặt 2 lần các số khác có mặt đúng 1 lần.
Giải:
a.Số các chữ số cần tìm là: 6. (số)
b.Giả sử số cần tìm có dạng:
-TH1: a4 là số 0 thì số các số cần tìm là: (số)
-TH2:a4 chẵn khác 0: có 3 cách chọn
Chọn a1khác 0 có 5 cách chọn, chọn a2,a3 có cách chọn.
Vậy có tất cả 3.5.=450 (số)
Theo quy tắc cộng có tất cả:120+450=570(số)
c.Theo phần a có 2160 số có 5 chữ số khác nhau (gồm 2 loại: có số 3 và không có số 3).trong đó số không có mặt chữ số 3 là: 5 (số)
Vậy số có 5 chữ số khác nhau có mặt số 3 là:2160-600=1560(số)
d.Vì số 1 có mặt 2 lần nên ta có thể viết lại tập số dưới dạng:0,1a1b2,3,4,5,6.
Lập số có 8chữ số khác nhau từ tập số trên có:7.P7=35280(số)
Trong các số trên do 2 số 1a,1b trùng nhau nên mỗi số trên bị lặp lại 2 lần vậy số các số cần tìm là:35280:2=17640 (số).
Bài 3: Từ các số 1,2,3,4,5.Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau.Tính tổng các số đó.
Giải:
Số các chữ số cần tìm là (số).
Tính tổng:(Sử dụng pp ghép cặp) Ghép 120 số thành 60 cặp sao cho tổng mỗi cặp là 6666.(VD:1234+5432=6666) lưu ý với mỗi số có ! một số tương ứng.
Vậy tổng các số đó là:6666.60=399960
Bài 4: Từ các số 0,1,2,3,4,5.Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau.Tính tổng các số đó.
Giải:
-Số các số cần tìm là : (số)
-Tính tổng :pp cộng cột
+Hàng đơn vị:các chữ số 1,2,3,4,5,6 có mặt 5. lần.Vậy tổng hàng đơn vị là (1+2+3+4+5+6). 5.=21. 5.=105.20=2100
+ Tương tự hàng chục ,hàng trăm có tổng là:21000,210000
+Hàng nghìn : chữ số 1,2,3,4,5,6 có mặt lần.
Vậy tổng hàng nghìn 21..10000=2520000
Vậy tổng cần tìm là:2520000+210000+21000+2100=2753100.
Bài 5:Cho tập hợp A={0,1,2,3,4,5,6,7}.Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a)Có 4 chữ số?
b) Có 4 chữ số khác nhau?
c)Chẵn có 3 chữ số khác nhau?
d)Lẻ có 5 chữ số?
e)Lẻ có 5 chữ số và chứa số 0?
g)Chẵn có 3 chữ số khác nhau không có mặt chữ số 0 và1?
Giải:
a)Số cần tìm là:7.8.8.8=
b)Số cần tìm là 7.7.6.5=
c) Gọi số cần tìm là
*TH1:c=0 . Có 1 cách chọn c
Có 7 cách chọn a
Có 6 cách chọn b
Theo QTN có 1.7.6=42 cách
*TH2:c0 .Có 3 cách chọn c
Có 6 cách chọn a
Có 6 cách chọn b
Theo QTN có 3.6.6=108 cách
Vậy theo quy tắc cộng có 42+108=150 cách.
d)Số cần tìm có dạng với e ,a,c,b,d.
Có 4 cách chọn e
Có 7 cách chọn a
Có 8 cách chọn b
Có 8 cách chọn c
Có 8 cách chọn d.Vậy có 4.7.8.8.8=14336 cách.
e)Lẻ có 5 chữ số là 14336.
` lẻ có 5 chữ số không chứa số 0 có dạng
Chọn e có 4 cách,các số còn lại có 7 .7.7.7 cách.
Vậy có 4.7.7.7.7=9604 cách.
Vậy có 14336-9604=4732.
Bài 6:Trên giá sách có 10 quyển sách tiếng Việt khác nhau,8 quyển sách tiếng Anh khác nhau ,6 quyển sách tiếng Pháp khác nhau.Hỏi có bao nhiêu cách chọn:
a)Một quyển sách?
b)Ba quyển sách tiếng khác nhau?
c)Hai quyển sách tiếng khác nhau?
Giải:
a)Theo quy tắc cộng có 10+8+6=24 cách.
b)Theo quy tắc nhân có 10.8.6=480 cách.
c)Th1: Chọn sách TV và sách TA có 10.8=80 cách.
Th2: Chọn sách TV và sách TP có 10.6=60 cách.
Th3: Chọn sách TP và sách TA có 6.8=48 cách.
Theo QTC có 80+60+48=188 cách chọn hai quyển sách tiếng khác nhau.Có bao nhiêu số tự nhiên có tính chất:
a)Là số chẵn và có 2 chữ số ?
b)Là số lẻ và có 2 chữ số ?
c) Là số chẵn và có 2 chữ số khác nhau ?
d) Là số lẻ và có 2 chữ số khác nhau?
Giải:
a)Có 45 cách .
b)Có 45 cách.
c)Th1:b=0 có 1 cách chọn b, có 9 cách chọn a.Vậy có 1.9=9 cách.
Th2: có 4 cách chọn b,có 8 cách chọn a.Vậy có 4.8=48 cách .
Theo QTC có 9+48=51 cách.
d)Số lẻ có 2 chữ số khác nhau là .
b có 5 cách chọn ,a có 8 cách chọn .Vậy có 5.8-40 cách chọn .
Bài 7: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc .Tính số cách chọn 1 người đàn ông và 1 người đàn bà trong bữa tiệc để phát biểu ý kiến sao cho:
a)Hai người đố là vợ chồng?
b)Hai người đó không là vợ chồng?
Giải:
a)Chọn 1 người đàn ông có 10 cách ,chọn 1 người đàn bà là vợ người đàn ông có 1 cách.Vậy có 1.10=10 cách .
b)Chọn 1 người đàn ông có 10 cách ,chọn 1 người đàn bà không là vợ người đàn ông có 9 cách.Vậy có 10.9=90 cách.
Dạng 2: Công thức nhị thức Niu Tơn
Bài 1: Cho đa thức P(x)=1+x)9+(1+x)10++(1+x)14 ,Có dạng khai triển là:
P(x)=a0+a1x+a2x2++a14x14.Hãy tính hệ số a19.
Giải:
Ta có (1+9)9= có hệ số của x9 là
Tương tự khai triển (1+x)10 có hệ số của x9 là
(1+x)11 có hệ số của x9 là
(1+x)12 có hệ số của x9 là
(1+x)13 có hệ số của x9 là
(1+x)14 có hệ số của x9 là
Vậy a9==1+10+55+220+715+2002=3003
Bài 2: Đa thức P(x)=(1+x)+2(1+x)2+3(1+x)3++20(1+x)20,được viết dưới dạng là:
P(x)=a0+a1x+a2x2+a3x3++a20x20.Hãy tính hệ số a19.
Giải:
Ta có:15(1+x)15=15(1+
16(1+x)16=16(1+
20(1+x)20=20 (1+
Vậy a15==400995.
Bài 3: Khai triển P(x)= (1+x)12 +(1+x)13++(1+x)17.Hãy tìm hệ số của số hạng chứa x8
Giải:
Ta có: (1+x)12 có hệ số của x8 là
(1+x)13 có hệ số của x8 là
(1+x)14 có hệ số của x8 là
(1+x)15 có hệ số của x8 là
(1+x)16 có hệ số của x8 là
(1+x)17 có hệ số của x8 là Do đó trong khai triển tổng S ,ta có hệ số của số hạng x8 là :
Bài 4:Trong khai triển ,hãy tìm hệ số của số hạng chứa x4
Giải:
Trong khai triển ,ta có số hạng thứ (k+1) với là:
Do đó nếu số hạng thứ (k+1) chứa x4 thì phảicó:
Nếu số hạng chứa x4là số hạng thứ 5 ,ta có
Vậy hệ số của số hạng chứa x4là 5.
Bài 5: Hãy tìm trong khai triển nhị thức số hạng độc lập với x.
Giải
Giả sử trong khai triển nhị thức số hạng thứ (k+1) với là:.
Nếu không chứa (độc lập đối với x) thì ta có:54-6k=0k=9.
Vậy trong khai triển của nhị thức đã cho,số hạng độc lập đối với x là số hạng thứ 10,nên ta có:T10=
Bài 6:Tìm số hạng không chứa x trong khai triển niu Tơn của .
Giải:
Khai triển
Số hạng thứ (k+1) trong khai triển đố là:
Số hạng này không phụ thuộc x khi: 12-2k=0k=6
Vậy số hạng thứ 7 của khai triển không phụ thuộc vào x và có giá trị là: .
Bài 7: a.Xác định hệ số thứ nhất ,thứ hai , thứ 3 trong khai triển .
b.Cho biết tổng 3 hệ số nói trên là 11.Tìm hệ số của x2.
Giải:
a.Ta có
b.Theo giả thiết
Hạng tử thứ k+1 của khai triển là:
Cho 5k-2n=2. Vậy hệ số của x2 là .
Bài 8:
Tìm các giá trị của số thực x sao cho trong khai triển của tổng các hạng tử thứ ba và thứ năm là 135 và tổng hệ số ba hạng tử cuối là 22.
Giải:
Ta có .
và
Dạng 3: CM đẳng thức tổ hợp
1:CM nhờ khai triển Niu Tơn
Bài 1:Chứng minh rằng:
Giải: Ta có :
Suy ra :.
Vậy :
Bài 2:Tính các biểu thức
a.
b..
Giải:
a.áp dụng nhị thức Niu tơn:
(1+x)n=
Cho x=1 ta có: 2n=
b. Ta có :
3
..
p
Do đó B=n+(n-1)+(n-2)++2+1=
Bài 3: Chứng minh rằng:
Giải:
Ta viết khai triển:
(1+x)2n=(1+x)n.(1+x)n
()()
Hệ số của xn trong là
Do đó
Bài 4: Chứng minh
Giải:
Ta có:
Cho x=6 ta có :
Bài 5: Chứng minh rằng:
Giải:
Ta có:
Cho x=2 ta có : 4 (1)
Ta lại có :
Cho x=2 ta có: (2)
Từ (1) và(2) ta có :
2.Chứng minh nhờ công thức:
Bài 1:Cho k và n là 2 số tự nhiên sao cho .
CMR:
Giải:
Ta có công thức :.Do đó VT==
= =
= (dpcm).
Bài 2: Cho k và n là 2 số tự nhiên sao cho .
Chứng minh rằng:
Giải:
.
Do đó: =
=
=
= (đpcm).
3. Chứng minh nhờ công thức đạo hàm
Bài 1:
Chứng minh đẳng thức :
Giải:
Ta có :
Lấy đạo hàm hai vế ta có:
Cho x=2 ta có:
= (1)
Ta có: ,lấy đạo hàm hai vế có:
n
Cho x=2 ta có: (2)
So sánh (1) và (2) ta có :
Bài 2: Tính
Giải:
Ta có:
Lấy đạo hàm của hai vế ta có:
Cho x = 1 ta có:
0 =
Vậy A =
Bài 3: Tính
Giải:
Ta có:
Cho x = 1 , ta có:
(1)
Ta có:
Cho x = 1 ta có:
(2)
Cộng (1) và (2) ta có:
Bài 4: Chứng minh rằng
Giải:
Ta có:
Lấy đạo hàm 2 vế ta có:
Chọn x = 1, ta được:
vì
Vậy: nC
Bài 5: Chứng minh rằng
Giải:
Ta có:
Lấy đạo hàm theo x, lần thứ 2 ta có:
Chọn x = 1, ta được:
vì
Vậy:
4/ Chứng minh nhờ tích phân.
Bài 1: Chứng minh
Giải:
Ta tính tích phân:
Đặt: u = 1 + x => du = dx
Đổi cận:
Vậy:
Mặt khác ta có:
Lấy tích phân 2 vế ta có:
=
=
Bài 2: Chứng minh rằng
Giải:
Ta tính tích phân:
Đặt: u = 1 +x => du = dx
Đổi cận:
Vậy: (1)
Ta có:
Vậy =
= (2)
Bài 3:
a) Tính tích phân
b) Chứng minh rằng:
Giải:
a) Ta có:
I = (1)
b) Theo khai triển Newton ta có:
(2)
So sánh (1) và (2) ta có:
Bài 4:
a) Tính tích phân:
b) Chứng minh rằng:
Giải:
a) Ta có: :
Đặt: u = 1 - x => du = -dx
Đổi cận:
(1)
b) Theo khai triển Newton ta có:
Lấy tích phân 2 vế:
So sánh (1) và (2) ta có:
Bài 5:
a) Tính tích phân:
b) Chứng minh rằng:
Giải:
a) Ta có: :
Đặt: u = -1 - x => -dt = -dx => x = 1 - t
Đổi cận:
b) Theo nhị thức Newton ta có:
Hết
Tài liệu đính kèm: