Chuyên đề Số phức - Đề 2 - Lê Xuân Toàn

docx 11 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Số phức - Đề 2 - Lê Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Số phức - Đề 2 - Lê Xuân Toàn
CHUYÊN ĐỀ : SỐ PHỨC – ĐỀ 2
C©u 1 : 
Cho số phức z, thỏa mãn điều kiện . Phần ảo của số phức là:
A.
0
B.
2
C.
-1	
D.
- 2
C©u 2 : 
Cho số phức . Mô đun của số phức bằng
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Cho hai số phức . Tổng của hai số phức là
A.
3 – 5i
B.
3 – i	
C.
3 + i
D.
3 + 5i
C©u 4 : 
Cho số phức z thỏa . Môđun số z là::
A.
4
B.
5
C.
10
D.
6
C©u 5 : 
Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn: 
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng 
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Phương trình có 2 nghiệm là và . Khi đó ?
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
D-2012. Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức 
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
C©u 9 : 
Tìm số phức z biết 
A.
z = 2 + i
B.
z = - 2 - i
C.
z = - 2 + i
D.
z = 2 – i
C©u 10 : 
Tìm tất cả các nghiệm của biết là một nghiệm
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Số phức liên hợp của số phức là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Cho số phức , biết và thỏa mãn
Tìm phần thực của số phức z.
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A.
 là một số thực
B.
 là một số ảo
C.
 là một số thực
D.
 là một số ảo
C©u 14 : 
Tìm số phức z thỏa mãn và . 
A.
z = 3 + 4i; z = -5
B.
z = 3 + 4i; z = 5
C.
 z = 3 - 4i; z = 5
D.
z = -3 + 4i; z = 5
C©u 15 : 
Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức . Chọn kết luận đúng nhất:
A.
Tam giác ABC cân.
B.
Tam giác ABC vuông cân.
C.
Tam giác ABC vuông.
D.
Tam giác ABC đều.
C©u 16 : 
Cho số phức z thỏa mãn phương Phần ảo của số phức là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Cho số phức z thỏa mãn Tính 
A.
 và 3
B.
 và 4
C.
Đáp án khác 
D.
 và 5
C©u 18 : 
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thoả điều kiện: là:
A.
Đường thẳng
B.
Elip
C.
Đoạn thẳng
D.
Đường tròn
C©u 19 : 
Môđun của số phức z – 2i bằng bao nhiêu? Biết z thỏa mãn phương trình 
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn trong mặt phẳng Oxy là: 
A.
Đường thẳng 
B.
Đường tròn 
C.
B và C đều đúng.
D.
Đường tròn 
C©u 21 : 
Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức: 
A.
 và 
B.
 và 
C.
 và 
D.
 và 
C©u 22 : 
Bộ số thực để phương trình nhận và làm nghiệm.
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Phần thực của số phức bằng:
A.
0
B.
1
C.
D.
C©u 24 : 
Tìm các số thực thỏa mãn đẳng thức: 
A.
(x; y) = (- 3; - 4)
B.
(x; y) = (- 3; 4)
C.
(x; y) = (3; - 4)
D.
(x; y) = (3; 4)
C©u 25 : 
Các căn bậc hai của số phức là:
A.
B.
C.
D.
C©u 26 : 
Gọi là 2 nghiệm của phương trình . Khi đó môđun của số phức là 
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
C©u 27 : 
Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức thỏa là 
A.
Đường tròn tâm I(-3;2), bán kính R = 4.
B.
Đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 16.
C.
Đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 4.
D.
Đường tròn tâm I(-3;2), bán kính R = 16.
C©u 28 : 
Nghiệm phương trình là: 
A.
B.
C.
D.
Đáp án khác.
C©u 29 : 
Cho hai số phức . Xác định phần ảo của số phức 
A.
11	
B.
12
C.
10
D.
13
C©u 30 : 
Tìm các căn bậc hai của số phức sau: 4 + 6i 
A.
z1 = 3 -i và z2 = -3 -i
B.
Đáp án khác
C.
Z1 = -3 +i và z2 = 3 +i
D.
Z1 = 3 +i và z2 = -3 -i
C©u 31 : 
Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực của số phức w = z2 – z là: 
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
C©u 32 : 
Tìm số phức z thoả mãn: 
A.
B.
C.
D.
C©u 33 : 
Cho số phức z thoả mãn . Môđun của số phức là:
A.
B.
5
C.
D.
C©u 34 : 
CĐ 2009. Cho số phức z thỏa .Phần thực của số phức z là: 
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
C©u 35 : 
Tìm phần phần ảo của số phức sau: 
A.
B.
C.
D.
C©u 36 : 
Tìm số phức liên hợp của: 
A.
B.
C.
D.
C©u 37 : 
Cho số phức . Khi đó 
A.
B.
1
C.
D.
C©u 38 : 
Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A.
-4 và -3
B.
-4 và 3
C.
4 và -3
D.
4 và 3
C©u 39 : 
Cho số phức z thỏa . Tính môđun của số phức w = 1 + z + z2. 
A.
1
B.
2
C.
D.
4
C©u 40 : 
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thoả mãn là:
A.
Đường tròn
B.
Đường thẳng
C.
Đoạn thẳng
D.
Một điểm
C©u 41 : 
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện . Tìm số phức z có mô đun bé nhất.
A.
B.
C.
D.
C©u 42 : 
D-2013 Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Môdun của số phức là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 43 : 
Cho phương trình . Modul của số phức là?
A.
B.
C.
D.
C©u 44 : 
Tính mô đun của số phức z biết rằng: 
A.
B.
Đáp án khác
C.
D.
C©u 45 : 
Cho các số phức . Xét các phát biểu sau
(I) Mô đun của số phức bằng .
(II) Số phức có phần ảo bằng .
(III) Mô đun của số phức bằng .
(IV) Môđun của số phức bằng môđun của số phức .
(V) Trong mặt phẳng , số phức được biểu diễn bởi điểm 
(VI) là một số thực.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
B.
C.
D.
C©u 46 : 
Cho hai số phức và thoả mãn và . Số phức là :
A.
Số thực
B.
Số âm
C.
Số thuần ảo
D.
Số dương
C©u 47 : 
Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Phần ảo của số phức bằng
A.
B.
C.
D.
C©u 48 : 
Số nghiệm phức của phương trình là:
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
C©u 49 : 
Cho 2 số thực thỏa phương trình: .
Khi đó: 
A.
-3
B.
1
C.
-2
D.
-1
C©u 50 : 
Giải phương trình trên tập số phức. 
A.
B.
C.
D.
C©u 51 : 
Cho số phức . Trong 4 khẳng định sau , khẳng định nào sai ?
(1): “”
(2):””
(3):” Phần ảo của là ”
(4):”Phần thực của là ”
A.
(3)
B.
(4)
C.
(1)
D.
(2)
C©u 52 : 
Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Khi đó là số phức có môđun là:
A.
B.
C.
D.
C©u 53 : 
A-2010. Phần ảo của số phức biết là: 
A.
1
B.
C.
D.
-1
C©u 54 : 
Tập hợp điểm biễu diễn số phức z thoả là đường tròn tâm I. Tất cả giá trị m thoả khoảng cách từ I đến d: 3x + 4y – m =0 bằng là?
A.
B.
C.
D.
C©u 55 : 
Trong mặt phẳng phức , cho 3 điểm A,B,C lần lượt biểu diễn cho 3 số phức . Để tam giác ABC vuông tại B thì ?
A.
-3
B.
-2
C.
3
D.
-4
C©u 56 : 
Cho số phức . Phần thực và phần ảo của là:
A.
B.
C.
D.
C©u 57 : 
Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
A.
 và 2
B.
2 và -1
C.
1 và -2
D.
2 và 1
C©u 58 : 
Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?
A.
Mô đun của số phức là một số thực âm.
B.
Mô đun của số phức là một số phức.
C.
Mô đun của số phức là một số thực.
D.
Mô đun của số phức là một số thực dương.
C©u 59 : 
Tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thoả mãn là:
A.
Đường tròn
B.
Đường elip
C.
Đường thẳng
D.
Đường parabol
C©u 60 : 
Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp các điểm M(z) thỏa mãn điều kiện: =2 
A.
Đáp án khác
B.
(x+1)2 + (y + 1)2 = 4
C.
(x-1)2 + (y - 1)2 = 4
D.
(x-1)2 + (y + 1)2 = 4
C©u 61 : 
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình Tính giá trị biểu thức 
A.
4
B.
C.
D.
C©u 62 : 
Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức 
M, N, P là 3 đỉnh của tam giác có tính chất:
A.
Vuông
B.
Vuông cân
C.
Cân
D.
Đều
C©u 63 : 
Gọi z là số phức thoả mãn . Môđun của z là:
A.
B.
C.
D.
C©u 64 : 
Cho số phức thỏa . Môđun của số phức là
A.
B.
C.
D.
5
C©u 65 : 
Tìm số phức z thoả mãn là số thực và môđun của z nhỏ nhất?
A.
z=2i
B.
C.
D.
C©u 66 : 
Cho số phức z thỏa mãn: . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là: 
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
C©u 67 : 
Môđun của số phức z thỏa mãn phương trìnhlà: 
A.
B.
C.
D.
C©u 68 : 
Phương trình: trên tập số phức có các nghiệm là:
A.
 hoặc 
B.
 hoặc 
C.
 hoặc 
D.
 hoặc 
C©u 69 : 
Cho số phức z thỏa mãn: . Môđun của số phức là . Giá trị m là: 
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
C©u 70 : 
Cho các mệnh đề , , , . Số mệnh đề đúng là:
A.
3
B.
0
C.
1
D.
4
C©u 71 : 
Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Khi đó A có giá trị là:
A.
B.
23
C.
13
D.
C©u 72 : 
Tìm số nguyên x, y sao cho số phức thỏa mãn 
A.
B.
C.
D.
C©u 73 : 
Xét số phức . Tìm m để .
A.
B.
C.
D.
C©u 74 : 
Hai số phức và là nghiệm của phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 75 : 
A-2010 Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức w =
A.
8	
B.
C.
D.
C©u 76 : 
Cho số phức thỏa mãn . Phần thực của số phức bằng
A.
5
B.
-4
C.
4
D.
-3
C©u 77 : 
Gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức . Chọn kết luận đúng nhất:
A.
ABCD là hình bình hành.
B.
ABCD là hình vuông.
C.
 ABCD là hình chữ nhật.
D.
ABCD là hình thoi.
C©u 78 : 
Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức : là:
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
C©u 79 : 
Mô đun số phức là:
A.
B.
C.
D.
C©u 80 : 
Cho số phức thỏa . Giá trị nhỏ nhất của là
A.
B.
1
C.
D.
C©u 81 : 
Trong mặt phẳng gọi lần lượt là bốn điểm biểu diễn các số phức . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
Tam giác vuông tại 
B.
Điểm là trung điểm của đoạn thẳng 
C.
Tam giác cân tại .
D.
Bốn điểm nội tiếp được đường tròn.

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_so_phuc_de_2_le_xuan_toan.docx