Bộ câu hỏi ôn thi THPT quốc gia - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc 34 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ câu hỏi ôn thi THPT quốc gia - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ câu hỏi ôn thi THPT quốc gia - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Tổ Khoa Học Tự Nhiên
BỘ CÂU HỎI ƠN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016-2017
CHUYÊN ĐỀ
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (6 tiết)
1. Nội dung ơn tập
Ơn tập các vấn đề cơ bản sau:
	+) Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
	+) Cực trị của hàm số
	+) Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
	+) Đường tiệm cận.
2. Phương pháp
	- Thống kê lại lý thuyết, giao bài tập trắc nghiệm theo các mức độ phù hợp với đối tượng học sinh
	- Hướng dẫn một số thao tác làm nhanh bài tập trắc nghiệm.
3. Mức độ kiến thức cần đạt
	+) Chỉ ra được các khoảng đồng biến và nghịch biến của đồ thị hàm số
	+) Tìm được các điểm cực trị của hàm số
	+)Tìm được GTLN, GTNN của hàm số theo yêu cầu.
	+) Chỉ ra được các đường tiệm cận của hàm số
	+) Nhận dạng được đồ thị các hàm số đã học thơng qua hàm số và ngược lại.
Bài 1. Ơn tập sự đồng biến và nghịch biến của đồ thị hàm số ( 1 tiết)
Đinh nghĩa:
	Hàm số f đồng biến trên K Û ("x1, x2 Ỵ K, x1 < x2 Þ f(x1) < f(x2)
	Hàm số f nghịch biến trên K Û ("x1, x2 Ỵ K, x1 f(x2)
2. Điều kiện cần:
	Giả sử f cĩ đạo hàm trên khoảng I.
	a) Nếu f đồng biến trên khoảng I thì f¢(x) ³ 0, "x Ỵ I
	b) Nếu f nghịch biến trên khoảng I thì f¢(x) £ 0, "x Ỵ I
3. Điều kiện đủ:
	Giả sử f cĩ đạo hàm trên khoảng I.
	a) Nếu f¢ (x) ³ 0, "x Ỵ I (f¢(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm) thì f đồng biến trên I.
	b) Nếu f¢ (x) £ 0, "x Ỵ I (f¢(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm) thì f nghịch biến trên I.
	c) Nếu f¢(x) = 0, "x Ỵ I thì f khơng đổi trên I.
Chú ý: Nếu khoảng I được thay bởi đoạn hoặc nửa khoảng thì f phải liên tục trên đĩ.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Hàm số đồng biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Hàm số nghịch biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. tăng trên 	B. giảm trên 
C. đồng biến trên R	D. liên tục trên 
Câu 5. Hàm số nghịch biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên :
A. B. 	C. 	D. 
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8. Hàm số đồng biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
 	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 11. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 13. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 14. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 15. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 16. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 17. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 18. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 19. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 20. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 21. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 22. Hàm số đồng biến trên R là:
	A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 23. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:
A. 	B. 	 C. D. 
Câu 24. Cho hàm số , mệnh đề sai là:
A. đồng biến trên khoảng 	B. nghịch biến trên khoảng 
C. đồng biến trên khoảng 	D. nghịch biến trên khoảng 
Câu 25. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luơn luơn nghịch biến trên R. B. Hàm số luơn luơn đồng biến trên R.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 26. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luơn luơn nghịch biến trên B. Hàm số luơn luơn đồng biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). 
Câu 27. Trong các khẳng định sau về hàm số , hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số cĩ một điểm cực trị. 
B. Hàm số cĩ một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; 
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. 
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 28. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?
A. B. C. D. y=tanx
Câu 29. Hàm sớ đờng biến trên khoảng.
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu 30. Hàm số y = nghịch biến trên tập nào sau đây?
A. R B. ( -; -1) ( 3; +) C. ( 3; +) D. (-1;3)
Câu 31. Hàm số y = nghịch biến trên tập nào sau đây?
a) R b) ( -;-1) và (-1;+ ) c) ( -;1) và (1;+ ) d) R \ {-1; 1}
Câu 32. Hàm số y = . Với giá trị nào của m thì hàm số trên luơn đồng biến trên từng khoảng xác định của nĩ.
a) m = 2 b) m = -2 c) -2 2
Câu 33. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng .
 a. -13 b. [13; + ) c. (13; + ) d. (- ; 13).
Câu 34. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luơn luơn nghịch biến; B. Hàm số luơn luơn đồng biến
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 35. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luơn luơn nghịch biến trên ; B. Hàm số luơn luơn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥).
Câu 36. Hàm số : nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: 
A. B. C. D. 
Câu 37. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số đã cho luơn luơn đồng biến trên các khoảng và 
B. Hàm số đã cho luơn luơn nghịch biến trên các khoảng và 
C. Hàm số đã cho luơn luơn đồng biến trên R
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
Câu 38. Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
A.và B. C. D. 
Câu 39. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
A.	B.	C.	D.
Câu 40. Cho hàm số. Các khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Câu 41. Hàm số luơn đồng biến trên các khoảng và khi và chỉ khi:
A. 	 B.	 C.	D. 	
Câu 42. Hàm số đồng biến trên:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 43. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
	a. 	b. 	c. 	d
Câu 44. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của nĩ?
	a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 45. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 46. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 47. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 48. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 49. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 50. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 51. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 52. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 53. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 54. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 55. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 56. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 57. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 58. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 59. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 60. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 61. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 62. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 63. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 64. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 65. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 66. Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 67. Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
	A. Hàm số đơn điệu trên R	B. Hàm số nghịch biến 
	C. Hàm số đồng biến 	D. Các mệnh đề trên đều sai 
Câu 68. Cho hàm số .Với giá trị nào của m hàm số đồng biến trên R
	A.	B.	C.	D. Khơng tồn tại giá trị m
Câu 69. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
	A.(	B. 	C. 	D.Khơng phải các câu trên
Câu 70. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luơn nghịch biến trên ; B. Hàm số luơn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). 
Câu 71. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luơn đồng biến trên từng khoảng xác định của nĩ: 
A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III ) 
Câu 72. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng.	B. Hàm số nghịch biến trên khoảng.	
C. Hàm số đồng biến trên khoảng.	D. Hàm số nghịch biến trên khoảng.	
Câu 73. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. 	 B. C. D. 
Câu 74. Hãy chọn câu trả lời đúng: Hàm số :
 A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên ( -∞;0)
C. Đồng biến trên tập xác định	D. Đồng biến trên (0; +∞)
Câu 75. Hãy chọn câu trả lời đúng: Hàm số 
A. Đồng biến trên R	B. Đồng biến trên (1; +∞)
C. Nghịch biến trên (0;1)	D. Nghịch biến trên R
Câu 76. Hàm số nào sau đây đồng biến trên 
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 77. các khoảng đồng biến hàm số là
A. 	B. 	C. 	D.trên R
Câu 78. các khoảng nghịch biến hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 79. các khoảng nghịch biến hàm số là
A. 	B.(-3;4)	C.trên R	D. 
Câu 80.
Câu 81.
Câu 82. Hàm số đồng biến trên R là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 83. Cho hàm số , mệnh đề sai là:
	A. đồng biến trên khoảng 	B. nghịch biến trên khoảng 
	C. đồng biến trên khoảng 	D. nghịch biến trên khoảng 
Câu 84. Cho sàm số (C) Chọn phát biểu đúng :
	A. Hs luơn nghịch biến trên miền xác định B. Hs luơn đồng biến trên R 
	C. Đồ thị hs cĩ tập xác định D. Hs luơn đồng biến trên miền xác định
Bài 2. Ơn tập cực trị của hàm số. (1 tiết)
I. Khái niệm cực trị của hàm số
	Giả sử hàm số f xác định trên tập D (D Ì R) và x0 Ỵ D.
	a) x0 – điểm cực đại của f nếu tồn tại khoảng (a; b) Ì D và x0 Ỵ (a; b) sao cho 
	f(x) < f(x0), với "x Ỵ (a; b) \ {x0}.
	Khi đĩ f(x0) đgl giá trị cực đại (cực đại) của f.
	b) x0 – điểm cực tiểu của f nếu tồn tại khoảng (a; b) Ì D và x0 Ỵ (a; b) sao cho 
	f(x) > f(x0), với "x Ỵ (a; b) \ {x0}.
	Khi đĩ f(x0) đgl giá trị cực tiểu (cực tiểu) của f.
	c) Nếu x0 là điểm cực trị của f thì điểm (x0; f(x0)) đgl điểm cực trị của đồ thị hàm số f.
II. Điều kiện cần để hàm số cĩ cực trị
	Nếu hàm số f cĩ đạo hàm tại x0 và đạt cực trị tại điểm đĩ thì f¢ (x0) = 0.
Chú ý: Hàm số f chỉ cĩ thể đạt cực trị tại những điểm mà tại đĩ đạo hàm bằng 0 hoặc khơng cĩ đạo hàm.
III. Điểu kiện đủ để hàm số cĩ cực trị
	1. Định lí 1: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng (a; b) chứa điểm x0 và cĩ đạo hàm trên (a; b)\{x0}
	a) Nếu f¢ (x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x0 thì f đạt cực tiểu tại x0.
	b) Nếu f¢ (x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0 thì f đạt cực đại tại x0.
	2. Định lí 2: Giả sử hàm số f cĩ đạo hàm trên khoảng (a; b) chứa điểm x0, f¢ (x0) = 0 và cĩ đạo hàm cấp hai khác 0 tại điểm x0.
	a) Nếu f¢¢ (x0) < 0 thì f đạt cực đại tại x0.
	b) Nếu f¢¢ (x0) > 0 thì f đạt cực tiểu tại x0.
Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. . 
Câu 2. Hàm sớ 
	A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm làm điểm cực đại
	C. Nhận điểm làm điểm cực đại D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu
Câu 3. Hàm sớ 
	A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm làm điểm cực đại
	C. Nhận điểm làm điểm cực đại D. Nhận điểm làm điểm cực tiểu
Câu 4. Cho hàm sớ . Hàm sớ đạt cực đại tại: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5. Cho hàm sớ . Giá trị cực đại của hàm sớ là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 6. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
 A. Hàm số luơn nghịch biến 	 B. Hàm số luơn đồng biến;
 C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 
Câu 7. Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
 A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
 C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. 
Câu 8. Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
 A. (-1;2) B. (1;2) C. D. (1;-2)
Câu 9. Cho hàm số . Hàm số cĩ : 
 A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại
 C. Một cực đại và khơng cĩ cực tiểu D. Một cực tiểu và khơng cĩ cực đại
Câu 10. Đồ thị hàm sốcĩ điểm cực tiểu là: 
 A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 3 ) 
Câu 11. Sớ điểm cực trị của hàm sớ là:
	A. B. 0 C. 2	D. 3
Câu 12. Sớ điểm cực đại của hàm sớ là:
	A. 0 B. 1 C. 2	D. 3
Câu 13. Sớ điểm cực trị hàm sớ là:
	A. 0 B. 1 C. 3	D. 2
Câu 14. Sớ điểm cực trị hàm sớ là:
	A. 0 B. 2 C. 1	D. 3
Câu 15. Cho hàm số và giả sử cĩ cực trị. Chọn phương án Đúng.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cả 3 phương án kia đều sai	B. Hàm số chỉ cĩ một cực tiểu
C. Hàm số cĩ hai cực đại	D. Hàm số chỉ cĩ một cực đại
Câu 16. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
Câu 17. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 18. Đồ thi hàm số nào sau đây cĩ 3 điểm cực trị :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19 Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.	B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số luơn luơn đồng biến;	D. Hàm số luơn luơn nghịch biến;
Câu 20. Cho hàm số .Hàm số cĩ
A. một cực tiểu và một cực đại	B. một cực đại và khơng cĩ cực tiểu
C. một cực tiểu và hai cực đại	D. một cực đại và hai cực tiểu
Câu 21. Cho hàm số .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
A. (-1;2)	B. (3;)	C. (1;-2)	D. (1;2)
Câu 22. Hàm số y = x3 + 3x2 – 4 có giá trị cực đại bằng :
A) 0 	 B) 1 	 C) - 4 	 D) - 24 
Câu 23. Hàm số nào sau đây có cực trị 
A) y =3x – 5 	 B) y = x3 – 2x2 +5 	 C) y = x3+ 1 	D) y =x3+x – 1
Câu 24. Số cực trị của hàm số là:
a. 4	b. 2	c. 3	d. 1
Câu 25. Cho hàm số . Khẳng định nào sao đây Đúng?
a. Hàm số cĩ 3 cực trị	b. Hàm số cĩ một cực đại	
c. Hàm số cĩ 2 giao điểm với trục hồnh	d. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 26. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
a. 2 	b. 4	c. 6	d. 8
Câu 27. Hàm số : có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 28. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 3	B. 2 	C. 1	D. 0 
Câu 29. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị?
A.1 	B. 3 	C. 2 	D. 0 
Câu 30. Điểm cực đại của hàm số là:
A.	B.x=0 	C. 	D. Khơng tồn tại
Câu 31. Hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5	B. 7	C. 3	D. 4 
Câu 32. Hàm số cĩ bao nhiêu cực trị?
A. 3 cực trị 	B. Khơng cực trị 	C. 2 cực trị 	D. 1 cực trị
Câu 33. Giá trị cực ðại của hàm số  là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Hàm số nào sau ðây khơng cĩ cực trị?
A. 	B.  	C.  D. Cả ba hàm số A, B, C
Câu 35. Trong các khẳng ðịnh sau về hàm số   khẳng ðịnh nào là ðúng ?
A. Hàm số cĩ ðiểm cực tiểu là x = 0	B. Hàm số cĩ hai ðiểm cực ðại là x = 1; x = -1
C. Cả A và B ðều ðúng	D. Chỉ cĩ A là ðúng
Câu 36. Ðiểm cực tiểu của ðồ thị hàm số    là?
A. x = -1	B. x = 1	C. (-1; 2)	D. (1; 6)
Câu 37. Ðiểm cực ðại của hàm số là
A. x = 0	B. x = √2; x = -√2 C. (0; -3)	D. (√2; -5); (-√2; -5)
Câu 38. Cho hàm số .  Tọa ðộ ðiểm cực ðại của hàm số là
A. (-1; 2)	B.  (1; 2)	C. 	D. (1; -2)
Câu 39. Cho hàm số .  Hàm số cĩ
A. Một cực ðại và hai cực tiểu	B. Một cực tiểu và hai cực ðại
C. Một cực ðại và khơng cĩ cực tiểu	D. Mơt cực tiểu và một cực ðại
Câu 40. Cho hàm số . Tích các giá trị cực ðại và cực tiểu của ðồ thị hàm số bằng
A. – 6	B. – 3	C. 0	D. 3
Câu 41. Hàm số   cĩ 2 cực trị khi
A. m = 0	B. m 0	D. m ≠ 0
Câu 42. Ðồ thị hàm số  cĩ ðiểm cực tiểu là
A. (-1; -1)	B. (-1; 3)	C. (-1; 1)	D. (1; 3)
Câu 43. Ðồ thị hàm số nào sau ðây cĩ 3 ðiểm cực trị?
A.  	B.  
C.  	D.  
Câu 44. Khẳng ðịnh nào sau ðây ðúng khi nĩi về hàm số ?
A. Ðạt cực tiểu tại 	B. Cĩ cực ðại và cực tiểu
C. Cĩ cực ðại và khơng cĩ cực tiểu	D. Khơng cĩ cực trị
Câu 45. Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. 
Câu 46. Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
A. (-1;2) B. (1;2) C. D. (1;-2)
Câu 47. Các điểm cực tiểu của hàm số là: 
Câu 48. Trong các khẳng định sau về hàm số , hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số cĩ một điểm cực trị; 
B. Hàm số cĩ một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; 
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; 
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
 Câu 49. Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. 
Câu 50. Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
A. (-1;2) B. (1;2) C. D. (1;-2)
Câu 51. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	B. 	C. 	 D. . 
Câu 52. Cho hàm số y = x3-3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng 
A. -6 B. -3 C. 0 D. 3
Câu 53. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số : 
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Cĩ cực đại và cực tiểu 
C. Cĩ cực đại và khơng cĩ cực tiểu D. Khơng cĩ cực trị. 
Câu 54. Cho hàm số Số điểm cực trị của hàm số là 
	A.1 	B.2	C. 3 	D. 4
Câu 55. Cho hàm số . Hàm số đạt cực tiểu tại 
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 56. Cho hàm số .Với giá trị nào của m hàm số đạt cực đại và cực tiểu 
	A .	B.	C. 	D. 
Câu 57. Cho hàm số .Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây 
Hàm số cĩ cực đại nhưng khơng cĩ cực tiểu 
Đồ thị cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt 
Hàm số đạt cực tiểu tại 
A và B đều đúng 
Câu 58. Cho hàm số . Chọn phát biểu sai
A.Hàm số nghịch biến trên	B. Hàm số đồng biến 
C. Hàm số khơng cĩ cực tiểu 	D. Hàm số cắt Ox tại 2 điểm 
Câu 59. Cho hàm số . Giá trị m để hàm số đạt cực tiểu tại là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60. Hàm số đạt cực đại tại với m
	a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 61. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
a. 2 	b. 4	c. 6	d. 8
Câu 62. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3	 B.2	 C. 1	D. 0
Câu 63. Hàm số 
A. Nhận điểm x = -1 làm điểm cực tiểu	B. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu
C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại	D. Nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại
Câu 64. Chọn khẳng định sai
Hàm số luơn luơn cĩ cực trị.
Hàm số luơn luơn cĩ cực trị.
Hàm số luơn luơn cĩ cực trị
Hàm số luơn luơn cĩ cực trị 
Bài 3. Ơn tập: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số (1 tiết)
1. Định nghĩa:
	Giả sử hàm số f xác định trên miền D (D Ì R).
	a) 
	b) 
2. Tính chất:
	a) Nếu hàm số f đồng biến trên [a; b] thì .
	b) Nếu hàm số f nghịch biến trên [a; b] thì .
VẤN ĐỀ 1: Tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng cách lập bảng biến thiên 
Cách 1: Thường dùng khi tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một khoảng.
	· Tính f¢ (x).
	· Xét dấu f¢ (x) và lập bảng biến thiên.
	· Dựa vào bảng biến thiên để kết luận.
Cách 2: Thường dùng khi tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn [a; b].
	· Tính f¢ (x).
	· Giải phương trình f¢ (x) = 0 tìm được các nghiệm x1, x2, , xn trên [a; b] (nếu cĩ).
	· Tính f(a), f(b), f(x1), f(x2), , f(xn).
	· So sánh các giá trị vừa tính và kết luận.
Câu 1. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. D. 
Câu 4. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau	
A. 	B. C. D. 
Câu 5. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. D.
Câu 6. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7. Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. 	B. C. D. 
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số trên 
A. 1001	B. 1000	C. 1002	D. -996
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số trên 
A. 0	B. 2	C. -2	D. 3
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 0	B. 4	C. -2	D. 2
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 0	B. 	C. 	D. 2
Câu 12. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13. Cho hàm số , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 2 khi
A . 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Hàm số cĩ GTLN trên đoạn [0;2] là:
A .-1/3 B. -13/6 C. -1 D. 0
Câu 15. Cho hàm số , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16. Cho hàm số . Chọn phương án đú

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_on_THPT_QG_Chuong_1_giai_tich_12.doc