Chuyên đề Số phức – Đề 001 - Lê Xuân Toàn

docx 10 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Số phức – Đề 001 - Lê Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Số phức – Đề 001 - Lê Xuân Toàn
CHUYÊN ĐỀ : SỐ PHỨC – ĐỀ 001
C©u 1 : 
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là:
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Cho số phức z thỏa mãn: . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là:
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Phần thực của số phức z thỏa mãn là
A.
-6
B.
-3
C.
2
D.
-1
C©u 4 : 
Môdun của số phức là: 
A.
7
B.
3
C.
5
D.
2
C©u 5 : 
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện 
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
C©u 6 : 
Thu gọn z = ta được:
A.
B.
z = -1 - i
C.
D.
z = -7 + 6
C©u 7 : 
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là:
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Cặp số (x; y) thõa mãn điều kiện là:
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
A.
Mô đun của số phức z là một số thực
B.
Mô đun của số phức z là một số thực dương
C.
Mô đun của số phức z là một số phức
D.
Mô đun của số phức z là một số thực không âm
C©u 10 : 
Kết quả của phép tính (a,b là số thực) là:
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A.
(-5;-4)
B.
(5;-4)
C.
(5;4)
D.
(-5;4)
C©u 12 : 
Rút gọn biểu thức ta được:	
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Cho số phức . Môđun của số phức z là:
A.
1
B.
C.
3
D.
9
C©u 14 : 
Số phức z thõa mãn điều kiện là:
A.
B.
Đáp án khác
C.
D.
C©u 15 : 
Rút gọn biểu thức ta được:	
	A) B) C) 	D) 	
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Giải phương trình sau: 
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Phương trình có nghiệm là
A.
 và 
B.
 và 
C.
 và 
D.
 và 
C©u 18 : 
Số phức z thỏa mãn có dạng a+bi khi đó bằng: 
A.
B.
-5 
C.
5
D.
-
C©u 19 : 
Cho số phức . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A.
 (6; 7)	
B.
 (6; –7)	 
C.
(–6; 7)	
D.
 (–6; –7)
C©u 20 : 
Cho số phức z thoả mãn . Số phức có dạng a+bi khi đó là:
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Thực hiện các phép tính sau:	B = .
A.
B.
C.
D.
C©u 22 : 
Nghiệm của phương trình trên tập số phức là:
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Số phức bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Môdun của số phức là: 
A.
3
B.
2
C.
7
D.
5
C©u 25 : 
Cho số phức . Nhận xét nào sau đây về số phức liên hợp của z là đúng: 
A.
B.
C.
D.
C©u 26 : 
Cho số phức . Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
Số phức liên hợp của z là 
B.
 là một căn bậc hai của z
C.
Modun của z là 13
D.
C©u 27 : 
Cho số phức z thỏa mãn hệ thức . Mô đun của số phức là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 28 : 
Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình . Khi đó, giá trị của là: 
A.
B.
C.
9
D.
4
C©u 29 : 
Thu gọn z = (2 + 3i)(2 – 3i) ta được:
A.
B.
C.
D.
C©u 30 : 
Các số thực x, y thoả mãn: 3x + y + 5xi = 2y – 1 +(x – y)i là 
A.
B.
C.
D.
C©u 31 : 
Số phức z thỏa là:
A.
B.
C.
D.
C©u 32 : 
Các số thực x, y thoả mãn: là:
A.
B.
C.
D.
C©u 33 : 
Thực hiện các phép tính sau:	A = ;	.
A.
B.
C.
D.
C©u 34 : 
Số các số phức thỏa hệ thức: và là: 
A.
3 
B.
1
C.
2
D.
4
C©u 35 : 
Số phức có điểm biểu diễn là:
A.
 (2; 3)	
B.
 (2; –3)	
C.
 (–2; –3)	
D.
 (–2; 3)
C©u 36 : 
Phương trình có một nghiệm phức là . Tổng 2 số và bằng 
A.
0
B.
C.
D.
3
C©u 37 : 
Số phức z = 2 – 3i có điểm biểu diễn là:
A.
(-2;3)
B.
(2;3)
C.
(-2;-3)
D.
(2;-3)
C©u 38 : 
Gọi z là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình: . Khi đó, giả sử thì tích của a và b là:
A.
B.
C.
D.
C©u 39 : 
Trong các số phức thỏa mãn , số phức có môđun nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
C©u 40 : 
Số phức bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 41 : 
Số các số phức thỏa hệ thức: và là: 
A.
2
B.
4
C.
3 
D.
1
C©u 42 : 
Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình: . Khi đó, phần thực của là:
A.
6
B.
5
C.
4
D.
7
C©u 43 : 
số phức z thỏa mãn: . Môđun của z là:
A.
B.
C.
D.
C©u 44 : 
Cho số phức . Hãy xác định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
z có một acgumen là 
B.
C.
A và B đều đúng
D.
z có dạng lượng giác là 
C©u 45 : 
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 +2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’=2 + 3i. Tìm mệnh đề đúng của các mệnh đề sau:
A.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
B.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C.
Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
D.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
C©u 46 : 
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức: là
A.
100
B.
10
C.
D.
17
C©u 47 : 
Gọi là nghiệm phức của phương trình . bằng
A.
2
B.
C.
D.
4
C©u 48 : 
Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Z là một số thuần ảo
C©u 49 : 
số phức z thỏa mãn: . Môđun của z là:
A.
B.
C.
D.
C©u 50 : 
Phần ảo của số phức bằng:
A.
B.
2
C.
D.
3
C©u 51 : 
Nghiệm của phương trình 2ix + 3 = 5x + 4 trên tập số phức là:
A.
B.
C.
D.
C©u 52 : 
Số phức z thỏa mãn có dạng a+bi khi đó bằng: 
A.
-5 
B.
C.
-
D.
5
C©u 53 : 
Cho số phức . Giá trị phần thực của 
A.
0
B.
C.
Giá trị khác
D.
512
C©u 54 : 
Trong các số phức thỏa mãn , là số phức có môđun lớn nhất. Môdun của bằng:
A.
1
B.
4
C.
D.
9
C©u 55 : 
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
B.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
C.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
D.
Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C©u 56 : 
: Điểm biểu diễn của số phức là:	
A.
 (3; –2)	
B.
C.
 (2; –3)	
D.
 (4; –1)	
C©u 57 : 
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thõa mãn điều kiện z2 là số ảo là:
A.
Trục ảo
B.
2 đường phân giác y = x và y = -x của các trục tọa độ
C.
Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất
D.
Trục hoành
C©u 58 : 
Phần ảo của số phức z bằng bao nhiêu ?biết 
A.
2
B.
-2
C.
D.
C©u 59 : 
Số phức thỏa có phần ảo bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 60 : 
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(z – i) + 2z = 2i. khi đó môđun của số phức là
A.
9
B.
10
C.
11
D.
12
C©u 61 : 
Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được:
A.
z = 5 + 3i
B.
z = -1 – 2i
C.
z = 1 + 2i
D.
z = -1 – i
C©u 62 : 
Mô đun của số phức là:
A.
B.
C.
D.
C©u 63 : 
Cho số phức z thỏa: . Khi đó, modun của là
A.
25
B.
4
C.
16
D.
9
C©u 64 : 
Phương trình có 2 nghiệm phức được biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi hai điểm và . Tam giác (với là gốc tọa độ) đều thì số thực bằng:
A.
A,B,C đều sai
B.
3
C.
2
D.
4
C©u 65 : 
Cho số phức z thỏa mãn hệ thức . Mô đun của số phức là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 66 : 
Cho số phức thỏa mãn và . Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính là
A.
B.
C.
D.
C©u 67 : 
Biết hai số phức có tổng bằng 3 và tích bằng 4. Tổng môđun của chúng bằng
A.
5
B.
10
C.
8
D.
4
C©u 68 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện phần thực bằng 3 lần phần ảo của nó là một
A.
Parabol
B.
Đường tròn
C.
Đường thẳng 
D.
Elip
C©u 69 : 
Cho số phức z thoả mãn . Số phức có dạng a+bi khi đó là:
A.
B.
C.
D.
C©u 70 : 
Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A.
(-6;7)
B.
(-6;-7)
C.
(6;7)
D.
(6;-7)
C©u 71 : 
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường tròn tâm , bán kính 
A.
B.
C.
D.
C©u 72 : 
 Số phức z thỏa mãn: . là: 
A.
.
B.
C.
D.
C©u 73 : 
Phần ảo của số phức bằng:
A.
B.
C.
2
D.
3
C©u 74 : 
 Số phức z thỏa mãn: . là: 
A.
B.
C.
D.
.
C©u 75 : 
Mô đun của số phức là:
A.
B.
C.
D.
C©u 76 : 
Phương trình có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
C©u 77 : 
Thu gọn z = i(2 – i)(3 + i) ta được:
A.
B.
C.
D.
C©u 78 : 
Kết quả của phép tính là:
A.
6-14i
B.
-5-14i
C.
5-14i
D.
5+14i
C©u 79 : 
Số phức z = bằng:
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
01
) | } ~
28
{ ) } ~
55
{ | } )
02
) | } ~
29
{ | } )
56
{ ) } ~
03
{ | ) ~
30
{ | ) ~
57
{ ) } ~
04
) | } ~
31
{ | ) ~
58
{ | ) ~
05
{ | ) ~
32
{ | ) ~
59
{ | } )
06
{ | } )
33
{ ) } ~
60
{ ) } ~
07
{ | ) ~
34
) | } ~
61
{ | } )
08
{ ) } ~
35
{ ) } ~
62
{ | ) ~
09
{ ) } ~
36
{ | } )
63
) | } ~
10
{ ) } ~
37
{ | } )
64
{ | } )
11
{ | } )
38
) | } ~
65
{ | ) ~
12
{ ) } ~
39
{ | } )
66
{ | } )
13
{ ) } ~
40
{ ) } ~
67
{ | } )
14
{ | ) ~
41
{ | ) ~
68
{ | ) ~
15
{ ) } ~
42
) | } ~
69
{ | ) ~
16
) | } ~
43
{ | ) ~
70
{ | } )
17
{ | ) ~
44
) | } ~
71
{ | } )
18
) | } ~
45
{ | } )
72
{ | ) ~
19
{ ) } ~
46
{ | ) ~
73
) | } ~
20
) | } ~
47
{ | } )
74
) | } ~
21
{ ) } ~
48
{ ) } ~
75
) | } ~
22
{ ) } ~
49
) | } ~
76
) | } ~
23
{ ) } ~
50
{ | ) ~
77
{ | } )
24
{ | ) ~
51
{ ) } ~
78
{ | ) ~
25
) | } ~
52
{ ) } ~
79
{ | } )
26
) | } ~
53
) | } ~
27
) | } ~
54
{ | } )

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_so_phuc_de_001_le_xuan_toan.docx