PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN DẠNG CƠ BẢN: 1) 2) 3) 4) CÁC DẠNG KHÁC: Đặt điều kiện cho là A 0 nâng cả 2 vế lên luỹ thừa tương ứng để khử căn thức. Lưu ý: A = B A2n+1=B2n+1 A = B Đặt ẩn phụ để đưa về phương trình hay hpt đơn giản. Bài 1:Dạng cơ bản: Đs: x=3 Đs: x=5 Đs: x=-1 Đs: x=2 Bài 2:Bình phương 2 vế(có thể đặt ẩn số phụ): Đs: x=5 Đs: x=4,x=-4 Đs: x=0 Đs: x=5 Đs: x=6 Đs: x=-1/2 Đs: x=5 Đs: x=1 Đs: x=1;-1/3 Đs: x=1;-2 Đs: x= Đs: x = Đs: x = Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: (B-2006) Đs:m 9/2 Bài 3: Đặt ẩn số phụ đưa về phương trình bậc hai,ba,4: Đs: x=-7;2 (x+5)(2-x)=3 Đs: x=1;-4 (x-3)(x+1)+4(x-3)= 5 Đs: x= Đs: x= 1 x2 += 12 Đs: x= Đs:x=1,x= 2 -. x2 +x +12= 36 Đs:x=3 Đs:x= Đs:x= Đs: x= 3 Đs: x = Bài 4: Đặt t là tổng căn biểu diển tích theo tổng: Đs:x=0;9 Đs:x=0;1 Đs: Bài 5: Đặt ẩn số phụ còn x coi là tham số: (4x-1)=2x2 +2x+1 Đs:x= x2+3x+1=(x+3) Đs:x= Bài 6: Dùng hằng đẳng thức đưa ra ngoài căn: Đs:x= Đs:x= Đs:x= Đs:x= Đs:x= Đs:x= Bài 7: Đoán nghiệm chứng minh nghiệm duy nhất: Đs:x=1 Đs:x=1/2 Bài 8: Đoán nghiệm phân tích thành tích: Đs:x= (x+3)=x2-x-12 Đs:x= Đs:x= x-2 Bài 9: Đặt ẩn số phụ đưa về hệ đối xứng loại I: Bài 10: Đặt ẩn số phụ đưa về hệ đối xứng loại II: Bài11: Đặt ẩn số phụ đưa về hệ phương trình: x2 + =1 a) b) Bài12: Đặt ẩn số phụ đưa về phương trình đồng bậc: Đs: Bài13: Dùng phương pháp đối lập: Bài 14:Dùng lượng liên hợp phân tích thành tích đặt u,v: 3(2+) = 2x+ Bài 15: Dựa và điều kiện phân tích thành tích Bài 16:Phương trình chứa căn bậc 3 Bài 17:Phương pháp lượng gác hoá: Đs: Bài 18: Dùng phương pháp đạo hàm lập bảng biến thiên (tìm m để các phương trình sau có nghiệm) ,tìm m pt có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.(A-2008) Đs:2 Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: . Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: (A-2007) Đs:-1<m 1/3 BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN DẠNG CƠ BẢN: 1) 2) 3) 3) 4) CÁC DẠNG KHÁC: Đặt điều kiện cho , nâng cả 2 vế lên luỹ thừa tương ứng để khử căn thức lưu ý điều kiện khi luỹ thừa bậc chẵn. Đặt ẩn phụ bất phương trình đơn giản. A0 B =0(A có nghĩa) hoặc Bài 1:Dạng cơ bản: a) b) c)(x2 -3x)0 d) e) f) Bài 2:Bình phương 2 vế(có thể phải đặt ẩn số phụ trước): a) b) c) d) e) f) Bài2’: Nhận xét qui đồng bỏ mẫu(đưa về bài 2): a) A2010 Bài 3:Phân tích thành tích: a) (x2 +x-2)<0 b) c) d) e) Bài 4: Dựa vào điều kiện có nghĩa suy ra nghiệm bpt: a) b) c) (x-3) d) e) Bài 4: Dùng hằng đẳng thức đưa ra ngoài căn: a) b) c) Bài 5: Nhân lượng liên hợp: a) b) c) d) Bài 6: Đặt ẩn phụ đưa về BPT bậc 2,3: a) b) 2x2 +4x+3>1 c) d) e) f) g) h) k)Tìm nghiệm bpt x+trong đoạn [0;1] Bài 7:Khảo sát hàm dựa vào GTLN, GTNN: a)Tìm a để bpt có nghiệm với a dương. b)Tìm m để bpt có nghiệm. c) d),tìm a để bpt có nghiệm (HD:xét sự biến thiên của 2 hàm số ,suy ra hàm tích,suy ra min) HỆ PHƯƠNG TRÌNH: Hệ đối xứng loại Ivới Cách giải: Đặt S= x+y và P =xy giải tìm S,P điều kiện S2 4Psuy ra x,y là nghiệm của phương trình t2 –St +P=0. Hệ đối xứng loại II Cách giải:ta biến đổi về hệ tương đương Hệ phương trình đẳngcấpvới Cách giải: Tìm nghiệm thoả x =0 hay (y =0) Với x 0 đặt y =tx. Với y 0 đặt x =ty Đối với hệta có thể khử y2 hay x2 rồi rút y theo x hay x theo y thay và phương trình còn lại của hệ . Bài 1: Giải hệ bằng phương pháp rút thế: B-2002 D-2002 A3 A2004 B2005 B2008 Bài 2: Giải hệ bằng cách phân tích thành tích rút thế: D2008 A2008 Bài 3: Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ rút thế: B2009 D2009 Bài4: Hệ đối xứng loại I: a) b)c) a)b) Tìm m để hệ có nghiệm D04 A-2006 Tìm m để hệ có nghiệm D-2007 Bài 5: Đưa về hệ đối xứng loại I Bài6: Hệ đối xứng loại II: a)b)c) d) B-2003 Bài 7:Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại II: Bài 8:Hệ phương trình đẳngcấp: a)b)c) Bài9:Hệ phương trình đẳngcấp và đối xứng loại I: Bài 10: Phương pháp dung hàm số sử dụng đạo hàm: (x, y Î R). A-2010
Tài liệu đính kèm: