Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 1 | THBTN File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: 259OXYZ Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ: (2; 5;3)a , 0; 2; 1b , 1;7; 2c . Tọa độ vectơ 4 2d a b c là: A. (0; 27;3) . B. 1;2; 7 C. 0;27;3 D. 0;27; 3 Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với 3; 2;5 , 2;1; 3A B và 5;1;1C . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là: A. 2;0;1G B. 2;1; 1G C. 2;0;1G D. 2;0; 1G Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm 2;2;1 , 1;0;2A B và 1;2;3C . Diện tích tam giác ABC là: A. 3 5 2 B. 3 5 C. 4 5 D. 5 2 Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm 1;1;1 , 2;3;4 , 6;5;2 , 7;7;5A B C D . Diện tích tứ giác ABDC là: A. 2 83 B. 82 C. 9 15 D. 3 83 Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm 2; 3;4 , 1; ; 1 ;4;3A B y C x . Để ba điểm A, B, C thẳng hàng thì tổng giá trị 5x + y là: A. 41 B. 40 C. 42 D. 36 Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC biết 2; 1;6 , 3; 1; 4 , 5; 1;0A B C . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: A. 5 B. 3 C. 4 2 D. 2 5 Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết 2; 1;1A , 5;5;4B 3;2; 1C , 4;1;3D . Thể tích tứ diện ABCD là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm 4;0;0 , 0;2;0 , 0;0;4A B C . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành: A. 4; 2;4 B. 2; 2;4 C. 4;2;4 D. 4;2;2 Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm 2; 5;7M . Điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A. 2; 5; 7 B. 2;5;7 C. 2; 5;7 D. 2;5;7 Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết 2; 1;6 , 3; 1; 4 ,A B 5; 1;0 ,C 1;2;1D . Độ dài đường cao AH của tứ diện ABCD là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 2 | THBTN File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: 259OXYZ Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với 1; 2; 1 , 5;10; 1 , 4;1; 1 ,A B C 8; 2;2D . Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: A. 2;4;5 . B. 2; 4;3 . C. 2;3; 5 . D. 1; 3;4 . Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độOxyz ,cho tam giác ABC có 1;2; 1A , 2; 1;3B ,C 4;7;5 Độ dài đường phân giác trong của góc B là: A. 2 74 3 . B. 2 74 . C. 3 76 2 . D. 3 76 . Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , có hai điểm trên trục hoành mà khoảng cách từ đó đến điểm 3;4;8M bằng 12. Tổng hai hoành độ của chúng là: A. –6. B. 5. C. 6. D. 11. Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp . ' ' ' 'ABCD A B C D , biết 2; 2;2 ,A 1;2;1 ,B ' 1;1;1 , ' 0;1;2A D . Thể tích của hình hộp . ' ' ' 'ABCD A B C D là: A. 2. B. 3 2 . C. 8. D. 4. Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC biết 1;2;3A , B đối xứng với A qua mặt phẳng ( Oxy ), C đối xứng với B qua gốc tọa độ O. Diện tích tam giác ABC là: A. 6 5 . B. 3 2 . C. 4 3 . D. 3 2 2 . Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC biết 1;0;0 , 0;0;1 , 2;1;1A B C . Độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ A là: A. 30 5 . B. 15 . C. 10 5 . D. 6 2 . Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm 2; 1;7 , 4;5; 3A B . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng ( Oyz ) tại điểm M. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số bằng bao nhiêu? A. 1 2 . B. 3 2 . C. 1 2 . D. 3 2 . Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,tam giác ABC có 1; 2;4A , 4; 2;0B , 3; 2;1C . Số đo của góc B là: A. 45o B. 60o C. 30o D. 120o Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ giác ABCD có 2; 1;5 , 5; 5;7 , 11; 1;6 ,A B C 5;7;2D . Tứ giác ABCD là hình gì? A. Hình thang vuông. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , vectơ đơn vị cùng hướng với vec tơ (1;2;2)a có tọa độ là: A. 1 2 2 ; ; 3 3 3 . B. 1 2 2 ; ; 3 3 3 . C. 1 2 2 ; ; 3 3 3 . D. 1 1 1 ; ; 3 3 3 . Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 3 | THBTN File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: 259OXYZ Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm 1; 1;5 , 3;4;4 , 4;6;1A B C . Điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) và cách đều các điểm A, B, C có tọa độ là: A. 16; 5;0M B. 6; 5;0M C. 6;5;0M D. 12;5;0M Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có ( 3;0; 4)AB , (5; 2;4)AC . Độ dài trung tuyến AM là: A. 3 2 B. 4 2 C. 2 3 D. 5 3 Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm 1;1;0 , 2;0; 3A B . Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số 1 2 k có tọa độ là: A. 4 2 ; ; 1 3 3 M B. 2 2 ; ; 2 3 3 M C. 1 2 ; ;1 3 3 M D. 2 2 ; ; 2 3 3 M Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình chóp S.OAMN với 0;0;1 , 1;1;0 , ;0;0 ,S A M m 0; ;0N n , trong đó 0, 0m n và 6m n . Thể tích hình chóp S.OAMN là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm 0 04;0;0 , ; ;0A B x y với 0 00, 0x y sao cho 8OB và góc 060AOB . Gọi 0;0;C c với 0c . Để thể tích tứ diện OABC bằng 16 3 thì giá trị thích hợp của c là: A. 6 B. 3 C. 3 D. 6 3 Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, CD với 1;0;0 ,A 0;1;0B , 0;0;1C , 1;1;1D . Khi đó trung điểm G của MN có tọa độ là: A. 1 1 1 ; ; 3 3 3 G . B. 1 1 1 ; ; 4 4 4 G . C. 2 2 2 ; ; 3 3 3 G . D. 1 1 1 ; ; 2 2 2 G . Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng : 3 0P x y z nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến ? A. (1;3;1)n . B. (2; 6;1)n . C. ( 1;3; 1)n . D. 1 3 1 ; ; 2 2 2 n . Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có 2;0;0A , 0;3;1B , 3;6;4C . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho 2MC MB . Độ dài đoạn AM bằng A. 3 3 . B. 2 7 . C. 29 . D. 30 . Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 2; 1;6 ,A 3; 1; 4 ,B 5; 1;0 ,C 1;2;1D . Thể tích của tứ diện ABCD bằng: A. 30. B. 40. C. 50. D. 60. Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 2;1; 1 , 3;0;1 , 2; 1;3A B C điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Toạ độ của D là: Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 4 | THBTN File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: 259OXYZ A. 0; 7;0 . B. 0;8;0 . C. 0; 7;0 0;8;0 . D. 0; 8;0 0;7;0 . Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 0;0;2 ,A 3;0;5 ,B 1;1;0 ,C 4;1;2D . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống ABC là: A. 11 . B. 11 11 . C. 1. D. 11. Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 0;2; 2 , 3;1; 1 , 4;3;0 , 1;2;A B C D m . Tìm m để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng. Một học sinh giải như sau: Bước 1: 3; 1;1 ; 4;1; 2 , 1;0; 2AB AC AD m Bước 2: 1 1 1 3 3 1 , ; ; 3;10;1 1 2 2 4 4 1 AB AC , . 3 2 5AB AC AD m m Bước 3: A, B, C, D đồng phẳng , . 3 2 5 0 5AB AC AD m m m . Đáp số: 5m . Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm AD và 'BB . Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN và 'AC là: A. 2 3 . B. 3 3 . C. 1 2 . D. 3 2 . Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ 1;1; 2u và 1;0;v m . Tìm m để góc giữa hai vectơ u và v có số đo bằng 450. Một học sinh giải như sau: Bước 1: 2 1 2 cos , 6 1 m u v m Bước 2: Góc giữa hai vectơ bằng 450nên: 2 2 1 2 2 1 2 3 1 * 26 1 m m m m Bước 3: Phương trình 2 2 2 2 6* 1 2 3 1 4 2 0 2 6 m m m m m m Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng. B. Sai ở bước1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3. Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm 2;4;6K , gọi 'K là hình chiếu vuông góc của K trên trục Oz , khi đó trung điểm 'OK có toạ độ là: A. 1;0;0 B. 0;0;3 C. 0;2;0 D. 1;2;3 Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 5 | THBTN File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: 259OXYZ Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ 1;1;0 , 1;10 , 1;1;1a b c . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. 2a B. 3c C. a b D. c b Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ 1;1;0 , 1;10 , 1;1;1a b c . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. . 1a c B. a cùng phương c C. 2cos , 6 b c D. 0a b c Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình bình hành OABD có 1;1;0 ,OA a 1;10OB b (O là gốc toạ độ) . Toạ độ tâm hình bình hành OABD là: A. 1 1 ; ;0 . 2 2 B. 1;0;0 C. 1;0;1 D. 1;1;0 Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1 , 1;1;1A B C D . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Bốn điểm , , ,A B C D không đồng phẳng. B. Tam giác ABD là tam giác đều. C. AB CD . D. Tam giác BCD là tam giác vuông. Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1 , 1;1;1A B C D . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,AB CD . Toạ độ điểm G là trung điểm MN là: A. 1 1 1 ; ; 3 3 3 B. 1 1 1 ; ; 4 4 4 C. 2 2 2 ; ; 3 3 3 D. 1 1 1 ; ; 2 2 2 Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm 2;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;4M N P . Nếu MNPQ là hình bình hành thì toạ độ của điểm Q là: A. 2; 3;4 B. 3;4;2 C. 2;3;4 D. 2; 3; 4 Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm 1;2;0 , 1;0; 1 , 0; 1;2A B C . Tam giác ABC là tam giác: A. cân đỉnh A. B. vuông đỉnh A. C. đều. D. Đáp án khác. Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình bình hành có 3 đỉnh có toạ độ 1;1;1 , 2;3;4 , 6;5;2 . Diện tích hình bình hành bằng: A. 2 83 B. 83 C. 83 D. 83 2 Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC có 1;0;1 ,A 0;2;3 ,B 2;1;0C . Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ C là: A. 26 B. 26 2 C. 26 3 D. 26 Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm 1;0;0 ,A 0;1;0 ,B 0;0;1C và 2;1; 1D . Thể tích của tứ diện ABCD là: Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 6 | THBTN File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: 259OXYZ A. 1 B. 2 C. 1 3 D. 1 2 Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm 1; 2;4 ,A 4; 2;0 ,B 3; 2;1C và 1;1;1D . Độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ D là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 1 2 Bài 2. MẶT CẦU Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tọa độ tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng 2 2 9 0x y z và mặt cầu 2 2 2 6 4 2 86 0x y z x y z là: A. 1;2;3I và 8r B. 1;2;3I và 4r C. 1; 2;3I và 2r D. 1;2; 3I và 9r Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 4 2 21 0S x y z x y và 1;2; 4M . Tiếp diện của S tại M có phương trình là: A. 3 4 21 0x y z B. 3 4 21 0x y z C. 3 4 21 0 x y z D. 3 4 21 0x y z Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (Δ) là giao tuyến của hai mặt phẳng : 2 4 7 0P x y z , : 4 5 14 0Q x y z và hai mặt phẳng : 2 2 2 0;x y z : 2 2 4 0x y z . Mặt cầu có tâm thuộc (Δ) và tiếp xúc với và có phương trình là: A. 2 2 21 3 3 1x y z B. 2 2 21 3 3 1x y z C. 2 2 21 3 3 1x y z D. 2 2 21 3 3 1x y z Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 2 2 4 3 0S x y z mx my mz và mặt phẳng : 2 4 3 0x y z . Với giá trị nào của m thì tiếp xúc với S ? A. 4 2 5 m m B. 2m C. 3m D. 2 3m m Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu 2 2 2: 3 2 1 100 S x y z và mặt phẳng : 2 2 9 0 x y z . Tâm I của đường tròn giao tuyến của S và nằm trên đường thẳng nào sau đây? A. 3 2 1 2 2 1 x y z . B. 3 2 1 2 2 1 x y z . C. 3 2 1 2 2 1 x y z . D. 3 2 1 2 2 1 x y z . Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 2 4 - 4 0 S x y z x y và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : 0, : 2 0 P x y Q x z . Viết phương trìnhmặt phẳng chứa d và cắt S theo một đường tròn có bán kính là 2 2 . Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 7 | THBTN File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: 259OXYZ A. 2 2 0 x y z . B. 2 2 3 0 x y z C. 2 2 0 x y z D. 2 0 x y z Câu 52. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho đường thẳng d P Q với : 1 0, : 2 0 P x z Q y và mặt phẳng : 0 y z . Viết phương trình S là mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng d , cách một khoảng bằng 2 và cắt theo đường tròn giao tuyến có bán kính bằng 4, ( 0)Ix . A. 2 2 21 2 18 x y z . B. 2 2 21 2 18 x y z . C. 2 2 23 2 4 18 x y z . D. 2 2 23 2 4 18 x y z . Câu 53. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu 2 2 2: 1 3 2 1 S x y z và hai mặt phẳng : 1 0, : 3 0 P x y z Q x y z . Viết phương trìnhmặt phẳng chứa giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q đồng thời tiếp xúc với S . A. 2 0 x . B. 2 0 x y . C. 2 1 0 x y . D. 2 0 x y . Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu 2 2 2 2: 2 0 S x y z z m và mặt phẳng : 3 6 2 2 0 x y z . Với giá trị nào của m thì cắt S theo giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng 2 ? A. 65 7 m . B. 65 7 m . C. 65 7 m . D. 0m . Câu 55. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho đường thẳng 1 : 3 2 x t d y t z t và hai mặt phẳng : 2 3 0, x y z : 2 2 1 0 x y z . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I là giao điểm của d và đồng thời cắt S theo đường tròn có chu vi là 2π. A. 2 22 2 1 2 x y z . B. 2 22 1 1 4 x y z . C. 2 22 1 1 2 x y z . D. 2 22 2 1 9 x y z . Câu 56. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,viết phương trìnhmặt cầu S có tâm thuộc mặt phẳng Oxy và đi qua ba điểm 1;2; 4 , 1; 3;1 , A B 2;2;3C . A. 2 2 2 4 2 21 0 x y z x y . B. 2 2 22 1 16 0 x y z . C. 2 2 2 4 2 21 0 x y z x y . D. 2 2 2 4 2 6 21 0 x y z x y z . Câu 57. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,viết phương trìnhmặt cầu S có tâm 4;2; 1I và tiếp xúc với đường thẳng d : 2 1 1 2 1 2 x y z . A. 2 2 24 2 1 16 x y z . B. 2 2 24 2 1 16 x y z . C. 2 2 2 8 4 2 5 0 x y z x y z . D. 2 2 2 8 4 2 5 0 x y z x y z . Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 8 | THBTN File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: 259OXYZ Câu 58. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu 2 2 2: 2 4 6 0 S x y z x y z và đường thẳng d : 1 2 2 0 x t y t z . Đường thẳng d cắt S tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn AB ? A. 2 5 . B. 5 . C. 3 . D. 2 3 . Câu 59. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng : 3 0 x y z , gọi C là đường tròn giao tuyến của mặt cầu 2 2 2 4 6 6 17 0 x y z x y z và mặt phẳng 2 2 1 0 x y z . Gọi S là mặt cầu có tâm I thuộc và chứa C . Phương trình của S là: A. 2 2 23 5 1 20. x y z B. 2 2 2 6 10 2 15 0 x y z x y z C. 2 2 23 5 1 20 x y z D. 2 2 23 5 1 20 x y z Câu 60. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm 3;1;0 , 5;5;0A B là: A. 2 2 210 50 x y z B. 2 2 210 5 2. x y z C. 2 2 29 10. x y z D. 2 2 210 25. x y z Câu 61. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , có hai mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng : 2 2 3 0 x y z tại điểm 3;1;1M và có bán kính 3R . Khoảng cách giữa hai tâm của hai mặt cầu đó là: A. 6. B. 9. C. 7. D. 3. Câu 62. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 2 4 6 5 0 S x y z x y z và mặt phẳng : 2 2 1 0 x y z . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm M có tọa độ là: A. 1;1;1 . B. 1;2;3 . C. 3;3; 3 . D. 2;1;0 . Câu 63. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng và hai điểm . Viết phương trình mặt cầu đi qua và có tâm thuộc đường thẳng . A. B. C. D. Oxyz 1 2 1 2 : x z d y 2;1;0 ,A 2; 3; 2B ,A B I d 2 2 21 1 2 17.x y z 2 2 21 1 2 17.x y z 2 2 23 1 2 5.x y z 2 2 23 1 2 5.x y z Chuyên đề: PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành file pdf miễn phí tại Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 9 | THBTN File word liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: 259OXYZ Câu 64. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1d : 1 0 5 x t y z t và 2d : 0 4 2 ' 5 3 ' x y t z t . Mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của 1d và 2d làm đường kính có phương trình là: A. 2 2 22 3 17. x y z B. 2 2 22 3 25. x y z C. 2 2 22 3 1 25. x y z D. 2 2 22 3 1 25.
Tài liệu đính kèm: