GROUP NHÓM TOÁN NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 007 C©u 1 : Mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy? A. –y + z = 0 B. -2x + z =0 C. -2x – y + z =0 D. -2x – y = 0 C©u 2 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng và . Tính thể tích khối lăng trụ. Một học sinh giải như sau: Bước 1: Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ. Khi đó: với là chiều cao của lăng trụ, suy ra: Bước 2: Bước 3: Bài giải này đã đúng chưa? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 2 B. Sai ở bước 1 C. Sai ở bước 3 D. Đúng C©u 3 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu , và mặt phẳng . Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 C©u 4 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M=(3; 1; 2). Phương trình của mặt phẳng đi qua hình chiếu của M trên các trục tọa độ là: A. -3x – y – 2z =0 B. 2x + 6y + 3z – 6 =0 C. 3x + y + 2z = 0 D. -2x – 6y – 3z – 6 =0 C©u 5 : Trong không gian Oxyz cho ba vectơ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. C©u 6 : Trong không gian (Oxyz). Cho đường thẳng . và mặt phẳng (P):. Mặt phẳng (Q) chứa và vuông góc với (P) có phương trình là: A. B. C. D. C©u 7 : Trong không gian (Oxyz). Cho điểm và đường thẳng . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên là: A. B. C. D. C©u 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. A. B. cắt C. D. C©u 9 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm và mặt phẳng (P): . Gọi là điểm trên (P) sao cho MA+MB nhỏ nhất. Giá trị của là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 C©u 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và hai đường thẳng và . Mệnh đề nào dưới đây là đúng. A. , và M đồng phẳng B. nhưng C. nhưng D. và vuông góc nhau C©u 11 : Cho hai đường thẳng và . Phương trình đường vuông góc chung của và là: A. B. C. D. C©u 12 : Trong không gian với hệ tọa độ cho 3 điểm , , . Với giá trị nào của thì tam giác vuông tại ? A. B. C. D. C©u 13 : Trong không gian (Oxyz).Cho 3 điểm . Điểm M thuộc đường thẳng AB mà có tọa độ là: A. B. C. D. C©u 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm .Tứ giác là hình gì? A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình vuông C©u 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng Để có chung giao tuyến thì tổng là A. -4 B. 8 C. -8 D. 4 C©u 16 : Cho 4 điểm , , , . Bộ 3 điểm nào sau đây là thẳng hàng: A. B. C. D. C©u 17 : Cho các điểm A(1; -2; 1), B(2; 1; 3) và mặt phẳng (P) : x – y + 2z – 3 = 0. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P) tại điểm có tọa độ: A. B. C. D. C©u 18 : Mặt phẳng (Q) đi qua hai điêm A(1; 0; 1), B(2; 1; 2) và vuông góc với mặt phẳng cắt trục oz tại điểm có cao độ A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 C©u 19 : Cho hai điểm và mp(P): . Đường thẳng nằm trên mp(P) sao cho mọi điểm của cách đều hai điểm A, B có phương trình là: A. B. C. D. C©u 20 : Góc giữa hai đường thẳng d : và d’ : là : A. B. C. D. C©u 21 : Cho hai đường thẳng d1: = = , d2: = = . Hai đường thẳng đó: A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Cắt nhau D. Song song C©u 22 : Cho ba điểm A(1; 0; 1), B(-1; 1; 0), C(2; -1; -2). Phương trình mặt phẳng (ABC) là: A. x – 2y + 3z – 6 = 0 B. - 4x – 7y + z – 2 = 0 C. x – 2y + 3z + 1 = 0 D. 4x + 7y – z – 3 = 0. C©u 23 : Cho đường thẳng và mp(P): . Mặt phẳng chứa và vuông góc với mp(P) có phương trình là: A. B. C. D. C©u 24 : Cho hai mặt phẳng . Điểm nằm trên cách điều và là: A. B. C. D. C©u 25 : Cho hai đường thẳng và . Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng và có phương trình là: A. B. C. D. C©u 26 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -1; 0) và B(-2; 0; 1). Phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB là: A. -3x + y + z +3 =0 B. -6x + 2y + 2z – 3=0 C. -6x + 2y + 2z + 3=0 D. -3x + y + z -3 =0 C©u 27 : Cho hai véctơ khác . Phát biểu nào sau đây không đúng? A. có độ dài là B. khi hai véctơ cùng phương. C. vuông góc với hai véctơ D. là một véctơ C©u 28 : Trong không gian (Oxyz). Cho điểm và mặt phẳng (P): . Mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm H có tọa độ là: A. B. C. D. C©u 29 : Cho , , và . Mệnh đề nào sau đây là đúng A. tạo thành tứ diện B. Diện tích bằng diện tích C. là hình chóp đều D. là hình vuông C©u 30 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) ? A. B. C. D. C©u 31 : Cho mặt phẳng (P) : 2x + y - 2z - 1 = 0 và đường thẳng d : . Phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P) là : A. x + 8y + 5z + 31 = 0 B. 5x + y + 8z + 14 = 0 C. 5x + y + 8z = 0 D. x + 8y + 5z +13 = 0 C©u 32 : Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận điểm G(1; 2; 1) làm trọng tâm? A. x + 2y + 2z -6 =0 B. 2x + y + 2z – 6 =0 C. 2x + 2y + z – 6=0 D. 2x + 2y + 6z – 6 =0 C©u 33 : Trong không gian (Oxyz). Cho mặt cầu (S) :. Điểm A thuộc mặt cầu (S) và có tọa độ thứ nhất bằng -1. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại A có phương trình là: A. B. C. D. C©u 34 : Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz, cho M(-2;1;0) và đường thẳng . Điểm N thuộc sao cho . Tọa độ điểm N là: A. B. C. D. C©u 35 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho . Mặt phẳng (P) thay đổi qua A,B cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B(0; b; 0), C(0; 0; c) (b > 0, c > 0). Hệ thức nào dưới đây là đúng. A. B. C. D. C©u 36 : Mặt cầu tâm I(1; -2; 3) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x – y + 2z – 1 = 0 có phương trình : A. B. C. D. C©u 37 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng .Đường thẳng D qua song song với mặt phẳng và vuông góc với đường thẳng d. Véctơ chỉ phương của D là: A. B. C. D. C©u 38 : Cho mặt phẳng (P) : 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S) : . Bán kính đường tròn giao tuyến là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 C©u 39 : Nếu mặt phẳng qua ba điểm M(0; -1; 1), N(1; -1; 0), và P(1; 0; -2) thì nó có một vectơ pháp tuyến là: A. B. C. D. C©u 40 : Cho hai điểm và đường thẳng . Điểm mà nhỏ nhất có toạ độ là: A. B. C. D. C©u 41 : Trong không gian (Oxyz). Cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (P): ( m là tham số). Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) ứng với giá trị m là: A. B. C. D. C©u 42 : Trong không gian (Oxyz). Cho tứ diện ABCD biết . Chiều cao của tứ diện hạ từ đỉnh A là: A. B. C. D. C©u 43 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi là góc hợp bởi đường thẳng và mặt phẳng thì bằng: A. B. C. D. C©u 44 : Cho hai đường thẳng và . Khoảng cách giữa và bằng: A. B. C. D. C©u 45 : Hai mặt phẳng : 3x + 2y – z + 1 = 0 và : 3x + y + 11z – 1 = 0 A. Song song với nhau; B. Vuông góc với nhau. C. Trùng nhau; D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau; C©u 46 : Trong không gian Oxyz cho bốn điểm Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. B. Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện C. Tam giác BCD đều D. Tam giác BCD vuông cân C©u 47 : Cho hai đường thẳng và Đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với và cắt có phương trình là: A. B. C. D. C©u 48 : Cho ba điểm A(3; 2; -2) , B(1; 0; 1) và C(2; -1; 3). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là: A. B. C. . D. C©u 49 : Cho đường thẳng và điểm . Toạ độ hình chiếu của điểm A trên là: A. B. C. D. C©u 50 : Trong không gian Oxyz cho điểm và đường thẳng . Khoảng cách từ A đến đường thẳng d bằng. A. B. C. D. C©u 51 : Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. D. chéo nhau. C©u 52 : Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là A. B. C. D. C©u 53 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Khi đó giá trị của m là: A. B. C. D. C©u 54 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Gọi là điểm thuộc mặt phẳng (P): sao cho MA=MB=MC. Giá trị của là A. -2 B. 0 C. -1 D. -3 C©u 55 : Trong không gian (Oxyz). Cho mặt cầu (S):. Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Giao điểm của OI và mặt cầu (S) có tọa độ là: A. và B. và C. và D. và C©u 56 : Cho , , tam giác là A. Tam giác vuông cân B. Tam giác cân C. Tam giác đều D. Tam giác vuông C©u 57 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(0;1;1) và 2 đường thẳng (d1), (d2) với: (d1): ; (d2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): và (Q): . Gọi (d) là đường thẳng qua M vuông góc (d1) và cắt (d2). Trong số các điêm A(0;1;1), B(-3;3;6), C(3;-1;-3), D(6;-3;0), có mấy điểm nằm trên (d)? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 C©u 58 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và ba điểm . Trong ba điểm trên, số điểm nằm bên trong mặt cầu là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 C©u 59 : Trên mặt phẳng , cho điểm E có hoành độ bằng 1, tung độ nguyên và cách đều mặt phẳng và mặt phẳng . Tọa độ của E là: A. B. C. D. C©u 60 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu . Trong ba điểm có bao nhiêu điểm thuộc mặt cầu (S) ? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 C©u 61 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi là A. B. C. D. C©u 62 : Trong không gian cho các điểm , , và . Nếu là hình hộp thì thể tích của nó là: A. 36 (đvtt) B. 40 (đvtt) C. 42 (đvtt) D. 38 (đvtt) C©u 63 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3; -1; 1) là: A. B. C. D. C©u 64 : Cho hai đường thẳng và . Mặt phẳng chứa hai đường thẳng và có phương trình là: A. B. C. D. C©u 65 : Trong không gian Oxyz cho ba vectơ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. cùng phương C. D. C©u 66 : Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có . Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ C là A. B. C. D. C©u 67 : Trong không gian Oxyz cho điểm và đường thẳng . Hình chiếu của A trên d có tọa độ là A. B. C. D. C©u 68 : Mặt cầu có tâm I(1; 2; 3) và tiếp xúc với mp(Oxz) là: A. B. C. D. C©u 69 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm . Gọi là trực tâm của tam giác. Giá trị của A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 C©u 70 : Cho (P) : 2x – y + 2z – 1 = 0 và A(1; 3; -2). Hình chiếu của A trên (P) là H(a; b; c). Giá trị của a – b + c là : A. . B. . C. . D. C©u 71 : Cho hai điểm A(1; 0; -3) và B(3; 2; 1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. B. C. D. C©u 72 : Trong không gian Oxyz cho , và hai mặt phẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Mặt phẳng (Q) đi qua A và không song song với (P). B. Mặt phẳng (Q) không đi qua A và song song với (P). C. Mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P). D. Mặt phẳng (Q) không đi qua A và không song song với (P). C©u 73 : Trong không gian (Oxyz). Cho 2 điểm và đường thẳng d:. Mặt phẳng (P) chứa 2 điểm A, B và song song với d có phương trình là: A. B. C. D. C©u 74 : Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường thẳng d : là : A. (-1; -4; 0) B. (0; -2; 1) C. (2; 2; 3) D. (1; 0; 2) C©u 75 : Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: A. Tọa độ điểm đối xứng với qua trục là . B. Khoảng cách từ đến trục bằng C. Khoảng cách từ đến mặt phẳng tọa bằng . D. Tọa độ điểm đối xứng với qua mặt phẳng là . C©u 76 : Cho hai điểm A(-3; 1; 2) và B(1; 0; 4). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là: A. 4x + y + 2z + 7 =0 B. 4x – y + 2z + 9 =0 C. 4x – y + 2z – 9 = 0 D. 4x – y – 2z + 17 =0 C©u 77 : Cho , , . Tọa độ giao điểm M của trục với mặt phẳng qua là: A. B. C. D. C©u 78 : Cho ba điểm A(0;1;2), B(3;0;1), C(1;0;0). Phương trình mặt phăng (ABC) là A. B. C. D. C©u 79 : Trong không gian (Oxyz). Cho điểm và đường thẳng . Đường thẳng qua I vuông góc và cắt có phương trình là: A. B. C. D. C©u 80 : Vectơ nào sau đây vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2x - y –z =0? A. B. C. D. C©u 81 : Trong không gian với hệ tọa độ cho 3 điểm , , . Diện tích của tam giác bằng: A. B. C. D. ĐÁP ÁN 01 { ) } ~ 28 { ) } ~ 55 { ) } ~ 02 { | ) ~ 29 { | } ) 56 { | } ) 03 { | ) ~ 30 { | ) ~ 57 ) | } ~ 04 { ) } ~ 31 { | } ) 58 ) | } ~ 05 { ) } ~ 32 { ) } ~ 59 { | } ) 06 { ) } ~ 33 { ) } ~ 60 { | ) ~ 07 { ) } ~ 34 ) | } ~ 61 ) | } ~ 08 ) | } ~ 35 ) | } ~ 62 { | } ) 09 ) | } ~ 36 { | } ) 63 { | } ) 10 ) | } ~ 37 ) | } ~ 64 { | ) ~ 11 { | ) ~ 38 { | } ) 65 { | ) ~ 12 { | } ) 39 { ) } ~ 66 { | ) ~ 13 { ) } ~ 40 { | ) ~ 67 { | ) ~ 14 ) | } ~ 41 { ) } ~ 68 ) | } ~ 15 ) | } ~ 42 { ) } ~ 69 ) | } ~ 16 { | } ) 43 ) | } ~ 70 { | } ) 17 { | } ) 44 { | ) ~ 71 { ) } ~ 18 ) | } ~ 45 { ) } ~ 72 { | ) ~ 19 { | ) ~ 46 { | ) ~ 73 { ) } ~ 20 { | } ) 47 { | ) ~ 74 { | } ) 21 ) | } ~ 48 { | } ) 75 { | } ) 22 { | } ) 49 { | ) ~ 76 { ) } ~ 23 { | ) ~ 50 { | ) ~ 77 { | } ) 24 { | } ) 51 { | ) ~ 78 ) | } ~ 25 { | ) ~ 52 ) | } ~ 79 { ) } ~ 26 { ) } ~ 53 ) | } ~ 80 { ) } ~ 27 ) | } ~ 54 ) | } ~ 81 { | } )
Tài liệu đính kèm: