Chuyên đề ngữ âm tiếng Anh: Trọng âm (Tập 2)

pdf 15 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 14/07/2022 Lượt xem 375Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ngữ âm tiếng Anh: Trọng âm (Tập 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề ngữ âm tiếng Anh: Trọng âm (Tập 2)
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 1 
Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 6: 
Question 1: A. prejudice B. surrounding C. embarrassment D. preposterous 
Question 2: A. cardigan B. contribute C. demolish D. clairvoyant 
Question 3: A. precocious B. predictable C. disobedient D. Decentralize 
Question 4: A. modernize B. significantly C. historical D. abundant 
Question 5: A. shepherd B. indulgent C. evaporate D. industrial 
Question 6: A. destruction B. estimate C. requirement D. extremely 
Question 7: A. degenerate B. euphemism C. default D. corrective 
Question 8: A. independence B. conceivable C. politician D. immortality 
Question 9: A. comprehensive B. television C. inconceivable D. revolution 
Question 10: A. minority B. depressed C. composure D. habitation 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 7: 
Question 1: A. contemplate B. ordinate C. compulsive D. consulate 
Question 2: A. arrangement B. collective C. intimate D. distinguish 
Question 3: A. optimism B. cultivate C. injustice D. terminate 
Question 4: A. compartment B. compulsory C. compromise D. commitment 
Question 5: A. primitive B. compatible C. commotion D. grotesque 
Question 6: A. accumulate B. accomplish C. acupuncture D. accordance 
Question 7: A. dependence B. comparatively C. deciduous D. horoscope 
Question 8: A. ejaculate B. disturbance C. divulge D. intervene 
Question 9: A. astronomy B. amateur C. dinosaur D. sonorous 
Question 10: A. divorcee B. italics C. themselves D. maternity 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 8: 
Question 1: A. concession B. condolence C. glacier D. deficiency 
Question 2: A. reversion B. suspicious C. surreal D. bartender 
Question 3: A. etiquette B. signify C. privileged D. connoisseur 
Question 4: A. redundant B. reluctant C. competitive D. microscopic 
Question 5: A. internal B. facility C. complicated D. informative 
Question 6: A. connotation B. administration C. Portuguese D. individuals 
Question 7: A. socialize B. tendency C. questionable D. strategic 
Question 8: A. geography B. impersonal C. acquaintance D. overestimate 
Question 9: A. launderette B. discipline C. affectionate D. commodity 
Question 10: A. leadership B. excessive C. justify D. luxury 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 2 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 9: 
Question 1: A. meandering B. intrinsic C. trustworthy D. appliance 
Question 2: A. dreadful B. earthquake C. catastrophe D. nourishing 
Question 3: A. uncovering B. volcanic C. locksmith D. collapse 
Question 4: A. locomotive B. conjure C. inadvertent D. fundamental 
Question 5: A. citizenship B. confirm C. uranium D. metallic 
Question 6: A. immoral B. apparent C. interfere D. machinery 
Question 7: A. discriminate B. domestic C. deliberate D. dormitory 
Question 8: A. element B. elegant C. elevate D. evacuate 
Question 9: A. supremacy B. literature C. temperate D. delicacy 
Question 10: A. laborious B. exaggerate C. experiment D. geological 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 10: 
Question 1: A. euthanasia B. attitude C. everlasting D. etymology 
Question 2: A. proverbial B. advantageous C. magnificent D. explanatory 
Question 3: A. expansion B. constructed C. extraction D. drugstore 
Question 4: A. commercial B. convertible C. validity D. innocent 
Question 5: A. ceremony B. extrovert C. eyewitness D. extravagant 
Question 6: A. magnetic B. substitute C. exuberant D. phenomenon 
Question 7: A. hygiene B. remember C. appointment D. grammatical 
Question 8: A. prosperous B. oblivious C. vigorous D. obvious 
Question 9: A. decisive B. decimal C. deceive D. deterrent 
Question 10: A. curricular B. expertise C. connection D. historical 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 3 
ĐÁP ÁN 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 6: 
Question 1: 
A 
prejudice /ˈpredʒudɪs/ (n): thành kiến, định kiến 
surrounding /səˈraʊndɪŋ/ (adj): xung quanh, bao quanh 
embarrassment /ɪmˈbỉrəsmənt/ (n): sự bối rối, sự lúng túng 
preposterous /prɪˈpɒstərəs/ (adj): phi lí, vơ lí (từ tận cùng bằng “eous” trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Question 2: 
A 
cardigan / ˈkɑːdɪɡən/ (n): áo khốc len mỏng 
contribute / kənˈtrɪbjuːt/ (v): đĩng gĩp, gĩp phần (ngoại lệ của đuơi “ute”) 
demolish / dɪˈmɒlɪʃ/ (v): phá hủy, đánh đổ 
clairvoyant / kleəˈvɔɪənt / (adj): cĩ thể nhìn thấu, sáng suốt (từ tận cùng bằng “ant” trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
Question 3: 
C 
precocious / prɪˈkəʊʃəs / (adj): sớm ra hoa, sớm phát triển (từ tận cùng bằng “ious” trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
predictable / prɪˈdɪktəbl/ (adj): cĩ thể đốn trước được 
disobedient/ ˌdɪsəˈbiːdiənt/ (adj): khơng nghe lời 
decentralize / ˌdiːˈsentrəlaɪz / (v): phân quyền, tản quyền (từ tận cùng bằng “ize” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
3 từ dưới lên) 
Question 4: 
A 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 4 
modernize /ˈmɒdənaɪz/ (v): hiện đại hĩa (từ tận cùng bằng “ize” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ dưới lên) 
significantly /sɪɡˈnɪfɪkəntli / (adv): một cách đáng kể 
historical /hɪˈstɒrɪkl / (adj): thuộc về lịch sử (từ tận cùng bằng “ical” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
abundant /əˈbʌndənt/ (adj): phong phú, đa dạng, thừa thãi (từ tận cùng bằng “ant” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
Question 5: 
A 
shepherd /ˈʃepəd / (n): người chăn cừu (danh từ 2 âm tiết) 
indulgent /ɪnˈdʌldʒənt / (adj): hay nuơng chiều, chiều theo/ khoan dung (từ tận cùng bằng “ent” cĩ trọng âm 
rơi vào âm tiết trước nĩ) 
evaporate /ɪˈvỉpəreɪt/ (v): làm bay hơi, làm tan biến (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ 
dưới lên) 
industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): thuộc về cơng nghiệp (từ tận cùng bằng “ial” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
Question 6: 
B 
destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hủy (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
estimate /ˈestɪmeɪt/ (v): ước tính biến (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ dưới lên) 
requirement /rɪˈkwaɪəmənt/ (n): yêu cầu 
extremely /ɪkˈstriːmli/ (adv): cực kì, vơ cùng 
Question 7: 
B 
degenerate /dɪˈdʒenəreɪt/ (v): làm thối hĩa, làm suy đồi biến (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm 
tiết 3 từ dưới lên) 
euphemism /ˈjuːfəmɪzəm/ (n): lối nĩi giảm nĩi tránh 
default /dɪˈfɔːlt/ (n): sự thiếu, sự vắng mặt 
corrective /kəˈrektɪv/ (adj): để sửa chữa, để hiệu chỉnh (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 5 
Question 8: 
B 
independence /ˌɪndɪˈpendəns/ (n): sự độc lập (từ tận cùng bằng “ence” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
conceivable /kənˈsiːvəbl/ (adj): cĩ thể nhận thức được, cĩ thể nhìn thấy được 
politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): chính trị gia (từ tận cùng bằng “ian” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
immortality /ˌɪmɔːˈtỉləti/ (n): sự bất tử, sự vĩnh hằng (từ tận cùng bằng “ity” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
Question 9: 
B 
comprehensive /ˌkɒmprɪˈhensɪv/ (adj): bao hàm tồn diện/ thơng minh, sáng ý (từ tận cùng bằng “ive” cĩ 
trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi (ngoại lệ đuơi „ion‟) 
inconceivable /ˌɪnkənˈsiːvəbl/ (adj): khơng thể hiểu được, khơng thể nhận thức được 
revolution /ˌrevəˈluːʃn/ (n): cuộc cách mạng (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Question 10: 
D 
minority /maɪˈnɒrəti / (n): thiểu số (từ tận cùng bằng “ity” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
depressed /dɪˈprest / (adj): chán nản, thất vọng 
composure /kəmˈpəʊʒə(r)/ (n): sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh 
habitation /ˌhỉbɪˈteɪʃn/ (n): sự ở, cư trú (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 7: 
Question 1: 
C 
contemplate /ˈkɒntəmpleɪt / (v): ngắm, thưởng ngoạn/ dự tính, dự liệu việc gì (từ tận cùng bằng “ate” cĩ 
trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
ordinate /ˈɔːdɪnət/ (n): điều thơng thường, điều bình (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
compulsive /kəmˈpʌlsɪv / (adj): ép buộc, cĩ xu hướng ép buộc (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào 
âm tiết trước nĩ) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 6 
consulate /ˈkɒnsjələt/ (n): lãnh sự quán (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
Question 2: 
C 
arrangement /əˈreɪndʒmənt / (n): sự sắp xếp 
collective /kəˈlektɪv/ (adj): tập thể, chung, tập hợp (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
intimate / ˈɪntɪmət / (adj): thân mật, thân tình (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ 
phải sang) 
distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ (v): phân biệt, nghe ra, nhận ra 
Question 3: 
C 
optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan 
cultivate /ˈkʌltɪveɪt/ (v): canh tác, trồng trọt (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
injustice /ɪnˈdʒʌstɪs/ (n): sự bất cơng 
terminate /ˈtɜːmɪneɪt/ (v): xong, kết thúc, chấm dứt (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
Question 4: 
C 
compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): gian, ngăn 
compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc (từ tận cùng bằng “ory ” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (v): thương lượng (từ tận cùng bằng “ise” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ 
phải sang) 
commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự cam kết/ sự tận tụy, sự tận tâm 
Question 5: 
A 
primitive /ˈprɪmətɪv/ (adj): nguyên thủy, ban sơ 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 7 
compatible /kəmˈpỉtəbl/ (adj): hợp nhau, tương thích 
commotion /kəˈməʊʃn/ (n): chấn động điện (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
grotesque /ɡrəʊˈtesk/ (adj): lố bịch, kệch cỡm (từ cĩ vần “esque” cĩ trọng âm rơi vào chính nĩ) 
Question 6: 
C 
accumulate /əˈkjuːmjəleɪt/ (v): chất đống, tích lũy, gom gĩp lại (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào 
âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
accomplish /əˈkʌmplɪʃ/ (v): hồn thành 
acupuncture /ˈỉkjupʌŋktʃə(r)/ (n): thuật châm cứu (ngoại lệ của đuơi “ture”) 
accordance /əˈkɔːdns/ (n): sự đồng ý, sự thỏa thuận (từ tận cùng bằng “ance” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
Question 7: 
D 
dependence /dɪˈpendəns/ (n): sự phụ thuộc (từ tận cùng bằng “ance” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
comparatively /kəmˈpỉrətɪvli/ (adv): tương đối (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ- 
hậu tố “ly” khơng thay đổi trọng âm) 
deciduous /dɪˈsɪdjuəs/ (adj): phù du, tạm thời (từ tận cùng bằng “uous” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
horoscope /ˈhɒrəskəʊp/ (n): lá số tử vi 
Question 8: 
D 
ejaculate /iˈdʒỉkjuleɪt/ (v): thốt ra, văng ra (lời nĩi) (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
disturbance /dɪˈstɜːbəns/ (n): sự quấy rầy, sự làm mất yên tình (từ tận cùng bằng “ance” cĩ trọng âm rơi vào 
âm tiết trước nĩ) 
divulge /daɪˈvʌldʒ/ (v): để lộ, tiết lộ (động từ 2 âm tiết) 
intervene /ˌɪntəˈviːn/ (v): can thiệp 
Question 9: 
A 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 8 
astronomy /əˈstrɒnəmi/ (n): thiên văn học (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
amateur /ˈỉmətə(r)/ (n): người chơi khơng chuyên 
dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long 
sonorous /ˈsɒnərəs/ (adj): kêu, vang, gây ấn tượng (từ tận cùng bằng “ous” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
Question 10: 
A 
divorcee /dɪˌvɔːˈsiː/ (n): người li dị 
italics /ɪˈtỉlɪks/ (n): chữ in nghiêng (từ tận cùng bằng “ics” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
themselves /ðəmˈselvz/ (pronoun): chính họ ( đại từ phản thân với „self” cĩ trọng âm rơi vào chính nĩ) 
maternity /məˈtɜːnəti/ (n): địa vị người mẹ, phụ sản (từ tận cùng bằng “ity” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 8: 
Question 1: 
C 
concession /kənˈseʃn/ (n): sự nhượng bộ (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
condolence /kənˈdəʊləns/ (n): lời chia buồn (từ tận cùng bằng “ence” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
glacier /ˈɡlỉsiə(r)/ (n): sơng băng 
deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
Question 2: 
D 
reversion /rɪˈvɜːʃn/ (n): sự trở lại tình trạng cũ, quyền thu hồi (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm 
tiết trước nĩ) 
suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): đáng ngờ, cĩ sự nghi ngờ (từ tận cùng bằng “ious” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
surreal /səˈriːəl/ (adj): khơng giống thực tế, kì quái, kì dị 
bartender /ˈbɑːtendə(r)/ (n): người phục vụ quầy rượu 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 9 
Question 3: 
D 
etiquette /ˈetɪkət/ (n): phép xã giao, nghi lễ (ngoại lệ đuơi „ette‟) 
signify /ˈsɪɡnɪfaɪ/ (v): biểu hiện, biểu thị (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
privileged /ˈprɪvəlɪdʒd/ (adj): đặc quyền, đặc lợi 
connoisseur /ˌkɒnəˈsɜː(r)/ (n): người am hiểu, người thành thạo 
Question 4: 
D 
redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): dư thừa, rườm rà (từ tận cùng bằng “ant” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễng cưỡng, bất đắc dĩ (từ tận cùng bằng “ant” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): cạnh tranh (từ tận cùng bằng “itive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): cực nhỏ (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Question 5: 
C 
internal /ɪnˈtɜːnl/ (adj): ở bên trong, nội bộ (từ tận cùng bằng “al” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
facility /fəˈsɪləti/ (n): điều kiện thuận lợi (từ tận cùng bằng “ity” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj): phức tạp (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải 
sang) 
informative /ɪnˈfɔːmətɪv/ (adj): cung cấp nhiều tin tức (ngoại lệ “ive”) 
Question 6: 
B 
connotation /ˌkɒnəˈteɪʃn/ (n): nghĩa rộng (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
administration /ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ (n): sự quản lí (từ tận cùng bằng “ion” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (n): người Bồ Đào Nha (từ cĩ vần “ese” thường cĩ trọng âm rơi vào chính nĩ) 
individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (n): cá nhân / (adj) thuộc cá nhân 
Question 7: 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 10 
D 
socialize /ˈsəʊʃəlaɪz/ (v): xã hội hĩa, hịa nhập (từ tận cùng bằng “ize” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ 
phải sang) 
tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
questionable /ˈkwestʃənəbl/ (adj): đáng ngờ 
strategic /strəˈtiːdʒɪk/ (adj): thuộc chiến lược, thuộc mưu đồ (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm 
tiết trước nĩ) 
Question 8: 
D 
geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): mơn địa lí (từ tận cùng bằng “graphy” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
impersonal /ɪmˈpɜːsənl/ (adj): khơng của riêng ai (ngoại lệ của đuơi “al”) 
acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): người quen (từ tận cùng bằng “ance” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
overestimate /ˌəʊvərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá quá cao (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 
3 từ phải sang) 
Question 9: 
B 
launderette /lɔːnˈdret/ (n): hiệu giặt tự động (từ cĩ vần “ette” thường cĩ trọng âm rơi vào chính nĩ) 
discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỉ luật, luật lệ 
affectionate /əˈfekʃənət/ (adj): thương yêu, yêu mến (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 
3 từ phải sang) 
commodity /kəˈmɒdəti/ (n): tiện nghi (từ tận cùng bằng “ity” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Question 10: 
B 
leadership /ˈliːdəʃɪp / (n): sự lãnh đạo 
excessive /ɪkˈsesɪv/ (adj): quá mức, quả thể, quá đáng (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
justify /ˈdʒʌstɪfaɪ/ (v): điều chỉnh (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
luxury /ˈlʌkʃəri / (n): sự xa hoa (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 11 
Choose the word that has a different stress pattern from the others. Exercise 9: 
Question 1: 
C 
meandering /miˈỉndərɪŋ/ (adj): ngoằn nghèo, uốn khúc 
intrinsic /ɪnˈtrɪnzɪk/ (adj): thuộc bản chất, thuộc bên trong (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ (adj): đáng tin cậy 
appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị (từ tận cùng bằng “ance” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Question 2: 
C 
dreadful /ˈdredfl/ (adj): đáng sợ, khủng khiếp 
earthquake /ˈɜːθkweɪk/ (n): động đất (danh từ ghép bởi 2 danh từ thường cĩ trọng âm rơi vào danh từ đầu) 
catastrophe /kəˈtỉstrəfi/ (n): tai ương, tai họa 
nourishing /ˈnʌrɪʃɪŋ/ (adj): bổ dưỡng 
Question 3: 
C 
uncovering /ʌnˈkʌvərɪŋ/ (n): sự lộ, vết lộ 
volcanic /vɒlˈkỉnɪk/ (adj): thuộc núi lửa (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
locksmith /ˈlɒksmɪθ/ (n): thợ sửa khĩa (danh từ ghép bởi 2 danh từ thường cĩ trọng âm rơi vào danh từ đầu) 
collapse /kəˈlỉps/ (v): sụp đổ (động từ ghép) 
Question 4: 
B 
locomotive /ˌləʊkəˈməʊtɪv/ (n): đầu máy (xe lửa) (từ tận cùng bằng “ive” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
conjure /ˈkʌndʒə(r)/ (v): làm trị áo thuật/ gợi lên 
inadvertent /ˌɪnədˈvɜːtənt / (adj): vơ ý, thiếu thận trọng, sơ suất (từ tận cùng bằng “ent” cĩ trọng âm rơi vào 
âm tiết trước nĩ) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 12 
fundamental / ˌfʌndəˈmentl / (adj): cơ bản, cơ sở, chủ yếu (từ tận cùng bằng “al” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 
trước nĩ) 
Question 5: 
A 
citizenship /ˈsɪtɪzənʃɪp/ (n): quyền cơng dân 
confirm /kənˈfɜːm/ (v): xác nhận (động từ cĩ 2 âm tiết) 
uranium /juˈreɪniəm/ (n): nguyên tố u-ra-ni 
metallic / məˈtỉlɪk / (adj): thuộc kim loại (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
Question 6: 
C 
immoral / ɪˈmɒrəl / (adj): trái đạo đức, trái luân lí (từ tận cùng bằng “al” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước 
nĩ) 
apparent / əˈpỉrənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên (từ tận cùng bằng “ent” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (v): can thiệp, xen vào 
machinery / məˈʃiːnəri/ (n): máy mĩc (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
Question 7: 
D 
discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): phân biệt chủng tộc (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 
từ phải sang) 
domestic /dəˈmestɪk/ (adj): nội địa (từ tận cùng bằng “ic” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) 
deliberate /dɪˈlɪbərət/ (adj): cĩ suy nghĩ cẩn thận, cĩ tính tốn (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm 
tiết thứ 3 từ phải sang) 
dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá (từ tận cùng bằng “y” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
Question 8: 
D 
element /ˈelɪmənt/ (n): nhân tố, nguyên tố 
elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, thanh nhã (ngoại lệ đuơi “ant) 
elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên (từ tận cùng bằng “ate” cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang) 
 Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 13 
evacuate /ɪˈvỉkjueɪt/ (v): sơ tán, tản cư (từ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_ngu_am_tieng_anh_trong_am_tap_2.pdf