Tài liệu tham khảo ôn thi TN THPT BAN CƠ BảN Chủ đề I dao động cơ học Câu số Phương trình nào sau đây mô tả dao động điều hòa? A . B . C . D . Không có phương trình nào b Câu số Phương trình nào sau đây mô tả dao động điều hòa? A . B . C . D . Không có phương trình nào c Câu số Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là . chuyển động của hình chiếu của vật lên một đường kính của quỹ đaọ là A . chuyển động thẳng đều B . chuyển động thẳng chậm dần đều C . chuyển động thẳng nhanh dần đều D . dao động điều hòa d Câu số Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là . Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, tần số và chu kì là A . , 2 Hz, 2 s B . , 1 Hz, 1 s C . , 2 Hz, 2 s D . , 1Hz, 1 s b Câu số Một dao động điều hòa có chu kì 0,25 s. Tần số của dao động này là A. 2Hz B. 3Hz C. 4Hz D. 5Hz c Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Chu kì của dao động là: A . 2 s B . 0,2 s C . 0,02 s D . 0,0002 s c Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Tần số góc của dao động là: A . 100 rad/s B . C . D . b Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Tần số của dao động là: A . 100Hz B . 200Hz C . 10Hz D . 50Hz d Câu số Thời gian ít nhất để một vật dao động điều hòa đi từ điểm có vận tốc bằng không (hoặc đạt giá trị cực đại) này tới điểm có vận tốc bằng không(hoặc đạt giá trị cực đại) khác là 0,5 s. Chu kì và tần số của dao động là A . 1s, 1Hz B . 0,5 s, 0,5 Hz C. 2 s, 2 Hz D . 1 s, 0,5 Hz a Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Biên độ dao động của chất điểm là: A . 10 cm B . 5 cm C . 5 cm D . cm c Câu số Một con lắc lò xo dao động điều hoà có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là 34 cm và 30 cm. Biên độ dao động của nó là: A . 8cm B . 4 cm C . 2cm D . 1 cm c Câu số Quãng đường đi ngắn nhất giữa hai lần vận tốc đạt giá trị cực đại (Hoặc bằng không) của một vật dao động điều hòa là 6 cm. Biên độ dao động của vật là A . 6 cm B . 3 cm C. 4 cm D . 2 cm b Câu số Một con lắc lò xo dao động trên quỹ đạo thẳng có chiều dài bằng 6(cm). Biên độ của dao động là A . 6cm B . 4 cm C . 3cm D . 2 cm c Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Li độ của dao động tại thời điểm là A . B . C . D . b Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Vận tốc của dao động tại thời điểm là A . B . C . D . d Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Gia tốc của dao động tại thời điểm là A . B . C . D . a Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Vận tốc cực đại của con lắc được xác định bởi: A . B . C . D . c Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Vận tốc cực đại của dao động là A . B . C . D . c Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Gia tốc cực đại của con lắc được xác định bởi: A . B . C . D . a Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Gia tốc cực đại của dao động là: A . B . C . D . a Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Vận tốc cực đại của vật dao động có giá trị bằng (cm/s). Dao động có biên độ là A . (cm) B . 15 (cm) C . D . b Câu số Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Gia tốc cực đại của vật dao động có giá trị bằng . Dao động có biên độ là A . 20 (cm) B . (cm) C . D . a Câu số Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định 0x, quanh vị trí cân bằng. Lực hồi phục(hay là hợp lực tác dụng lên vật) và gia tốc của chuyển động luôn A . cùng chiều với chiều chuyển động của vật B . hướng về vị trí cân bằng 0 C . cùng chiều với chiều âm của trục 0x D . cùng chiều với chiều dương của trục 0x b Câu số Một vật dao động điều hòa theo trục 0x, quanh vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động vật có A. gia tốc cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng, vì tại đó nó có vận tốc lớn nhất B. gia tốc cực đại khi ở vị trí biên, vì tại đó nó có li độ lớn nhất. C. vận tốc cực đại khi ở vị trí biên, vì tại đó lực hồi phục lớn nhất. D. vận tốc cực tiểu khi ở vị trí cân bằng, vì tại đó lực hồi phục nhỏ nhất. b Câu số Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về con lắc lò xo: Trong quá trình dao động con lắc lò xo có A. gia tốc cực đại tại vị trí biên, vì tại đó lực hồi phục có giá trị lớn nhất. B. động năng cực đại tại vị trí cân bằng, vì tại đó vận tốc của con lắc là lớn nhất. C. thế năng cực đại tại vị trí biên, vì tại đó li độ của con lắc là lớn nhất D. gia tốc cực tiểu tại vị trí biên, vì tại đó vận tốc bằng không d Câu số Tần số góc của dao động điều hòa của con lắc lò xo được tính bởi công thức A . B . C . D . c Câu số Tần số dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m được tính bởi công thức A . f = 2 B . f =2 C . f = D . f = c Câu số Chu kỳ dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m được tính bởi công thức A . T = 2 B . T =2 C . T = D . T = b Câu số Tần số góc của dao động điều hòa của con lắc đơn được tính bởi công thức A . B . C . D . a Câu số Chu kỳ dao động của con lắc đơn được tính bởi công thức: A . B . C . D . b Câu số Tần số dao động của con lắc đơn được tính bởi công thức: A . f= B . f= C . f= D . f= d Câu số Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau đây Đối với con lắc đơn A. chu kì dao động tỷ lệ với B. bình phương chu kì dao động tỷ lệ với C. bình phương chu kì dao động tỷ lệ với . D. bình phương chu kì dao động tỷ lệ với d Câu số Một con lắc đơn có độ dài 4m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là A. 2s B. 3s C. 4s D. 5s c Câu số Một con lắc đơn có độ dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy . Tần số dao động của con lắc là A. 0,5 Hz B. 1 Hz C. 1,5 Hz D. 2 Hz a Câu số Một con lắc lò xo có khối lượng m =1 kg, lò xo có độ cứng k = 400N/m. Chu kì dao động của con lắc là A . B . C . D . b Câu số Một con lắc lò xo có khối lượng m =1 kg, lò xo có độ cứng k = 400N/m. Tần số dao động của con lắc là A . Hz B . Hz C . Hz D . Hz b Câu số Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cơ năng của con lắc lò xo: Trong quá trình dao động con lắc lò xo có A. động năng lớn nhất khi đi qua vị trí cân bằng vì tại đó nó có vận tốc cực đại B. thế năng lớn nhất tại vị trí biên vì tại đó nó có li độ cực đại. C. động năng và cơ năng luôn luôn được bảo toàn D. cơ năng (Tổng động năng và thế năng) được bảo toàn (không thay đổi) c Câu số Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, k là độ cứng của lò xo, x là ly độ dao động, A là biên độ của dao động, cơ năng (Năng lượng toàn phần) của con lắc lò xo luôn luôn bằng A . B . C . D . b Câu số Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, m là khối lượng của vật nặng, v là vận tốc của vật tại thời điểm bất kì, là tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc lò xo luôn luôn bằng A . B . C . D . c Câu số Một vật con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng k dao động điều hoà với phương trình ly độ . Cơ năng của vật dao động này là A . B . C . D . a Câu số Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Biết lò xo có độ cứng là 200 N/m. Cơ năng của con lắc là: A . 25.10-2 J B . 25.10-3 J C . 25.10-4 J D . 25.10-5 J a Câu số Tốc độ của một con lắc lò xo có khối lượng 2kg khi đi qua vị trí cân bằng là 500 cm/s. Cơ năng của nó là: A . 250 J B . 25 J C . 2,5 J D . 0,25 J b Câu số Hai dao động điều hòa là cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng A . B . C . D . Với b Câu số Hai dao động điều hòa là ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng bằng A . B . C . D . Với c Câu số Hai dao động điều hòa được gọi là cùng pha khi hiệu số pha giữa chúng bằng A . B . C . C . a Câu số Hai dao động điều hòa được gọi là ngược pha khi hiệu số pha giữa chúng bằng A . B . C . C . c Câu số Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là và . Hai dao động này A . cùng pha B . ngược pha C . lệch pha nhau góc D . lệch pha nhau góc b Câu số Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là và . Hai dao động này A . cùng pha B . ngược pha C . lệch pha nhau góc D . lệch pha nhau góc a Câu số Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là (cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A . 5 cm B . 9 cm C . 1 cm D . 2 cm c Câu số Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là (cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A . 5 cm B . 10 cm C . 1 cm D . 9 cm d Câu số Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là (cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A . 5 cm B . 4 cm 3 . 1 cm D . 7cm a Câu số Một con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A . tăng lên 4 lần. B . giảm đi 4 lần. C . tăng lên 2 lần. D . giảm đi 2 lần. d Câu số Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400g, dao động điều hoà với chu kì T=0,5s. Lấy =10. Độ cứng của lò xo là: A . 2,5N/m B . 25N/m C . 6,4N/m D . 6 4N/m d Câu số Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì là 1s, lấy g=m/s2. Chiều dài của con lắc là: A . 0,25cm B . 0,25m C . 2,5cm D . 2,5m b Câu số Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1m dao động với biên dộ góc nhỏ có chu kỳ 2s. Cho = 3,14. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là: A . 9,7 m/s2 B . 10 m/s2 C . 9,86 m/s2 D . 10,27 m/s2 c Câu số Người ta ứng dụng hiện tượng vật lý nào sau đây để đo gia tốc rơi tự do A . Dao động của con lắc lò xo B . Hiện tượng Sóng dừng B . Hiện tượng giao thoa sóng C . Dao động của con lắc đơn d Câu số Chọn câu trả lời sai khi phát biểu về dao động: A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi có cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. d Câu số Chọn câu trả lời sai khi phát biểu về dao động: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng: A . thế năng của vật nặng khi ở vị trí biên. B . động năng của vật nặng khi ở vị trí cân bằng. C . tổng cộng động năng và thế năng tại một thời điểm. D . động năng hoặc thế năng của con lắc tại mọi thời điểm bất kì d Câu số Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đaị khi tần số của lực cưỡng bức băng tần số riêng của hệ dao động được gọi là A . hiện tượng duy trì dao động B . hiện tượng nhiễu xạ C . hiện tượng giao thoa D . hiện tượng cộng hưởng d Câu số Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là: A. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng. B. Pha của dao động cưỡng bức bằng pha của dao động riêng C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng D. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng. c Câu số Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là: A. Tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng. B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng C. Biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng. D. Chu kì của lực cưỡng bức bằng chu kì của dao động riêng. c Câu số Hộp đàn bằng gỗ trong một số nhạc cụ có tác dụng A. giúp nhạc công giữ nhạc cụ vững hơn B. làm thay đổi tần số của nhạc âm C. làm thay đổi độ cao của nhạc âm. D. làm tăng biên độ của nhạc âm để âm nghe được to hơn. d Câu số Dao động của quả lắc đồng hồ của một chiếc đồng hồ treo tường là dao động A . tắt dần B . cưỡng bức C . duy trì D . điều hòa c Chủ đề II sóng - cơ Câu số Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ? Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường A . chất rắn B . chất lỏng C . chất khí D . chân không d Câu số Phát biểu nào sau đây là sai khi định nghĩa bước sóng? Bước sóng có độ lớn bằng A . khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. B . quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. C . hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. D . quãng đường sóng truyền đi được trong một giây. d Câu số Phát biểu nào sau đây là sai khi định nghĩa bước sóng? Bước sóng có độ lớn bằng A. quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kì. B.khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha. C. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất khi xảy ra hiện tượng sóng dừng. D. khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất khi xảy ra hiện tượng sóng dừng. d Câu số Biểu thức liên hệ giưa các đại lượng Chu kỳ T, tần số f, bước sóng của quá trình sóng là A . B . C . D . b Câu số Biểu thức liên hệ giưa các đại lượng Chu kỳ T, tần số f, bước sóng của quá trình sóng là A . B . C . D . a Câu số Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức liên hệ giữa các đại lượng Chu kỳ T, tần số f, bước sóng của quá trình sóng? A . B . C . D . d Câu số Biểu thức nào sau đây không phải là phương trình sóng? A . B . C . D . c Câu số Một sóng ngang có phương trình (x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là A . 40 m B . m C . m D . 25 m d Câu số Một sóng ngang có phương trình (x tính bằng m, t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng là A . 40 m B . m C . D . 25 m c Câu số Một sóng ngang có phương trình (x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là A . 12,8 m B . 2 m C . 0,8 m D . 1 m b Câu số Sóng âm là sóng cơ học có tần số A . từ 16 Hz đến 20.000 Hz B . nhỏ hơn 16 Hz C . lớn hơn 20.000 Hz D . không giới hạn d Câu số Tai con người nghe được các sóng âm có tần số A . từ 16 Hz đến 20.000 Hz B . nhỏ hơn 16 Hz C . lớn hơn 20.000 Hz D . không giới hạn a Câu số Một sóng cơ học có tần số 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó là A . sóng hạ âm B . sóng âm nghe được C . chưa đủ điều kiện để kết luận D . sóng siêu âm b Câu số Sóng ngang là sóng mà dao động của phần tử môi trường có phương A . luôn luôn trùng với phương nằm ngang. B . trùng với phương truyền sóng. C . vuông góc với phương truyền sóng. D . luôn luôn hướng theo phương thẳng đứng. c Câu số Sóng ngang: A . Chỉ truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng B . Truyền được trong chất rắn và chất lỏng. C . Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D . Không truyền được trong chất rắn. a Câu số Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường: A . Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng. B . Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng. C . Phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường. D . Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng. c Câu số Sóng dọc là sóng mà dao động của phần tử môi trường có phương A . luôn luôn trùng với phương nằm ngang. B . trùng với phương truyền sóng. C . vuông góc với phương truyền sóng. D . luôn luôn hướng theo phương thẳng đứng. b Câu số Sóng dọc: A . Chỉ truyền được trong chất rắn. B . Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. C . Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D . Không truyền được trong chất rắn. b Câu số Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A . Vận tốc B. Tần số C . Bước sóng D. Năng lượng b Câu số Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào: A . Vận tốc truyền âm. B. Biên độ âm. C . Tần số âm. D. Năng lượng âm. c Câu số Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: A . Vận tốc âm. B . Đồ thị dao động âm. (Hay là Biên độ, tần số và số lượng các hoạ âm) C . Bước sóng. D . Bước sóng và năng lượng âm. b Câu số Độ to của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào: A . Vận tốc âm. B . Bước sóng và năng lượng sóng âm. C . Tần số và mức cường độ âm. D . Vận tốc và bước sóng. c Câu số Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có tính chất: A . Cùng pha. B . Cùng biên độ. C . Cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D . Cùng pha và cùng biên độ. c Câu số Hiện tượng giao thoa chính là hiện tượng tổng hợp dao động của hai nguồn sóng có tính chất: A . Cùng pha. B . Cùng biên độ. C . Cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D . cùng biên độ và chu kì. c Câu số Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: A . B . C . D . c Câu số Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: A . B . C . D . b Câu số Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai sóng mặt nước có bước sóng 2cm, biên độ 2 cm. Một điểm M cách nguồn 12 cm, cách nguồn 18 cm. Dao động tại điểm M có biên độ A . 4 cm B . 2 cm C . 12 cm D . 0 cm a Câu số Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai sóng mặt nước có bước sóng 6 cm, biên độ 4 cm. Một điểm M cách nguồn 12 cm, cách nguồn 21 cm. Dao động tại điểm M có biên độ A . 8 cm B . 0 cm C . 12 cm D . 9 cm b Câu số Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng bằng A . B . C . D . a Câu số Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng bằng A . B . C . D . c Câu số Một sóng âm có tần số 400 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Bước sóng của sóng âm này bằng A . 85 m B . 8,5 m C . 0,085 m D . 0,85 m d Câu số Một sóng âm có bước sóng 2 m truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Tần số của sóng âm này bằng A . 100 HZ B . 150 Hz C . 170 Hz D . 200 Hz c Câu số Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng l = 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là A . 0,5 m B . 1 m C . 1,5 m D . 2 m d Câu số Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 2,4 m. Tần số của sóng là A . 50 Hz B . 25 Hz C . 100 Hz D . 150 Hz a Câu số Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là A . 1,25 m B . 2,5 m C . 5 m D . 25 m b Câu số Một sóng âm có bước sóng 70 cm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s. Tần số sóng là A . 5.103 Hz B . 2.103 Hz C . 50 Hz D . 5.102 Hz d Câu số Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc 2 m/s. Người ta thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha bằng 40 cm. Tần số của sóng bằng A . 0,4 Hz B . 1,5 Hz C . 2 Hz D . 2,5 Hz d Câu số Một sóng cơ truyền trên mặt nước với vận tốc 3m/s và người ta thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng (Gợn sóng) gần nhau nhất là 60 cm. Chu kỳ của sóng đó là A . 0.1 s B . 0.2 s C . 1 s D . 2 s b Câu số Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 2,4 m. Tần số của sóng là A . 50 Hz B . 25 Hz C . 100 Hz D . 150 Hz b Câu số Khi quan sát một sóng mặt nước được tạo bởi một nguồn sóng có tần số 10 Hz, người ta đo được khoảng cách giữa 6 ngọn sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền .ở về một phía của nguồn sóng bằng 3m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A . 0,6 (m/s) B . 6 (m/s) C . 3 (m/s) D . 0,3 (m/s) b * Câu số Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hại ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 3 ngọn sóng qua trước mặt trong 2 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A . 2 m/s B . 1,5 m/s C . 2,5 m/s D . 3 m/s a Câu số Khi gặp một
Tài liệu đính kèm: