Chuyên đề luyện thi THPT quốc gia 2016 - 2017 môn Toán học

pdf 24 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 751Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề luyện thi THPT quốc gia 2016 - 2017 môn Toán học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề luyện thi THPT quốc gia 2016 - 2017 môn Toán học
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
BẠN NÀO CẦN FILE WORD LIÊN HỆ 
0934286923 
 NGƯỜI BUỒN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
1 
MĂṬ NÓN 
1/ Măṭ nón tròn xoay 
Trong măṭ phẳng  P , cho 2 đường thẳng d ,  cắt nhau taị O và chúng tạo thành góc  
với 0 00 90  . Khi quay  mp P xung quanh truc̣  với góc  không thay đổi được gọi 
là mặt nón tròn xoay đỉnh O (hình 1). 
 Người ta thường goị tắt măṭ nón tròn xoay là măṭ nón. 
 Đường thẳng  gọi là trục, đường thẳng d đươc̣ goị là đường sinh và góc 2 gọi là 
góc ở đỉnh. 
2/ Hình nón tròn xoay 
Cho OIM vuông taị I quay quanh caṇh góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo 
thành một hình , gọi là hình nón tròn xoay (gọi tắt là hình nón) (hình 2). 
 Đường thẳng OI gọi là trục, O là đỉnh, OI gọi là đường cao và OM gọi là đường sinh 
của hình nón . 
 Hình tròn tâm I , bán kính r IM là đáy của hình nón . 
3/ Công thức diêṇ tích và thể tích của hiǹh nón 
Cho hình nón có chiều cao là h , bán kính đáy r và đường sinh là l thì có: 
 Diêṇ tích xung quanh : . .xqS r l 
 Diêṇ tích đáy (hình tròn): 2.ðS r 
 Thể tích khối nón: 2
1 1
. . .
3 3
non ðV S h r h  . 
4/ Tính chất: 
 TH1: Nếu cắt măṭ nón tròn xoay bởi ( )mp P đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy 
ra: 
Diêṇ tích toàn phần hình nón : 
tp xq ð
S S S  . 
Hình 1 Hình 2 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
2 
+ Nếu ( )mp P cắt măṭ nón theo 2 đường sinhThiết diêṇ là tam giác cân . 
+ Nếu ( )mp P tiếp xúc với măṭ nón theo môṭ đường sinh . Trong trường hơp̣ này, 
người ta goị đó là măṭ phẳng tiếp diêṇ của măṭ nón . 
 TH2: Nếu cắt măṭ nón tròn xoay bởi mp ( )Q không đi qua đỉnh thì có các trường hợp 
sau xảy ra: 
+ Nếu ( )mp Q vuông góc với truc̣ hình nón giao tuyến là môṭ đường tròn. 
+ Nếu ( )mp Q song song với 2 đường sinh hình nón giao tuyến là 2 nhánh của 1 
hypebol. 
+ Nếu ( )mp Q song song với 1 đường sinh hình nón giao tuyến là 1 đường parabol. 
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Câu 1: Cho hình nón đỉnh S tâm của đáy là O bán kính đáy là 3 đường sinh có độ dài bằng 5 
chiều c chiều cao hình nón bằng 
 A.3 B.5 C. 4 D.6 
Câu 2: Cho hình nón đỉnh S tâm của đáy là O bán kính đáy là 3 đường sinh có độ dài bằng 5 
chiều c chiều cao hình nón bằng 4 góc ở đỉnh của hình nón bằng 
 A.45
0
 B.30
0
 C. 40
0
 D.60
0
Câu 3: Cho hình nón đỉnh S tâm của đáy là O bán kính đáy là 3a có độ dài chiều cao bằng 4a 
đường sinh có độ dài bằng 
 A.3a B.5a C. 4a D.6a 
Câu 4: Cho hình nón đỉnh S tâm của đáy là O bán kính đáy là 3a có độ dài chiều cao bằng 4a 
đường sinh có độ dài bằng 5a thì diên tích xung quanh bằng 
 A. 23 a B. 215 a C. 15 a D. 212 a 
Câu 5: Cho hình nón đỉnh S tâm của đáy là O bán kính đáy là a diện tích đáy là 
 A. a B. 2a C. 3a D.  
Câu 6: Cho hình nón đỉnh S tâm của đáy là O bán kính đáy là 3a có độ dài chiều cao bằng 4a 
đường sinh có độ dài bằng 5a thì diên tích toàn phần bằng 
 A. 224 a B. 224a C. 24 a D. 424 a 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
3 
Câu 7: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=20cm, bán kính đáy =25cm. Diện tích xung 
quanh của hình nón là 
 A. 1025 B. 125 41 C. 25 1025 D. 25 41 
Câu 8: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=20cm, bán kính đáy =25cm. Thể tích của 
khối nón được tạo bởi hình nón đó. 
 A. 500 B. 
225 20 C. 
1
500
3
 D. 2
1
25 20
3
 
Câu 9: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam 
giác đều cạnh 2A. Diện tích xung quanh là 
 A. a B. 2a C. 2
1
a
3
 D. 
1
a
3
 
Câu 10: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có 
cạnh huyền bằng a 2 . thể tích khối nón là 
 A. 
1
a
3
 B. 2
1
a
3
 C. 3
1
a
3
 D. 4
1
a
3
 
Câu 11: Cho một hình nón có đường cao bằng 12cm, bán kính đáy bằng 16cm. Tính diện 
tích xung quanh của hình nón đó. 
 A. 320 B. 640 C. 192 D. 384 
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = 2A. diện tích 
xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là 
 A. 2a B. 22 2a C. 22 a D. 2
2
a
2
 
Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = A. diện tích 
xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là 
 A. 2a B. 22 3a C. 23 a D. 2
3
a
3
 
Câu 14: Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 
A. Tính thể tích khối nón. 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
4 
 A. 3
1
a
3
 B. 3
1
a
24
 C. 2
1
a
24
 D. 2
1
a
2
 
Câu 15. Hình nón có bán kính đáy R, chiều cao h có thể tích là: 
 A. R2.h B. 
1
2
R2.h C. 
1
3
R2.h D. 
1
6
R2.h 
Câu 16. Hình nón có bán kính đáy R, đường sinh l có diện tích xung quanh là: 
 A. 2Rl B. 
1
2
Rl C. 
1
3
Rl D. Rl 
Câu 17. Hình nón có bán kính đáy bằng 3cm, đường cao bằng 6cm có thể tích là: 
 A. 54 cm3 B. 18 cm3 C. 27 cm3 D. 9 cm3 
Câu 18. Hình nón có bán kính chiều cao bằng 8cm, đường sinh bằng 10cm có thể tích là: 
 A. 96 cm3 B. 288 cm3 C. 144 cm3 D. 32 cm3 
Câu 19. Hình nón có bán kính chiều cao bằng 8cm, đường sinh bằng 10cm có diện tích xung 
quanh bằng: 
 A. 32 cm2 B. 96 cm2 C. 144 cm2 D. 48 cm2 
Câu 20. Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc 
vuông bằng a 2 . Thể tích của khối nón bằng: 
 A. 
3a
3

 B. 
3a
2

 C. a3 D. 
3a
6

Câu 21. Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc 
vuông bằng a 2 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng: 
 A. 
2a 2
3

 B. 
2a 2
2

 C. 2a2 2 D. a2 2 
Câu 22. Cho hình nón đỉnh S có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là α. Thể tích 
của khối nón bằng: 
 A. 3 2
1
a .cos sin
3
   B. 3 2a .cos sin   
 C. 3 2
1
a .cos sin
2
   D. 3 2
1
a .cos sin
6
   
Câu 23. Cho hình nón đỉnh S có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là α. Diện tích 
xung quanh của hình nón bằng: 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
5 
 A. 2
1
a .cos
3
  B. 2
1
a .cos
2
  C. 2a .cos  D. 2a .sin  
Câu 24. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh 2A. Diện tích toàn 
phần của hình nón là: 
 A. 3a2 B. a2 C. 2a2 D. (2+ 2 )a
2
Câu 25. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh 2A. Thể tích của khối 
nón là: 
 A. 
3a 3
3

 B. 
3a 3
6

 C. 
3a 3
2

 D. 
3a 3
12

Câu 26. Cho hình nón tròn xoay có đướng cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Diện tích 
xung quanh của hình nón là: 
 A. 125 41 cm2 B. 75 41 cm2 C. 25 41 cm2 D. 50 41 cm2 
Câu 27. Một hình nón có bán kính đáy bằng 4a, I là 1 điểm trên trục SO thỏa IO = 2a, mặt 
phẳng (α) qua I và vuông góc với SO cắt hình nón theo đưo82ng tròn có bán kính bằng A. Độ 
dài đường sinh của hình nón bằng: 
 A. 
4a 5
3
 B. 
a 5
3
 C. a 5 D. 
2a 5
3
Câu 28. Cho hình nón tròn xoay có đướng cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết 
diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 
12cm. Diện tích của thiết diện đó bằng: 
 A. 500cm
2
 B. 250cm
2
 C. 750cm
2
 D. 50cm
2
Câu 29: Cho hình nón có bán kính đáy r 2 cm, chiều cao h 4 cm. Thể tích khối nón là: 
A. 
16
3

 cm
3 
B. 16 cm2 C. 
32
3

 cm
3
 D. 
8
3

 cm
3
Câu 30: Cho hình nón có bán kính đáy r 2 cm, đường sinh l 4 cm. Thể tích khối nón là: 
A. 8 3 cm3 B. 
16
3

 cm
2 
C. 
8
3

 cm
3
 D. 
8 3
3

 cm
3
Câu 31: Cho hình nón có chiều cao h 6 cm và đường sinh l 10 cm. Thể tích của khối 
nón là: 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
6 
A. 128 cm
3 
B. 128 cm3 C. 384 cm2 D. 
128
3

 cm
3
Câu 32: Một hình nón có bán kính đáy r a , chiều cao h a 3 . Diện tích xung quanh của 
hình nón được tính theo a là: 
A. 2a B. 24 a C. 22 a D. 3a 
Câu 33: Một hình nón có chiều cao h gấp đôi bán kính r của mặt đáy. Thể tích của khối nón 
được tính theo r là: 
A. 
32 r
3
 
B. 
3r
3
 
C. 
32 r D. 3r 
Câu 34: Một khối nón có thể tích bằng 
3

 cm
3
 và chiều cao h 2 cm. Khi đó, bán kínhđáy 
có độ dài là: 
A. 1 cm
 B. 
1
2
 cm
C. 
1
2
 cm D. 2 cm 
Câu 35: Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm2 và bán kính đáy 
1
r
2
 . Khi đó 
độ dài đường sinh là: 
A. 3 cm
B. 1 cm
C. 2 cm D. 4 cm 
Câu 36: Thể tích của khối nón có chiều cao h 2a bằng với đường kính đáy là: 
A. 
32 a
3
 
B. 
3a
3
 
C. 32 a D. 3a 
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A nằm trong mặt phẳng (P) có cạnh AB a,AC 2a  . 
Quay mặt phẳng (P) quanh cạnh AB, đường gấp khúc BCA tạo thành một hình nón tròn xoay. 
Thể tích của khối nón tạo thành là: 
A. 
32 a
3
 
B. 
3a
3
 
C. 34 a D. 
34 a
3

Câu 38: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH (H là trung điểm của BC). Quay mặt 
phẳng (ABC) quanh đường thẳng AH, đường gấp khúc BAC tạo thành một vật thể tròn xoay 
có thể tích là: 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
7 
A. 
3a
24
 
B. 
3a 3
12
 
C. 
3a 3
24

 D. 
3a 3
4

Câu 39: Thể tích của khối nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai 
lần: 
A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần 
Câu 40: Thể tích của khối nón có bán kính đáy r a và góc ở đỉnh bằng 600 là: 
A. 
3a 3
3
 
B. 3a 3 C. 
3a 3
9

 D. 
3a
3

Câu 41: Một hình nón có chu vi mặt đáy bằng 4 cm, đường sinh gấp đôi bán kính đáy. Thể 
tích khối nón là: 
A. 
8 3
3

 cm
3 
B. 8 3 cm3 C. 
8
3

 cm
3
 D. 8 cm3 
Câu 42: Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 4 cm2 và chiều cao gấp ba lần bán kính. 
Diện tích xung quanh của khối nón là: 
A. 8 10 cm2 B. 4 10 cm2 C. 
8 10
3

 cm
2
 D. 8 cm2 
Câu 43: Trong không gian cho mặt phẳng chưa đường thẳng và đường . Khi quay 
mặt phẳng quanh đường thẳng thì đường tạo nên một hình gọi là 
 A. mặt tròn xoay B. mặt nón tròn xoay 
 C. mặt trụ tròn xoay D. mặt cầu 
Câu 44: Cho tứ diện đều . Khi quay mặt phẳng quanh đường thẳng thì tam 
giác tạo nên 
 A. một hình nón. B. một khối nón. C. một mặt cầu. D. một khối cầu. 
Câu 45: Cho hình nón có độ dài đường sinh là , bán kính đường tròn đáy là và độ dài 
đường cao là . Gọi diện tích xung quanh của hình nón là , diện tích toàn phần của hình 
nón là , diện tích mặt đáy là và thể tích khối nón tương ứng là Mệnh đề nào sau 
đây là sai? 
 A. . B. . C. . D. . 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
8 
Câu 46: Gọi l,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. 
Đẳng thức nào sau đây luôn đúng? 
 A.
2 2 2
1 1 1
l h R
  B. 2 2 2l h R  C. 2 2 2R h l  D. 2l hR 
Câu 47: Gọi l,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón 
(N). Diện tích xung quanh 
xqS của hình nón (N) là: 
 A.
xqS 2 Rl  B. xqS Rh C. xqS Rl D. 
2
xqS R h 
Câu 48: Gọi l,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón 
(N). Diện tích toàn phần
tpS của hình nón (N) là: 
 A.
2
tpS Rl R  B.
2
tpS 2 Rl 2 R    
 C.
2
tpS Rl 2 R   D. 
2
tpS Rh R  
Câu 49: Gọi l,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón 
(N). Thể tích V của khối nón (N) là 
 A. 2V R h B. 2
1
V R h
3
  C. 2V R l D. 2
1
V R l
3
  
Câu 50: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3A. Diện tích xung quanh hình nón 
là 
 A. 220 a B. 240 a C. 224 a D. 212 a 
Câu 51: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4A. thể tích của hình nón là: 
 A. 312 a B. 336 a C. 315 a D. 312 a 
Câu 52: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3A. Diện tích toàn phần hình nón là 
 A. 236 a B. 230 a C. 238 a D. 232 a 
Câu 53: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng Nếu vuông góc với trục của hình nón 
thì thiết diện là hình gì? 
 A. Một tam giáC. B. Một đường tròn. 
 C. Một e-líp. D. Một pa-ra-bol. 
Câu 54: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng Nếu song song với trục của hình nón 
thì thiết diện là hình gì? 
 A. Một tam giáC. B. Một đường tròn. 
 C. Một e-líp. D. Một pa-ra-bol. 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
9 
Câu 55: Cho hình nón có đỉnh là và là một đường kính của đường tròn đáy. Cắt 
hình nón bằng mặt phẳng Nếu cắt và không cắt thì thiết diện là hình gì? 
 A. Một tam giáC. B. Một đường tròn. 
 C. Một e-líp. D. Một pa-ra-bol. 
Câu 56: Cho hình nón có đỉnh là và là một đường kính của đường tròn đáy. Cắt 
hình nón bằng mặt phẳng Nếu cắt đoạn thẳng và thì thiết diện là hình gì? 
 A. Một tam giáC. B. Một đường tròn. 
 C. Một e-líp. D. Một pa-ra-bol. 
Câu 57: Cho hình nón có góc ở đỉnh là bán kính đường tròn đáy là Diện tích 
xung quanh của hình nón là 
 A. . B. . C. . D. . 
Câu 58: Cho hình nón có góc ở đỉnh là bán kính đường tròn đáy là Diện tích 
xung quanh của hình nón là 
 A. B. . C. D. 
Câu 59: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là và đường cao là Mặt phẳng 
qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có diện tích lớn nhất. 
Diện tích đó là 
 A. B. C. D. 
Câu 60. Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể 
tích của khối nón là: 
 A. 2V r h B. 2V 3 r h  C. 2
1
V rh
3
  D. 2
1
V r h
3
  
Câu 61. Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện 
tích toàn phần của hình nón là: 
 A. tpS r(l r)  B. tpS r(2l r)  
 C. tpS 2 r(l r)   D. tpS 2 r(l 2r)   
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
10 
Câu 62. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=a, góc ABC có số đo bằng 600. Quay tam 
giác ABC xung quanh cạnh AB ta được khối tròn xoay là: 
 A. Khối trụ B. Khối nón C. Khối cầu D.Đáp án khác 
Câu 63. Quay hình nào dưới đây xung quanh trục đã chỉ ra cho ta một khối nón tròn xoay: 
 A. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục là cạnh AB 
 B. Quay tam giác ABC vuông tại B xung quanh trục là cạnh AC 
 C. Quay một tam giác cân quanh trục đối xứng của nó 
 D. Quay một tam giác đều xung quanh một cạnh của nó 
Câu 64. Cho khối nón có chiều cao bằng 4, bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối nón là: 
 A. 6 B. 12 C. 24 D. 36 
Câu 65. Cho khối nón có chiều cao bằng 12, độ dài đường sinh bằng 13. Diện tích toàn phần 
của khối nón là: 
 A. 155 B.25 C.90 D.65 
Câu 66. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 4A. Diện tích xung 
quanh của khối nón là: 
 A. 215a  B. 216a  C. 224a  D. 28a  
Câu 67. Cho khối nón có đường kính đáy bằng 10 và diện tích xung quanh là 40 . Chiều cao 
của khối nón là: 
 A. 39 B. 37 C. 6 D. 9 
Câu 68. Cắt khối nón bởi một phẳng qua trục tạo thành một tam giác vuông cân đỉnh A, cạnh 
AC=2A. Biết A trùng với đỉnh của khối nón. Bán kính đường tròn đáy của khối nón là : 
 A. a 2 B. 2a 2 C.
a 2
2
 D. 
a 2
4
Câu 69: Cho mặt nón tròn xoay có độ dài đường sinh là l, bán kính đáy là r. Diện tích xung 
quanh mặt nón là 
 A. 2 rl B. rl C. 2rl D. 2r l 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
11 
Câu 70: Cho khối nón tròn xoay có độ dài đường cao là h, bán kính đáy là r. Thể tích khối 
nón là 
 A. 2
1
r h
3
 B. rh C. 2
1
rh
3
 D. 2r h 
Câu 71: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = AC = 2. Khi quay cạnh BC quanh trục BA, 
diện tích xung quanh mặt nón được tạo ra là 
 A. 2 2 B. 4 2 C. 24 2 D. 4 
Câu 72: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Khi quay cạnh BC quanh trục BA, thể tích khối 
nón tròn xoay được tạo ra bằng 
8
3

. Độ dài cạnh AB là 
 A. 2 B. 4 C. 8 D. 4 2 
Câu 73. Cho mặt nón có thiết diện qua trục của nó là một tam giác vuông cân cạnh huyền 
bằng a 2 
 . Diện tích xung quanh của hình nón là. 
 A. 
2a 2
2

 B. 
2a 2
3

 C. 
2a 2
6

 D. 
2a 3
2

Câu 74. Cho chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2A. Mặt nón ngoại tiếp 
hình chóp có góc ở đỉnh là 
 A. 060 B. 030 C. 0120 D. 0240 
Câu 75. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh A. Một hình nón có đỉnh là tâm hình 
vuông ABCD, đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy A’B’C’D’. Diện tích xung quanh hình nón là 
 A.
2a 3
3

 B. 
2a 3
2

 C. 
2a 6
2

 D. 
2a 2
2

Câu 76. Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh là đỉnh hình nón và 3 đỉnh còn lại nằm trên 
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là 
 A. 
2a 3
2

 B. 
2a 3
3

 C. 
2a 2
2

 D. 
2a 2
3

Câu 77. Khối nón có góc ở đỉnh 1200, đường sinh bằng 2A. Thể tích khối nón đó là 
 A. 3a B. 
3a
2

 C. 
3a
3

 D. 
3a
4

Câu 78. Khối nón có góc ở đỉnh 600, bán kính đáy bằng A. Diện tích xung quanh hình nón đó 
là 
 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
12 
 A. 22 a B. 2a C. 
a
2

 D. 2 2a 
Câu 79. Khối nón có góc ở đỉnh 600, bán kính đáy bằng A. Diện tích toàn phần hình nón đó là 
 A. 22 a B. 2a C. 23 a D. 2 2a 
Câu 80. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh 
huyền bằng a 2 . Thể tích khối nón là 
 A. 
3a 2
12

 B. 
2a 2
12

 C. 
3a 2
6

 D. 
2a 2
6

Câu 81. Cho mặt cầu (S) bán kính R. Khối nón nội tiếp mặt cầu (S) có đáy là đường tròn lớn 
của mặt cầu (S). Thể tích khối nón đó là 
 A. 
3R
12
 B. 
3R
6
 C. 
3R
3
 D. 
3R 
Câu 82.. Cho hình nón có bán kính đáy R, đường sinh l và đường cao h. Diện tích hình nón 
là: 
 A. xqS Rh B. xqS 2 Rl  C. xqS Rl D. xqS 2 Rh  
Câu 83. Hình nón bán kính đáy R, đường sinh l, đường cao h. Thể tích khối nón là: 
 A. 2
1
V R h
3
 B. 2
1
V R h
3
  C. 2
4
V R h
3
  D. 2V R h 
Câu 84.Thiết diện qua trục một hình nón là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng A. Tính 
thể tích của khối nón. 
 A. 
3a
24

 B. 
3a 2
4

 C. 
3a
8

 D. 
3a 2
8

Câu 85.Hình nón bán kính đáy 6, đường sinh 10, đường cao 8. Thể tích khối nón bằng: 
 A. 288 B. 120 C. 96 D. 160 
Câu 86.Tứ diện đều cạnh a nội tiếp một hình nón. Tính thể tích của khối nón. 
 A. 
3a 3
18

 B. 
3a 3
9

 C. 
3a 6
9

 D. 
3a 6
27

 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com 
13 
Câu 87.Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4, đường sinh 5, đường cao 3. Diện tích hình nón 
bằng: 
 A. 12 B. 15 C. 60 D. 20 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf150_cau_trac_nghiem_khoi_non_co_ban_co_dap_an.pdf