Chuyên đề luyện thi quốc gia môn Hóa

doc 168 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1396Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề luyện thi quốc gia môn Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề luyện thi quốc gia môn Hóa
TẬP 1: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỀ KIỂM TRA THỬ ĐẦU NĂM LẦN 1 NĂM 2016
Họ và tên thí sinh:..
Số báo danh:
Mã đề thi 001
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
A.PHẦN CHO HSINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.	
Câu 2: Hiđrat hóa propen thu được sản phẩm hữu cơ X. Cho toluen tác dụng với Br2 trong điều kiện có bột Fe thu được sản phẩm hữu cơ Y. X và Y cùng là phẩm chính, X và Y theo thứ tự là
	A. Propan-1-ol và 2-bromtoluen.	B. Propan-2-ol và 2-bromtoluen.	
	C. Propan-1-ol và 3-bromtoluen.	D. Propan-2-ol và 3-bromtoluen.
Câu 3: Tên gọi của chất có CTCT sau là: 
	 C2H5	A. 2 –metyl – 2,4-dietylhexan
	B. 2,4-dietyl-2-metylhexan
 CH3 – C –CH2 –CH – CH2 – CH3	C. 5-etyl-3,3-dimetylheptan
	 	D. 3-etyl-5,5-dimetylheptan
 CH3 C2H5
Câu 4: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
	A. CH3OH. 	B. CH3CH2OH.	C. CH3COOH.	D. HCOOH.
Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
	A. Cu.	B. Zn.	C. NaOH.	D. CaCO3.
Câu 6: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic, Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
	A. CH4.	B. C2H4.	C. C2H2.	D. C6H6.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm
	A. ankan và ankin	B. ankan và ankađien	 C. hai anken	 D. ankan và anken
Câu 8: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
	A. 25,00%.	B. 50,00%.	 C. 36,67%.	D. 20,75%.
Câu 9: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
	A. CH3CHO.	B. CH3CH3.	 C. CH3COOH.	D. CH3CH2OH.
Câu 10: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là
	A. 2-metybutan-2-ol	B. 3-metybutan-2-ol	
	C.3-metylbutan-1-ol	D.2-metylbutan-3-ol
Câu 11: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
	A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). 	B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
	C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). 	 	D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
 A. CH3OH và C2H5OH	B. C3H7OH và C4H9OH.
 C. C3H5OH và C4H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 13: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: 
 	A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. 
 C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. D. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
Câu 14: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-1CHO (n ³ 2). 	B. CnH2n-3CHO (n ³ 2).
C. CnH2n(CHO)2 (n ³ 0).	D. CnH2n+1CHO (n ³ 0).
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là
	A. HOOC-CH=CH-COOH	B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO
	C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO	D. HO-CH2-CH=CH-CHO
Câu 16: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX> MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là 
 A. C2H3COOH và 43,90%. B. C3H5COOH và 54,88%. 
 C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.
Câu 17: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
	A. Na, NaCl, CuO	B. Na, CuO, HCl	C. NaOH, Na, CaCO3	D. NaOH, Cu, NaCl
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là 
	A. metyl axetat.	 B. axit acrylic.	 C. anilin.	 D. phenol.
Câu 19 : Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với 
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. 	D. H2 (Ni, nung nóng). 
Câu 20: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
	A. 2,36.	B. 2,40.	C. 3,32.	D. 3,28.
Câu 21: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
 Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
	A. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O.
	B. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HCl.
	C. C2H5OH C2H4 + H2O.
	D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) Na2CO3 + CH4.
Câu 22: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
	A. NaOH	B. Br2.	C. NaHCO3.	D. Na .
Câu 23: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom ?
	A. axit propanoic.	B. axit metacrylic.
	C. Axit 2 – metylpropanoic.	D. Axit acrylic .
Câu 24: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức của X là
 A. C2H5COOH. B. HOOC–CH2–COOH. C. C3H7COOH.	 D. HOOC–COOH.
Câu 25: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
	A. 4.	 B. 2.	 C. 5.	D. 3.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
	A. 40%.	 B. 50%.	 C. 25%.	 D. 75%.
Câu 27: Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom
	A. Stiren và toluen B. Phenol và anilin 	 C. Glucozơ và Fructozơ	 	 D. axit acrylic và phenol
Câu 28: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. CH3CHO + H2 CH3CH2OH. 
B. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O. 
C. CH3CHO + Br2 + H2O ® CH3COOH + 2HBr. 
D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag 
Câu 29: Tên thay thế của CH3-CH=O là
	A. metanal.	B. metanol.	C. etanol.	D. etanal.
Câu 30: Cho các chất :HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là
	A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 31: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường ?
	A. Benzen.	B. Etilen.	C. Metan.	D. Toluen.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH) ?
	A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
	B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
	C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
	D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
Câu 33: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit malic là
	A. CH3OOC-CH(OH)-COOH.	 B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.	
 C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.	 D. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH.
Câu 34: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau:
	- Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc).
	- Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. 	Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
	A. 8,25.	 B. 18,90.	C. 8,10.	D. 12,70.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 4,704 lít khí CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Giá trị của m là
	A. 4,98.	B. 4,72.	C. 7,36.	D. 5,28.
Câu 36: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là	
A. 56.	 B. 70.	 C. 28.	D. 42.
Câu 37: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
	A. 3	B. 5	C. 4	D. 2.
Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen.	B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. 	D. anđehit fomic, axetilen, etilen
Câu 39: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): 
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. 
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. 
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. 
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: 
 A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 
Câu 40: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO ?
	A. Oxi hóa CH3COOH.
	B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
	C. Cho CHCH cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).
	D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.
ĐỀ KIỂM TRA- ESTE - LẦN 2 NĂM 2016
 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) 
 Họ và tên thí sinh:..
Số báo danh:
Mã đề thi 002
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
	A. HCOOC3H7	B. C2H5COOCH3	C. CH3COOC2H5	D. HCOOC3H5
Câu 3: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:
A. etyl axetat	B. metyl axetat	C. Metyl propionat	D. Propyl fomat
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.	
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 5: Phát biểu không đúng là: 
A. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẵng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 6: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH	B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO	D. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH
Câu 7: Cho các dãy chất CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 8: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là:
	A. CH3COOCH3	B. CH3COOC2H5	C. C2H5COOCH3	D. C2H3COOC2H5
Câu 9: Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
	A. Axit axetic và ancol vinylic.	B. Axit axetic với ancol metylic
	C. Axit axetic với ancol etylic	D. Axit axetic với etilen
Câu 10: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ?
	A. C6H5COOCH2CH=CH2.	B. CH2=CHCH2COOC6H5.
	C. CH3COOCH=CHC6H5.	D. C6H5CH2COOCH=CH2.
Câu 11: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
	A. C17H35COONa và glixerol. 	B. C15H31COOH và glixerol.
	C. C17H35COOH và glixerol. 	D. C15H31COONa và etanol.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít O2 (đktc), thu d dược CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 6. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit no, mạch hở và một ancol có công thức phân tử C3H7OH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 8	B. 4 C. 2	D. 3
Câu 13: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
	A. CH3COOC2H5.	B. CH3COOCH=CH2.	
	C. HCOOCH2CH=CH2.	D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
	A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.	 
	B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
	C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc. 
	D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
Câu 15: Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3) – COOCH3. Tên gọi của este đó là: 
A. Metyl acrylat. 	B. Metyl metacrylat 	C. Metyl metacrylic. 	D. Metyl acrylic
Câu 16: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:
	A. 6. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 17: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng
	A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). 	B. CnH2nO2 (n ≥ 3).
	C. CnH2nO2 (n ≥ 2).	D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 18: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
	A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit. 	
	B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.
	C. Vinyl axetat là một este không no. 
	D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.
Câu 19: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được 
	A. 1 muối và 1 ancol.	B. 1 muối và 2 ancol.	
	C. 2 muối và 1 ancol.	D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 20: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là 
 A. C2H5OCO-COO CH3. B. CH3OCO- CH2- CH2-COO C2H5. 
 C. CH3OCO- CH2-COO C2H5. D. CH3OCO-COO C3H7
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư; bình (2) đựng Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 1,08. 	 B. 0,99. 	 C. 0,81. 	D. 0,90. 
Câu 22: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
	A. axit oxalic.	B. axit butiric.	C. axit propionic.	D. axit axetic.
Câu 23: Thủy phân 12,64 gam hỗn hợp X gồm hai este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (MA < MB) cần vừa đúng 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được muối của một axit hữu cơ D và hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với 6,9 gam Na thu được 13,94 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 1:3.	
B. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 3:1.
C. D có thành phần phần trăm khối lượng C là 26,67%.	
D. D có thành phần phần trăm khối lượng C là 26,08%.
Câu 24: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp?
	A. CH3COOH và C2H3OH.	B. C2H3COOH và CH3OH.
	C. CH3COOH và C2H2.	D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 25: Cho Na dư vào 0,92 gam glixerol thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,224	B. 0,112	C. 0,336	D. 0,448
Câu 26:Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). 
Để phản ứng hoàn toàn với 43,2gaxit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1,5M. Giá trị của V là 
A. 0,72. 	B. 0,24. C. 0,48. 	 D. 0,96
Câu 27: Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch thẳng, có cùng CTPT C2H4O2 và có các tính chất sau: 
 - X tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2
 - Y tác dụng với Na và có phản ứng tráng gương
 - Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na. 
 Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. HCOOCH3, CH3COOH, CH2(OH)CHO.	
B. CH3COOH, CH2(OH)CHO, CH3COOCH3.
C. CH3COOH, CH2(OH)CHO, HCOOCH3.	 
D. CH2(OH)CHO, CH3COOH, HCOOCH3
Câu 28: Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do
	A. chất béo bị vữa ra.	 
	B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí.
	C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí. 
	D. bị vi khuẩn tấn công.
Câu 29: Trong các công thức sau đây công thức nào là của Triolein?
	A. C3H5(OCOC4H9)3. 	B. C3H5 (OCOC13H31)3.	
	C. C3H5 (COOC17H35)3.	D. C3H5 (OCOC17H33)3.
Câu 30: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là
	A. n-propyl fomat.	B. isopropyl axetat.	
	C. etyl axetat. 	D. metyl propionat.
Câu 31: Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH?
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 32: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H6O2. Cả X và Y đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. HCOOC2H5 và C2H5COOH	B. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO
C. CH3COOCH3 và C2H5COOH	D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
Câu 33: Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?
A. CH2=CH–COOCH3 	B. CH3COO–CH=CH2
C. CH3COOC2H5	D. CH2=C(CH3)–COOCH3 
Câu 34: Có bao nhiêu chất có CTPT là C2H4O2 có thể cho phản ứng tráng bạc?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 35: Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CH–COOCH3	B. CH3COO–CH=CH2
C. HCOOC2H5	D. HCOO–CH=CH2
Câu 36: Cho thí nghiệm ở hình vẽ sau 
Kết tủa cuối của thí nghiệm trên là: 
A. Ag2C2	B. AgC3H3 C. Ag2C3H3 	D. AgC4H3
Câu 37: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 38: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este của glixerol	
B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo không no
C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol	
D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo không no
Câu 39: Có các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,
(3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường.
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
(6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
Các nhận định đúng là:
A. (1), (2), (5), (6).	B. (1), (2), (3).	C. (1), (2), (4), (5).	D. (3), (4), (5).
Câu 40: Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :
A. glixerol.	B. axit oleic.	C. axit panmitic.	D. axit stearic.
HẾT..!
ĐỀ KIỂM TRA- CACBOHIĐRÁT- LẦN 3 NĂM 2016
 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) 
 Họ và tên thí sinh:..
Số báo danh:
Mã đề thi 003
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Glucozo và fructozo đều
	A. có công thức phân tử C6H10O5.	B. có phản ứng tráng bạc.
	C. thuộc loại đisaccarit	D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
 Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
	A. glucozơ. 	B. saccarozơ. 	C. xenlulozơ	D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
	A. glucozơ và mantozơ. 	B. fructozơ và glucozơ. 	
	C. fructozơ và mantozơ	D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
	A. C2H5OH. 	B. CH3COOH. 	C. HCOOH. 	D. CH3CHO.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
	A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
	B. phản ứng với dung dịch NaCl.
	C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
	D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA_12.doc