CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC LỚP 8 LẦN 1 BẢNG MƠ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC Mơn học:Hĩa học 8 I. Chủ đề: Chất- Nguyên tử- Phân tử. II Chuẩn kiến thức, kĩ năng. 1.Chất, nguyên tử a. Kiến thức: - Biết được chất ,vật thể . - HS biết được nguyên tử là hạt vi mơ, trung hịa về điện, cấu tạo nên các chất. - Biết được đặc điểm của các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử : electron, proton, nơtron. - Biết được trong nguyên tử số p bằng số e. b. Kĩ năng: - Phân biệt được vật thể và chất trong ví dụ cụ thể. + Rèn kỹ năng tư duy, trừu tượng c. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống. 2. Đơn chất, hợp chất, phân tử: a. Kiến thức: + Hiểu được các khái niệm đơn chất, hợp chất. + Phân biệt được đơn chất kim loại với đơn chất phi kim, hợp chất . + Nắm được đặc điểm cấu tạo của đơn chất kim loại, đơn chất phi kim, hợp chất. + Biết được phân tử là gì? . + Nắm được phân tử khối và cách tính phân tử khối. b. Kỹ năng : + Rèn kĩ năng phân biệt các loại chất, kĩ năng quan sát, rút ra kết luận. + Rèn kĩ năng tính phân tử khối và so sánh phân tử khối của các chất. c Phát triển năng lực: - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học. -Năng lực tính tốn hĩa học 3. Cơng thức hĩa học a. Kiến thức: + Biết được CTHH của đơn chất, hợp chất và ý nghĩa của CTHH. + Biết cách viết CTHH của một chất khi biết NTHH và số nguyên tử của mỗi NTHH trong phân tử của chất. `- Hố trị - Quy tắc hố trị: Trong hợp chất 2 nguyên tố AxBy thì: a.x = b.y (a, b là hố trị tương ứng của 2 nguyên tố A, B) + Biết cách vận dụng QTHT tính hĩa trị của nguyên tố và nhĩm nguyên tử, lập được CTHH của hợp chất khi biết hĩa trị, xác định CTHH của chất viết đúng hay sai. b. Kỹ năng : - Kỹ năng phân biệt được đơn chất, hợp chất từ cơng thức hĩa học. -Rèn kĩ năng viết CTHH của chất và tính PTK của chất. c. Phát triển năng lực: - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học. -Năng lực tính tốn hĩa học - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc sống 4. Hĩa trị: a. Kiến thức: Biết được: - Hố trị biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử của nguyên tố khác hay với nhĩm nguyên tử khác. - Quy ước: Hố trị của H là I, hố trị của O là II; Hố trị của một nguyên tố trong hợp chất cụ thể được xác định theo hố trị của H và O. - Quy tắc hố trị: Trong hợp chất 2 nguyên tố AxBy thì: a.x = b.y (a, b là hố trị tương ứng của 2 nguyên tố A, B) (Quy tắc hĩa trị đúng với cả khi A hay B là nhĩm nguyên tử) + Biết cách vận dụng QTHT tính hĩa trị của nguyên tố và nhĩm nguyên tử, lập được CTHH của hợp chất khi biết hĩa trị, xác định CTHH của chất viết đúng hay sai. b. Kỹ năng : - Tìm được hố trị của nguyên tố hoặc nhĩm nguyên tử theo cơng thức hố học cụ thể. - Lập được cơng thức hố học của hợp chất khi biết hố trị của hai nguyên tố hố học hoặc nguyên tố và nhĩm nguyên tử tạo nên chất. -Rèn kĩ năng xác định hĩa trị, lập CTHH, viết CTHH và giải bài tập. c. Phát triển năng lực: - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hố học. -Năng lực tính tốn hĩa học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc sống Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Chất, nguyên tử - Biết được chất ,vật thể . - Biết được nguyên tử là gì? - Cấu tạo nguyên tử, cấu tạo hạt nhân nguyên tử. - Biết được 1đvC = 1/12 khối lượng nguyên tử các bon -Phân biệt được vật thể và chất ở ví dụ cụ thể. - Giair thích được khối lượng hạt nhân chính là khối lượng nguyên tử. Tính đđược khối lượng bằng g của một số nguyên tử khi biết đvC 2. Đơn chất, hợp chất, phân tử: - Biết được khái niệm ,cấu tạo của đơn chất,hợp chất Vận dụng được nguyên tử khối để tính phân tử khối. Vận dụng các kiến thức tính được nguyên tử khối của một nguyên tố và cho biết tên ,kí hiệu hĩa học 3. Cơng thức hĩa học Biết được cách viết cơng thức hĩa học của các đơn chất . được ý nghĩa của cơng thức hĩa học Biết được ý nghĩa của cơng thức hĩa học Hiểu được ý nghĩa của cơng thức hĩa học - Tính hĩa trị của nguyên tố. Vận dụng qui tắc về hố trị, các bước lập cơng thức hố học để lập cơng thức hố học. III. Bảng mơ tả các mức yêu cầu cần đạt cho chủ đề Nội dung Loại câu hỏi/bài tập Nhận biết (Mơ tả yêu cầu cần đạt) Thơng hiểu (Mơ\ tả yêu cầu cần đạt) Vận dụng thấp (Mơ tả yêu cầu cần đạt) Vận dụng cao (Mơ tả yêu cầu cần đạt) Chất -Đơn chất, hợp chất Cơng thức hố học Câu hỏi/bài tập định tính - Biết được chất ,vật thể . - Biết được khái niệm ,cấu tạo của đơn chất. Biết được ý nghĩa của cơng thức hĩa học Hiểu được ý nghĩa của cơng thức hĩa học - Vận dụng được nguyên tử khối để tính phân tử khối. Hĩa trị- CTHH Bài tập định lượng - Tính hĩa trị của nguyên tố. Vận dụng qui tắc về hố trị, các bước lập cơng thức hố học để lập cơng thức hố học. Vận dụng các kiến thức tính được nguyên tử khối của một nguyên tố và cho biết tên ,kí hiệu hĩa học 1.Mục tiêu 1.1.Kiến thức: a) Chủ đề 1: Biết được chất ,vật thể . b) Chủ đề 2: Khái niệm đơn chất ,cấu tạo của đơn chất . c) Chủ đề 3: Biết được ý nghĩa của cơng thức hĩa học . d) Chủ đề 4: Tính hĩa trị của nguyên tố ,hiểu được cách lập cơng thức . e) Chủ đề 5: Tìm nguyên tử khối và xác định tên nguyên tố . 1.2. Kĩ năng: - Vận dụng qui tắc về hố trị, các bước lập cơng thức hố học để lập cơng thức hố học. - Vận dụng được nguyên tử khối để tính phân tử khối. 1.3.Thái độ : -Học sinh cĩ ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. - Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học. II. MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TL TL TL Chủ đề 1 Bài 2. Chất Biết được chất ,vật thể Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1đ 1câu 1đ 10% Chủ đề 2. Đơn chất và hợp chất, phân tử. Biết được khái niệm ,cấu tạo của đơn chất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2đ 1câu 2đ 20% Chủ đề 3. Cơng thức hố học Biết được cách viết cơng thức hĩa học của các đơn chất . được ý nghĩa của cơng thức hĩa học Hiểu được ý nghĩa của cơng thức hĩa học Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1câu 2đ 1câu 2đ 2câu 4đ 40% Chủ đề 4. Hố trị Tìm được hĩa trị của một nguyên tố . Vận dụng qui tắc hố trị tìm được CTHH và tính được phân tử khối. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1câu 1đ 1 câu 2đ 2 câu 3đ 30% Chủ đề 5. Tổng hợp các nội dung trên Vận dụng các kiến thức tính được nguyên tử khối của một nguyên tố và cho biết tên ,kí hiệu hĩa học Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1đ 1câu 1đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% 4câu 5đ 50% 2 câu 2đ 20% 2 câu 3đ 30% 7câu 10đ 100% III .ĐỀ Câu 1. (1 điểm) Hãy chỉ ra đâu là vật thể đâu là chất trong các từ in nghiêng sau: a.Người ta thường dùng kim loại nhôm để chế tọa vỏ máy bay . b.Trong không khí gồm có các chất khí như khí nito,oxi , khí cacbonic Câu 2 (2 điểm) Đơn chất là gì ? Cho ví dụ . Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất? Câu 3 (2 điểm). Lập cơng thức hố học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng : a. Mg (II) và Cl (I) b .Al (III) và O (II) Câu 4 (2 điểm). Nhìn vào cơng thức CaCO3 ta biết được những ý gì ? Câu 5 : (2 điểm) .Viết công thức hoá học của: a.Các đơn chất kim loại:Kẽm. Magiê, Kali Can xi . b.Các đơn chất phi kim:Clo..Lưu huỳnh ,Nitơphotpho .. Câu 6 : (1 điểm). Tính hoa trị của nguyên tố Fe cĩ trong cơng thức FeCl3 Câu 7. (1 điểm) . Nguyên tử X nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần. Tính nguyên tử khối của X ? Viết tên , kí hiệu hố học của nguyên tố đĩ. .HẾT IV .ĐÁP ÁN Câu Nội dung bài giải Điểm Câu 1 Vật thể : vỏ máy bay, không khí Chất : kim loại nhôm, khí nito,oxi , khí cacbonic 0,5 điểm 0,5 điểm . Câu 2 Nêu được: Đơn chất là những chât tạo nên từ một nguyên tố hố học. - Nêu đặc điểm cấu tạo. Trong đơn chất kim loại các nguyên tử của các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một thứ tự xac định.Trong đơn chất phi kim các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định và thường là 2. 1điểm 1 điểm Câu 3 Lập đúng mỗi cơng thức hố học: II I MgxCly x. II = y.I(Qui tắc hĩa trị) x: y = I : II = 1/2 MgCl2 b) Lập cơng thức hố học: III II AlxOy x. III = y.II(Qui tắc hĩa trị) x : y = II : III = 2/3 Al2O3 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 4 Nhìn vào cơng thức CaCO3 ta biết được . Nguyên tố tạo ra chất là Ca, C, O Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C , 4 nguyên tử O PTK CaCO3= 100 dvC 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Câu 5 Các đơn chất kim loại:KẽmZn. MagiêMg, Kali KCan xi Ca. b.Các đơn chất phi kim:CloCl2..Lưu huỳnhS ,NitơN2photpho P.. 1 điểm 1điểm Câu 6 Tính hoa trị của nguyên tố Fe cĩ trong cơng thức FeCl3 Fe = III 1điểm Câu 7 - Tính được nguyên tử khối X = 24 x 0,5 =12(đvC) X là Cacbon . Kí hiệu hĩa học: C 1điểm V. KẾT QUẢ : LỚP TSHS GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 8A1 8A2 8A3 TC NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ :
Tài liệu đính kèm: