Chuyên đề Khảo sát hàm số - Đề 3

pdf 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Khảo sát hàm số - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Khảo sát hàm số - Đề 3
1 
CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ
ĐỀ 3
C©u 1 : 
Hàm số 
2sin 1
sin 2
x
y
x



 có GTLN là 
A. 3 B. 1 C. 1 D. 
1
3
C©u 2 : Với giá trị nào của m thì phường trình 4 22 3x x m   có 4 nghiệm phân biệt (m là tham số). 
A. ( 4; 3)m   B. 
3m   hoặc 
4m   
C. ( 3; )m   D. ( ; 4)m   
C©u 3 : Hàm số 3 22 4 5y x x    đồng biến trên khoảng nào? 
A. 
4
0;
3
 
 
 
B.  ;0 ;
4
;
3
 

 
C. 
 ;0 ;
4
;
3
 
 
 
D. 
4
0;
3
 
 
 
C©u 4 : 
Tìm m để hàm số: 
3
2 2( 2) ( 2) ( 8) 1
3
x
y m m x m x m        nghịch biến trên 
A. 2m   B. 2m   C. 2m   D. 2m   
C©u 5 : 
Cho hàm số 
1
2
x
y
x
 có đồ thị là ( )H . Chọn đáp án sai. 
A. Tiếp tuyến với ( )H tại giao điểm của ( )H với trục hoành có phương trình : 
1
( 1)
3
y x 
B. Có hai tiếp tuyến của ( )H đi qua điểm ( 2;1)I 
C. Đường cong ( )H có vô số cặp điểm mà tiếp tuyến tại các cặp điểm đó song song với nhau 
D. Không có tiếp tuyến của ( )H đi qua điểm ( 2;1)I 
C©u 6 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số 23 10y x x   là: 
A. 3 10 B. 3 10 C. 10 D. Không xác định. 
TÀI LIỆU ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Tặng các bạn học sinh iSCHOOL NHA TRANG
2 
C©u 7 : 
Cho hàm số 
2 1x mx
y
x m
 


. Định mđể hàm số đạt cực trị tại 2x  
A. 1 3m m     B. 1m   C. 2m   D. 3m   
C©u 8 : Cho hàm số 3 22 3 2 1 6 1 2y x a x a a x . Nếu gọi 1 2, x x lần lượt là hoành độ các điểm 
cực trị của hàm số thì giá trị 2 1x x là: 
A. 1.a B. .a C. 1. D. 1.a 
C©u 9 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đơn điệu trên tập xác định của chúng. 
A. 
2 1
( )
1
x
f x
x



B. 
3 2'( ) 4 2 8 2f x x x x   
C. 
4 2( ) 2 4 1f x x x   D. 4 2(x) 2f x x 
C©u 10 : 
Cho hàm số: 3 2
9 15 13
4 4 4
y x x x    , phát biểu nào sau đây là đúng: 
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận 
đứng. 
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm.
C. Hàm số có cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
C©u 11 : 
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số  
3 23 2 3y m mx    không có cực trị
A. 3m  B. Không có m thỏa yêu cầu bài toán.
C. 3 0m m   D. 0m  
C©u 12 : Tìm m để hàm số sau giảm tên từng khoảng xác định 
A. 
1
2
2
m

   B. 2m   hay 
1
2
m  C. 
1
2
m  hay 2m  D. 
1
2
2
m  
C©u 13 : Cho hàm số 3 2 23 3( 1) 2 3y x mx m x m      , m là tham số. Hàm số nghịch biến trong 
khoảng(1;2) khi m bằng: 
A. 1 2m  B. 1m  C. 2m  D. m R  
C©u 14 : 
Cho  
27 4 5
:
2 3
x x
C y
x
 


.  C có tiệm cận đứng là
A. 
3
2
y  B. 
2
3
y  C. 
3
2
x  D. 
2
3
x 
C©u 15 : 
Cho hàm số 3 2
1
(2 1) 2
3
y x mx m x m . Giá trị m để hàm số đồng biến trên là : 
TÀI LIỆU ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Tặng các bạn học sinh iSCHOOL NHA TRANG
3 
A. Không có m B. 1m C. 1m D. 1m 
C©u 16 : Cho đường cong ( )C có phương trình 21y x . Tịnh tiến ( )C sang phải 2 đơn vị, ta được đường 
cong có phương trình nào sau đây ? 
A. 21 2y x B. 2 4 3y x x C. 21 2y x D. 2 4 3y x x
C©u 17 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó: 
A. 
2
2
x
y
x



B. 
2
2
x
y
x



C. 
2
2
x
y
x



D. 
Không có đáp án 
nào đúng. 
C©u 18 : Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 22 3y x x  
A. y x  B. 1y x  C. 1y x  D. y x
C©u 19 : Tìm m để hàm số 
4 2 22 5y x m x   đạt cực tiểu tại 1x  
A. 1m  B. 1m   C. 1m   D. m
C©u 20 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số 4 22x 3y x    
A. (-1;0) B.  0; C. (0;1) D.  ;0
C©u 21 : 
Cho hàm số 
2 3
1
x
x


có đồ thị (C). Điểm M thuộc (C) thì tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M vuông góc 
với đường y= 4x+7. Tất cả điểm M có tọa độ thỏa mãn điều kiện trên là: 
A. 
5
1;
2
M
 
 
 
 hoặc 
3
3;
2
M
 
 
 
. B. 
5
1;
2
M
 
 
 
. 
C. 
3
3;
2
M
 
 
 
. D. 
5
1;
2
M
 
 
 
 hoăc 
3
3;
2
M
 
 
 
. 
C©u 22 : Tìm m để hàm số đồng biến trên tập xách định 3 2 23 x (3 1) 5y x m m m x m      
A. m>1 B. m<1 C. 1m   D. 1m   
C©u 23 : Tìm m để hàm số: 4 22(2 1) 3y x m x     có đúng 1 cực trị: 
A. 
1
2
m  B. 
1
2
m  C. 
1
2
m  D. 
1
2
m 
C©u 24 : Hàm số
2 33 2y x x  đạt cực trị tại 
A. 0; 1CÐ CTx x  B. 0; 1CÐ CTx x   
C. 1; 0CÐ CTx x   D. 1; 0CÐ CTx x  
TÀI LIỆU ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Tặng các bạn học sinh iSCHOOL NHA TRANG
4 
C©u 25 : 
Với những giá trị nào của m thì đồ thị ( )C của hàm số 
2 2x x m
y
x m
 không có tiệm cận đứng ? 
A. 1; 2m m B. 0; 1m m C. 0m D. 0; 2m m
C©u 26 : 
Cho hàm số
1
2
mx
y
x



có đồ thị Cm (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đường thẳng 2 1y x  
cắt đồ thị Cm tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB= 10 . 
A. 3m  B. 3m  C. 
1
2
m   D. 
1
2
m


C©u 27 : 
Đồ thị hàm số 
2016
2 1
x
y
x
 cắt trục tung tại điểm M có tọa độ ? 
A. 2016; 2016 . B. 2016;0 .M C. 0; 2016 .M D. 0;0 .M 
C©u 28 : 
Cho hàm số 
2
1
x ax b
y
x
. Đặt , 2A a b B a b . Để hàm số đạt cực đại tại điểm (0; 1)A thì tổng giá 
trị của 2A B là : 
A. 6 B. 1 C. 3 D. 0
C©u 29 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số ? 
A. 
3 23 3 1y x x x B. 
3 23 1y x x C. 
3 3 2y x x D. 
3 3y x 
C©u 30 : Số điểm chung của đồ thị hàm số 3 22x 12y x x    với trục Ox là: 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
C©u 31 : 
Cho hàm số 
2
1
( ) ln tan
2sin
y g x x
x
. Giá trị đúng của 
6
g là: 
A. 
8
3
B. 
12
3
C. 
16
3
D. 
32
3
C©u 32 : 
Hàm số 
4
22x 1
2
x
y    đạt cực đại tại: 
A. 2; 3x y   B. 0; 1x y   C. 2; 3x y    D. 2; 3x y    
C©u 33 : 
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số sau: 
2
2
2 3 4
1
x x
y
x
 


A. 
 
2
2
2
3 4 3
'
1
x x
y
x
  


B. 
 
2
2
2
3 8 3
'
1
x x
y
x
 


TÀI LIỆU ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Tặng các bạn học sinh iSCHOOL NHA TRANG
5 
C. 
 
2
2
2
3 4 3
'
1
x x
y
x
 


D. 
 
2
2
2
3 4 3
'
1
x x
y
x
 


C©u 34 : 
Đồ thị hàm số 
23 4 1
1
x x
y
x
A. Có tiệm cận đứng. B. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên. 
C. Không có tiệm cận. D. Có tiệm cận ngang. 
C©u 35 : 
Trên đoạn 1;1 , hàm số 3 2
4
2 3
3
y x x x
A. Có giá trị nhỏ nhất tại 1 và giá trị lớn nhất tại 1 . 
B. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại 1 . 
C. Có giá trị nhỏ nhất tại 1 và giá trị lớn nhất tại 1 . 
D. Có giá trị nhỏ nhất tại 1 và không có giá trị lớn nhất. 
C©u 36 : 
Đường thẳng 1y x  cắt đồ thị hàm số 
2 1
1
x
y
x



 tại các điểm có tọa độ là: 
A. (0;-1) và (2;1) B. (-1;0) và (2;1) C. (0;2) D. (1;2) 
C©u 37 : 
Cho hàm số 
2
y x
x
. Khẳng định nào sau đây sai 
A. Đạo hàm của hàm số đổi dấu khi đi qua 2x và 2.x 
B. Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 2 , giá trị cực đại là 2 2 . 
C. Hàm số có GTNN là 2 2 , GTLN là 2 2. 
D. Đồ thị của hàm số có điểm cực tiểu là 2;2 2 và điểm cực đại là 2; 2 2 . 
C©u 38 : 
Phương trình đường thẳng vuông góc với 1
9
x
y   và tiếp xúc với (C): 3 23x 1y x    là 
A. 9x+14y  B. 
9x+4; 9x 26y y  
C. 
9x+14; 9x-26y y 
D. 9x 4y   
C©u 39 : Cho hàm số 3 2 23 ( 1) 2y x mx m x     , m là tham số. Hàm số đạt cực tiểu tại x =2 khi m bằng: 
A. 1m  B. 2m  C. 1m  D. 1m  
C©u 40 : 
Cho  
3 1
:
3 2
x
C y
x



.  C có tiệm cận ngang là
TÀI LIỆU ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Tặng các bạn học sinh iSCHOOL NHA TRANG
6 
A. 1y  B. 3x  C. 1x  D. 3y  
C©u 41 : Đạo hàm của hàm số cos tany x bằng: 
A. sin tan .x B. sin tan .x C. 
2
1
sin tan . .
cos
x
x
 D. 2
1
sin tan .
cos
x
x
C©u 42 : 
Tìm m để hàm số 
x 2m
y
m x



 đồng biến trên các khoảng xác định: 
A. 2m   B. 
2
2
m
m
 

 
C. 
2
2
m
m
 

 
D. m
C©u 43 : 
Cho hàm số 
2
3
ax
y
bx
 có đồ thị là C . Tại điểm 2; 4M thuộc C , tiếp tuyến của C song 
song với đường thẳng 7 5 0x y . Các giá trị thích hợp của a và b là: 
A. 1; 2.a b B. 2; 1.a b C. 3; 1.a b D. 1; 3.a b 
C©u 44 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R. 
A. 
3 2( ) 3f x x x x   B. 3 2( ) 2 3 1f x x x   
C. 
1
( )
3 2
x
f x
x



D. 
4 2( ) 4 1f x x x   
C©u 45 : 
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số 
2x 1
2
y
x


 là:
A. 2; 2x y   B. 2; 2x y   C. 2; 2x y    D. 2; 2x y  
C©u 46 : Cho hàm số   3 2: 6 9 6C y x x x    . Định m để đường thẳng   : 2 4d y mx m   cắt đồ thị
 C tại ba điểm phân biệt.
A. 3m  B. 3m   C. 3m  D. 3m   
C©u 47 : 
Nếu hàm số 
1 1
2
m x
y
x m
 nghịch biến trên từng khoảng xác định thì giá trị của m là: 
A. 2.m B. 2.m C. 1 2.m D. 2.m 
C©u 48 : Cho hàm số cosxy e . Hãy chọn hệ thức đúng: 
A. '.cos .sin '' 0y x y x y B. '.sin ''.cos ' 0y x y x y 
C. '.sin .cos '' 0y x y x y D. '.cos .sin '' 0y x y x y 
TÀI LIỆU ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Tặng các bạn học sinh iSCHOOL NHA TRANG
7 
C©u 49 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 2y x x   tại điềm M(-1;-2) là 
A. 9 7y x  B. 9 2y x  C. 24 2y x  D. 24 22y x  
C©u 50 : Cho hàm số 3 23 9 4y x x x . Nếu hàm số đạt cực đại 
1
x và cực tiểu 
2
x thì tích 
1 2
( ). ( )y x y x bằng : 
A. 207 B. 302 C. 82 D. 25 
HẾT. 
TÀI LIỆU ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Tặng các bạn học sinh iSCHOOL NHA TRANG

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_khao_sat_ham_so_de_3.pdf