Chuyên đề Hiđrocacbon no và không no Hóa học lớp 11

pdf 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1310Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Hiđrocacbon no và không no Hóa học lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Hiđrocacbon no và không no Hóa học lớp 11
HIĐROCACBON NO 
I.ANKAN (Parafin) 
 1. Công thức chung: CnH2n+2 ( n≥ 1) 
 - Gốc Ankyl CnH2n+1 (n≥ 1) 
 2.Danh pháp 
 Me , et , pro , but , pen , hex , hept , oct , non , đec 
 Gọi tên : Vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính 
 3. Phản ứng thế halogen 
 CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl 
 (metyl clorua / clometan) 
 CH3Cl + Cl2 → CH2Cl2 + HCl 
 (metylen clorua/ điclometan) 
 CH2Cl2 + Cl2 → CHCl3 + HCl 
 (cloroform / triclometan) 
 CHCl 3 + Cl2 → CCl4 + HCl 
 (tetraclometan / cacbon tetraclorua) 
 4.Phản ứng tách 
CH3- CH2- CH3 + Cl2 
CH2 – CH2 – CH3 + HCl 
 Cl (sp phụ) 
CH3 – CH – CH3 +HCl 
 Cl (sp chính) 
5.Phản ứng cháy 
 CnH2n+2 + 
3𝑛+1
2 
O2 → nO2 + (n+1) H2O 
 H2O > nO2 
6. Điều chế 
 AlC4 + 12H2O → 4 Al(OH)3 + 3 CH4 
 CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 
 12HCl + Al4C3 → 4AlCl3 + 3CH4 
HIĐROCACBON KHÔNG NO 
I.ANKEN (Olefin) 
 1.Công thức chung : CnH2n (n≥2) 
 2.Danh pháp 
 - Tên thường : Ankan – an + ilen 
 - Tên thay thế : Aken = Ankan – an + en 
 - Gọi tên : Vị trí nhánh + tên nhánh + tên Ank + vị trí liên kết đôi + en 
 3. Phản ứng cộng 
 a.Cộng H2 → Ankan 
 CnH2n+2 + H2 → CnH2n+2 
 b. Cộng halogen 
CnH2n+2 
CnH2n+2 + H2 
 CaH2a+2 + CbH2b (n=a+b) 
 CnH2n + X2 → CnH2nX2 
 c. Cộng HX 
 -Anken đối xứng 
 - Anken bất đối xứng 
 2.Phản ứng trùng hợp 
 a. nCH2 = CH2 → [ - CH2 – CH2 – ]n 
 (poli etilen- PE) 
3. Phản ứng OXH 
 a. OXH hoàn toàn 
 CnH2n + 
3𝑛
2
 O2 → nO2 + n H2O 
 b. OXH không hoàn toàn 
CH2=CH2 + HBr CH3 – CH2 
 Br 
CH2 = CH – CH3 + HBr 
CH3 – CH – Ch3 
 Br (sp phụ ) 
CH2 – CH2 – CH3 
 Br (sp chính) 
nCH2=CH 
 CH3 
[- CH2 - CH- ] 
 CH3 
(PP) 
nCH2 = CHCl 
Vinylclorua 
(CH2= CH) 
[- CH2 – CH -]n 
 Cl 
Poli 
vinylclorua 
4.Điều chế 
 a.Phòng thí nghiệm 
 C2H5OH → CH2 = CH2 + H2O 
 CnH2n+1OH → CnH2n + H2O 
 b. Công nghiệp 
 CnH2n+2 → CnH2n + H2 
II. Ankađien 
 1.Công thức chung : CnH2n-2 ( n≥ 3) 
 2. Phân loại + Có 2 liên kết đôi kề nhau 
 + Có 2 liên kết cách xa nhau 
 + Có 2 liên kết đôi các nhau 1 liên kết đơn 
 3. Gọi tên : Ankađien = Anka + vị trí 2 liên kết đôi + đien 
 4. Phản ứng cộng 
 a.Cộng H2 
 b.Cộng halogen 
3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 
3CH2 – CH2 + 2KMnO2 +2KOH 
 OH OH 
CH2 = CH – CH= CH2 + H2 
CH3 – CH2 – CH = CH2 
CH3 – CH = CH – CH3 
 c.Cộng HX 
5. Phản ứng trùng hợp 
6.Phản ứng OXH 
 a.OXH hoàn toàn 
 CnH2n-2 +
3𝑛−1
2
O2 →nCO2 + (n-1)H2O 
 b.OXH không hoàn toàn 
7.Điều chế 
CH2 = CH – CH = CH2 + Cl2 
CH2 – CH – CH = CH2 
 Cl Cl 
 CH2 – CH = CH – CH2 
 Cl Cl 
CH2 =CH – CH = CH2 + HCl 
CH3 – CH – CH = CH2 
 Cl 
CH3 – CH = CH – CH2 
 Cl 
nCH2=CH – CH = CH2 [- CH2 – CH = CH – CH2 -]n 
Polibutađien 
nCH2 = C – CH = CH2 
 CH3 
[-CH2 – C = CH - CH2 -]n 
 CH3 
CH2 = CH – CH = CH2 
CH2 – CH – CH – CH2 
 OH OH OH OH 
CH3 – CH2 – CH2 – CH3 CH2 = CH = CH2 + 2H2 
CH2 = C – CH +CH2 + 2H2 
 CH3 
CH3 – CH2 – CH2 – CH3 
 CH3 
2C2H5OH CH2= CH – CH = CH2 + 2H2O + H2 
III. ANKIN 
 1.Công thức chung: CnH2n-2 (n≥2) 
 2.Danh pháp 
 a. Tên thường 
 CH≡CH : axetilen 
 CH3 – C ≡ CH : metylaxetilen 
 CH3 – CH2 – C≡ CH : etylaxetilen 
 CH2 = CH – C ≡CH : vinylaxetilen 
 CH3 – C ≡C- CH2 : đimetylaxetilen 
 b.Tên thay thế 
 Ankin = Anken – en + in 
 3.Phản ứng cộng 
 a. Cộng H2 
 CnH2n-2 + H2 → CnH2n 
 CnH2n-2 + H2 → CnH2n+2 
b.Cộng halogen 
 CnH2n-2 + X2 → CnH2n-2X2 
 CnH2n-2 + 2X2 → CnH2n-2X4 
 CH ≡CH + H2O CH3 – CHO 
 Cl 
 CH≡ C – CH + HCl CH2 = C – CH3 CH3 – C – CH3 
 Cl Cl 
4.Phản ứng rùng hợp 
 a. đime hóa 
 2CH2 ≡ CH CH2 = CH – C ≡ CH 
 b. Trime hóa 
 3CH ≡ CH C6H6 
3.Phản ứng cháy 
 CnH2n-2 + 
3𝑛−1
2
O2 → nCO2 + (n-1) H2O 
4. Phản ứng với AgNO3 của Ank-1-in 
 CH≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2 NH4NO3 
 (Bạc Axetilua ) 
 CH ≡ C – CH3 +AgNO3 +NH3 →AgC ≡ C- CH + NH4NO3 
5. Điều chế 
 CH4 → C2H2 + 3H2 
 CaC2 +H2O →C2H2 + Ca(OH)2 
c. Cộng HX 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHIDROCACBON_NO_VA_KHONG_NO.pdf