HIĐROCACBON NO I.ANKAN (Parafin) 1. Công thức chung: CnH2n+2 ( n≥ 1) - Gốc Ankyl CnH2n+1 (n≥ 1) 2.Danh pháp Me , et , pro , but , pen , hex , hept , oct , non , đec Gọi tên : Vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính 3. Phản ứng thế halogen CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl (metyl clorua / clometan) CH3Cl + Cl2 → CH2Cl2 + HCl (metylen clorua/ điclometan) CH2Cl2 + Cl2 → CHCl3 + HCl (cloroform / triclometan) CHCl 3 + Cl2 → CCl4 + HCl (tetraclometan / cacbon tetraclorua) 4.Phản ứng tách CH3- CH2- CH3 + Cl2 CH2 – CH2 – CH3 + HCl Cl (sp phụ) CH3 – CH – CH3 +HCl Cl (sp chính) 5.Phản ứng cháy CnH2n+2 + 3𝑛+1 2 O2 → nO2 + (n+1) H2O H2O > nO2 6. Điều chế AlC4 + 12H2O → 4 Al(OH)3 + 3 CH4 CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 12HCl + Al4C3 → 4AlCl3 + 3CH4 HIĐROCACBON KHÔNG NO I.ANKEN (Olefin) 1.Công thức chung : CnH2n (n≥2) 2.Danh pháp - Tên thường : Ankan – an + ilen - Tên thay thế : Aken = Ankan – an + en - Gọi tên : Vị trí nhánh + tên nhánh + tên Ank + vị trí liên kết đôi + en 3. Phản ứng cộng a.Cộng H2 → Ankan CnH2n+2 + H2 → CnH2n+2 b. Cộng halogen CnH2n+2 CnH2n+2 + H2 CaH2a+2 + CbH2b (n=a+b) CnH2n + X2 → CnH2nX2 c. Cộng HX -Anken đối xứng - Anken bất đối xứng 2.Phản ứng trùng hợp a. nCH2 = CH2 → [ - CH2 – CH2 – ]n (poli etilen- PE) 3. Phản ứng OXH a. OXH hoàn toàn CnH2n + 3𝑛 2 O2 → nO2 + n H2O b. OXH không hoàn toàn CH2=CH2 + HBr CH3 – CH2 Br CH2 = CH – CH3 + HBr CH3 – CH – Ch3 Br (sp phụ ) CH2 – CH2 – CH3 Br (sp chính) nCH2=CH CH3 [- CH2 - CH- ] CH3 (PP) nCH2 = CHCl Vinylclorua (CH2= CH) [- CH2 – CH -]n Cl Poli vinylclorua 4.Điều chế a.Phòng thí nghiệm C2H5OH → CH2 = CH2 + H2O CnH2n+1OH → CnH2n + H2O b. Công nghiệp CnH2n+2 → CnH2n + H2 II. Ankađien 1.Công thức chung : CnH2n-2 ( n≥ 3) 2. Phân loại + Có 2 liên kết đôi kề nhau + Có 2 liên kết cách xa nhau + Có 2 liên kết đôi các nhau 1 liên kết đơn 3. Gọi tên : Ankađien = Anka + vị trí 2 liên kết đôi + đien 4. Phản ứng cộng a.Cộng H2 b.Cộng halogen 3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3CH2 – CH2 + 2KMnO2 +2KOH OH OH CH2 = CH – CH= CH2 + H2 CH3 – CH2 – CH = CH2 CH3 – CH = CH – CH3 c.Cộng HX 5. Phản ứng trùng hợp 6.Phản ứng OXH a.OXH hoàn toàn CnH2n-2 + 3𝑛−1 2 O2 →nCO2 + (n-1)H2O b.OXH không hoàn toàn 7.Điều chế CH2 = CH – CH = CH2 + Cl2 CH2 – CH – CH = CH2 Cl Cl CH2 – CH = CH – CH2 Cl Cl CH2 =CH – CH = CH2 + HCl CH3 – CH – CH = CH2 Cl CH3 – CH = CH – CH2 Cl nCH2=CH – CH = CH2 [- CH2 – CH = CH – CH2 -]n Polibutađien nCH2 = C – CH = CH2 CH3 [-CH2 – C = CH - CH2 -]n CH3 CH2 = CH – CH = CH2 CH2 – CH – CH – CH2 OH OH OH OH CH3 – CH2 – CH2 – CH3 CH2 = CH = CH2 + 2H2 CH2 = C – CH +CH2 + 2H2 CH3 CH3 – CH2 – CH2 – CH3 CH3 2C2H5OH CH2= CH – CH = CH2 + 2H2O + H2 III. ANKIN 1.Công thức chung: CnH2n-2 (n≥2) 2.Danh pháp a. Tên thường CH≡CH : axetilen CH3 – C ≡ CH : metylaxetilen CH3 – CH2 – C≡ CH : etylaxetilen CH2 = CH – C ≡CH : vinylaxetilen CH3 – C ≡C- CH2 : đimetylaxetilen b.Tên thay thế Ankin = Anken – en + in 3.Phản ứng cộng a. Cộng H2 CnH2n-2 + H2 → CnH2n CnH2n-2 + H2 → CnH2n+2 b.Cộng halogen CnH2n-2 + X2 → CnH2n-2X2 CnH2n-2 + 2X2 → CnH2n-2X4 CH ≡CH + H2O CH3 – CHO Cl CH≡ C – CH + HCl CH2 = C – CH3 CH3 – C – CH3 Cl Cl 4.Phản ứng rùng hợp a. đime hóa 2CH2 ≡ CH CH2 = CH – C ≡ CH b. Trime hóa 3CH ≡ CH C6H6 3.Phản ứng cháy CnH2n-2 + 3𝑛−1 2 O2 → nCO2 + (n-1) H2O 4. Phản ứng với AgNO3 của Ank-1-in CH≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2 NH4NO3 (Bạc Axetilua ) CH ≡ C – CH3 +AgNO3 +NH3 →AgC ≡ C- CH + NH4NO3 5. Điều chế CH4 → C2H2 + 3H2 CaC2 +H2O →C2H2 + Ca(OH)2 c. Cộng HX
Tài liệu đính kèm: