CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam Trang 1 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC (File PDF có một số câu bị lỗi MathType, mong thầy cô thông cảm. Tác giả sẽ chỉnh sửa lại trong thời gian sắp tới) Nội dung kiểm tra trong bộ đề này: Gồm 05 đề, mỗi đề 40 câu hỏi được phân chia như sau: ĐỀ BẤT PT LƯỢNG GIÁC HỆ THỨC LƯỢNG HH OXY NỘI DUNG + Tỉ lệ: 20% = 8 câu + Gồm: *04 câu giải các bất phương trình và hệ BPT thường gặp *03 câu BPT luôn dương, luôn âm, các bài toán liên quan đến , tương giao, số nghiệm. *01 câu nâng cao + Tỉ lệ: 30% = 12 câu + Gồm: *07 câu công thức, lý thuyết, rút gọn, chứng minh, nhận định *04 câu tính toán, tìm giá trị. * 01 câu nhận dạng tam giác nâng cao. + Tỉ lệ: 13%: 5 câu + Gồm: *03 câu tính toán với các HTL và S. *01 câu tích vô hướng. *01 câu nâng cao + Tỉ lệ 37%: 15 câu + Gồm: * 08 câu các kiến thức trọng tâm về lập phương trình và vecto (5 câu dễ, 3 câu khá) * 05 câu khoảng cách, góc, vị trí tương đối * 02 câu nâng cao Điểm đặc biệt: + Các đề được sắp xếp đầy đủ các câu từ dễ tới khó và xếp theo từng dạng bài. Thầy cô có thể dễ dàng trích lọc ra để làm tài liệu dạy riêng ở phần đó. Các câu đều có đáp án cụ thể, câu khó (từ 8 điểm trở lên) đều có đánh dấu *. + Tất cả các câu đều có đáp án, thầy cô trước khi in cho học sinh có thể xóa đi dễ dàng dựa vào 1 lệnh Word duy nhất. (Lệnh Text Highligh Color) Liên hệ để có thêm nhiều tài liệu hay hơn: + Thầy cô muốn nhận file Word cần trả phí như sau: Mua riêng 1 đề: 20.000đ/đề Mua 3 đề: 50.000đ Mua 5 đề: 70.000đ (mua 5 đề trắc nghiệm sẽ được miễn phí thêm các 03 đề kiểm tra tự luận) Hình thức thanh toán: Gửi email đến địa chỉ bên dưới theo cú pháp [Đề ôn tập HK II Lớp 10 – Phần 1] – [Số lượng đề muốn mua] – [Số seri thẻ cào Viettel] – [Mã thẻ] (thầy cô lưu ý chỉ nhận thẻ cào Viettel) + Các thầy cô có nhu cầu thêm về tài liệu hoặc các đề thi thử từ lớp 8 đến lớp 12 môn Toán có thể liên hệ qua email: nguyenvannam051399@gmail.com (File Word có trả phí) Chúc các thầy cô có một tài liệu thật tốt cho quá trình giảng dạy. CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam Trang 2 MỤC LỤC ĐỀ ÔN TẬP 01 ................................................................................................................................................. 3 ĐỀ ÔN TẬP 02 ................................................................................................................................................. 8 ĐỀ ÔN TẬP 03 ............................................................................................................................................... 13 ĐỀ ÔN TẬP 04 ............................................................................................................................................... 17 ĐỀ ÔN TẬP 05 ............................................................................................................................................... 22 CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam Trang 3 SỞ GĐ&ĐT TỈNH ĐỒNG NAI ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ ÔN TẬP 01 MÔN: TOÁN; LỚP 10 (Đề thi gồm 40 câu) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: Cho bất phương trình | | có tập nghiệm là ? A. * + B. ( ) ( ) C. ( ) D. Đáp án khác Bài 2: Cho bất phương trình √ có tập nghiệm là ? A. ( ] B. [ ] C. ( ) D. ( ) Bài 3: Tập nghiệm của bất phương trình: là A. ( ] ( ) B. ( ] C. ( ] * + D. Bài 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 3 0x x là A. ; 3 1; B. 3; 1 C. ; 1 3; D. 3; 1 Bài 5: Tập nghiệm của hệ 2 2 7 6 0 8 15 0 x x x x là A. 1;3 B. 5;6 C. 1;3 5;6 D. Kết quả khác Bài 6: Tìm m để phương trình 2 21 2 3 5 0x m x m m có hai nghiệm trái dấu A. B. C. D. Bài 7: Tìm m để 2 2 8 1f x x m x m luôn luôn dương A. 0;28 B. ;0 28; C. ;0 28; D. 0;28 Bài 8: Tìm m để bất phương trình 2 24 3m x m x m vô nghiệm? A. 1 B. 3 C. 1 D. 2 Bài 9: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. B. C. D. Bài 10: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. B. C. cos)2cos( D. cos( ) cos( ) 2 5 1; 2 5 1; 2 5 1; 2 5 1; 2 tan( ) tan tan( ) tan tan( ) tan tan( ) cot 2 cos( ) sin( ) 2 cos( ) cos( ) CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam Trang 4 Bài 11: Trong các khẳng định sau khẳng định nào Sai? A. B. C. sin4a = 2 sin2acos2a D. sina = 2 2 cos 2 sin aa Bài 12: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. cos2a = cos 2 a – sin2a B. cos2a = cos2a + sin2a C. cos2a= 2cos 2 a – 1 D cos2a = 1 – 2sin2a Bài 13: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. tan(a – b) = tana tanb 1 tana.tanb B. tan(a – b) = tana - tanb C. tan(a + b) = tana tanb 1 tana.tanb D tan(a + b) = tana + tanb Bài 14: Biểu thức tan 4 a được viết lại A. tan tan 1 4 a a B. tan tan 1 4 a a C. tan 1 tan 4 1 tan a a a D tan 1 tan 4 1 tan a a a Bài 15: Biến đổi biểu thức sin 1a thành tích. A. sin 1 2sin cos 2 4 2 4 a a a B. sin 1 2cos sin 2 4 2 4 a a a C. sin 1 2sin cos 2 2 a a a D sin 1 2cos sin 2 2 a a a Bài 16: Cho 2 3 cos 5 2 . Khi đó tan bằng: A. 21 5 B. 21 2 C. 21 5 D. 21 3 Bài 17: Tam giác ABC có cosA = 4 5 và cosB = 5 13 . Lúc đó cosC bằng: A. 16 65 B. 56 65 C. 16 65 D. 36 65 Bài 18: Tính 2 9 sin sin ... sin 5 5 5 E A. 0 B. 1 C. 1 D. 2 sin 2 sin cosa a a sin 2 2sin cosb b b CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam Trang 5 Bài 19: Cho cot 3 . Khi đó 3 3 3sin 2cos 12sin 4cos có giá trị bằng : A. 1 4 . B. 5 4 . C. 3 4 . D. 1 4 . Bài 20: Cho tam giác ABC . Tìm đẳng thức sai: A. 0 sin tan tan ( , 90 ) cos .cos C A B A B A B . B. 2 2 2sin sin sin 2sin sin sin 2 2 2 2 2 2 A B C A B C . C. sin sin .cos sin .cos C A B B A . D. A B C A B C A B C A B C cos .cos .cos sin sin cos sin cos sin cos sin sin 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . Bài 21: Cho tam giác ABC có ̂ √ . Độ dài cạnh AC bằng ? A. 5 . B. 17 . C. 5 . D. 9 4 . Bài 22: Cho tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC A. √ B. √ C. √ D. √ Bài 23: Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm. Khẳng định nào sau đây sai A. và B. Diện tích SABC = √ C. Trung tuyến AM √ D. Đường cao √ Bài 24: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ A. B. C. D. Đáp án khác Bài 25: (*) Cho tam giác ABC thỏa mãn √ . Khi đó số đo góc bằng bao nhiêu A. B. C. D. Bài 26: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0 C. 3x y + 4 = 0 D. x + y 1 = 0 Bài 27: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5) A. 3x y + 10 = 0 B. 3x + y 8 = 0 C. 3x y + 6 = 0 D. x + 3y + 6 = 0 CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam Trang 6 Bài 28: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường thẳng : 0112 yx)( . A. 02212 y)(x B. 0212 yx)( C. 012212 yx)( D. 012 yx)( Bài 29: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x 3y +1 = 0 C. 3x + y 2 = 0 D. 7x +5y + 10 = 0 Bài 30: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và song song với đường thẳng : 031135 yx . A. ty tx 52 131 B. ty tx 52 131 C. ty tx 132 51 D. Không có đường thẳng (D). Bài 31: Đường tròn 01y10x2yx 22 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. (2 ; 1) B. (3 ; 2) C. (4 ; 1) D. (1 ; 3) Bài 32: Đường tròn 0522 yyx có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 2,5 B. 25 C. 5 D. 2 25 Bài 33: Đường tròn 0122 yx tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ? A. 3x 4y + 5 = 0 B. x + y 1 = 0 C. x + y = 0 D. 3x + 4y 1 = 0 Bài 34: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(2 ; 3), C(4 ; 1). A. (0 ; 1) B. (3 ; 0,5) C. (0 ; 0) D. Không có. Bài 35: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 1 : x 2y + 1 = 0 và 2 : 3x + 6y 10 = 0. A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Bài 36: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ? 1 : 01012 myx)m( và 2 : 0623 yx A. 8 3 m B. Không m nào C. m = 2 D. m = 0. Bài 37: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? 1 : 0143 yx và 2 : 0112 2 ymx)m( A. Không có m nào B. m = 1 C. Mọi m D. m = 2. Bài 38: Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng : 01323 yx là : CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam Trang 7 A. 13 28 B. 2 C. 132 D. 2 13 . Bài 39: (*) Cho điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đ.thẳng d đi qua A và cách B một khoảng bằng 3 A. 3 4 17 0, 3 7 23 0x y x y B. 2 7 0, 3 7 5 0x y x y C. 3 4 1 0, 3 7 5 0x y x y D. 3 4 17 0, 3 4 1 0x y x y Bài 40: (*) Trong mặt phẳng cho tam giác ABC có ( ) là trung điểm của đoạn AC. Phương trình các đường cao AH và BK lần lượt là và . Tìm tọa độ điểm B A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) ............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .............................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................. ........................................................................................................................................ ........................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .............................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............... ............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ........................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. .............................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................ ........................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................ CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 Chuyên đề: Trắc nghiệm tổng hợp kiến thức Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam Trang 8 SỞ GĐ&ĐT TỈNH ĐỒNG NAI ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ ÔN TẬP 02 MÔN: TOÁN; LỚP 10 (Đề thi gồm 40 câu) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 41: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 2 7 0x x A. 7 3 ; 2 2 B. 7 2 ; 2 3 C. 7 3 ; ; 2 2 D. 2 7 ; 3 2 Bài 42: Cho bất phương trình | | có tập nghiệm là ? A. [ √ ] [√ ) B. [ ] C. [ √ √ ] D. Bài 43: Tập nghiệm của hệ 2 5 6 0 2 5 0 x x x x là A. 1;3 B. 3;5 C. 2;5 D. 2;1 3;5 Bài 44: Cho hai bất phương trình sau: ( ) ( ) Gọi S1 là tập nghiệm của (1) và S2 là tập nghiệm của ( ). Kết quả là ? A. [ ] B. * + C. * + D. Đáp án khác Bài 45: Tập nghiệm của phương trình 5 2 4 3 4x x x x là ( ). Tổng A. 3 B. 5 C. 7 D. Bài 46: Tìm m để 22 2 2 2 0x m x m có hai nghiệm phân biệt A. 1 0; 2 B. 1 ;0 ; 2 C. 1 0; 2
Tài liệu đính kèm: