Biên soạn và ra đề-Th.s-GV- Nguyễn Thắm- Thuận Thành số 1 1 CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ lever 3 (Mà ĐỀ 130) C©u 1 : Tìm m để hàm số 3 22 3 1 6 2 5y x m x m x có các điểm cực đại và cực tiểu và đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số song song với đường thẳng 25 13y x A. 3m B. 4m C. 2m D. 8m C©u 2 : Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 22 1y x m x có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông. A. 4m B. 2m C. 1m D. 3m C©u 3 : Đồ thị hàm số y = 2 2 2 1 x x x có hai điểm cực trị nằm trên đường thẳng y = ax + b với a + b là: A. -2 B. 4 C. -4 D. 2 C©u 4 : Cho hàm số 3 2 1 2 3 y x mx x . Gọi x1 ; x2 là các điểm cực trị của hàm số. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 1 2 1 1 A x x bằng A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 C©u 5 : Cho hàm số 3 23 4y x x . Với giá trị nào của m thì đường thẳng đi qua cực đại cực tiểu của hàm số tiếp xúc với đường tròn 2 2( 1) ( 3 ) 5x m y m A. 1m B. 11 1m m C. 11m D. 11m C©u 6 : Cho hàm số 4 22 4y x mx . Tất cả các giá trị của m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều thuộc các trục tọa độ là ? A. 2m B. 0m C. 1 0 m m D. 2 0 m m C©u 7 : Cho hàm số 3 2 2( 1) ( 4 3) 12y x m x m m x (m là tham số) có đồ thị là ( mC ). Tìm m để mC có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về 2 phía của trục tung A. 1m B. 1 3 m m C. 3m D. 1 3m C©u 8 : Tìm m để hàm số 4 3 23 4 2 1 6 6 5 12 4 5 7y x m x m x m x có 3 cực trị A. 1 6 3 m m m 1 2 m m C. 3 1 m m D. 1 5 3 m m m C©u 9 : Xác định m để hàm số 2 4 22 3 2 17y m m x m x có đúng một cực trị và điểm cực trị là điểm cực đại A. 3m B. 1 3m C. 1 3m D. 2 3m C©u 10 : Cho hàm số sin2y x . Có các khẳng định sau : (I) : 4 x k là các điểm cực đại của hàm số. (II) : 3 ( ) 4 x l l Z là điểm cực tiểu của hàm số. (III) : ( ) 4 2 n x n Z là các điểm cực trị của hàm số. Biên soạn và ra đề-Th.s-GV- Nguyễn Thắm- Thuận Thành số 1 2 (IV) : ( ) 4 x k k Z là điểm cực đại của đồ thi hàm số và 3 ( ) 4 x l l Z là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 C©u 11 : Cho hàm số 2 1y mx x . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1 A. m B. 2 2 m C. 1m D. 2 2 m C©u 12 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 4 22 2y x x m có 3 điểm cực trị A,B,C đồng thởi O là trọng tâm của tam giác ABC A. 3 4 m B. 4 3 m C. 4 3 m D. 3 4 m C©u 13 : Cho hàm số y = x3 + mx2 + 7x + 3. Giả sử đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại , cực tiểu của đồ thị hàm số là : A. y = mx + 3m – 1 B. 2 2 7 21 3 9 9 m y m x C. 21 2 1 2 y m x m D. y = (m2 – 2)x + 3 C©u 14 : Cho hàm số 4 2 22 5 4y x m x m . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có ba cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều. A. 3m B. 3 3m m C. 3m D. 3 3m m C©u 15 : Cho hàm số 3 23 9 4y x mx x m . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có hai cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng 8 49 0x y A. 1m B. 1m C. 1 0m D. 0m C©u 16 : Cho hàm số 4 2 1 4 2 m y x x m . Tìm m để hàm số có cực tiểu và giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất ? A. 2m B. 1m C. 1 2 m D. 1m C©u 17 : Cho hàm số 3 23 2y x x . Tất cả các phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M , biết điểm M cùng với 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành tam giác có diện tích bằng 6 là A. 9 7y x B. 9 25y x C. 9 7y x và 9 25y x . D. 9 7y x hoặc 9 25y x C©u 18 : Cho hàm số 4 2( 1) ( 2) 1y m x m x (m là tham số) có đồ thị là ( mC ). Tìm m để ( mC ) đã cho chỉ có 1 cực trị. A. 2 1m B. 2m C. 1m D. 1m C©u 19 : Đồ thị hàm số 4 2| |y ax bx c có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 3 C©u 20 : Cho hàm số 3 23 2y x x mx (m là tham số) có đồ thị là ( mC ). Tìm giá trị m để ( mC ) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua cực trị tạo với đường thẳng ( ) : 4 5 0d x y một góc 045 A. 1 2 m B. 1 2 m C. 1 2 m D. Đáp án khác C©u 21 : Biên soạn và ra đề-Th.s-GV- Nguyễn Thắm- Thuận Thành số 1 3 Cho hàm số 3 22 3( 3) 11 3y x m x m . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B sao cho A, B, C(0 ;-1) thẳng hàng ? A. 2m B. 1m C. 4m D. 3m C©u 22 : Với giá trị nào của m thì hàm số 3 23 1 9 2 11y mx m x m x đạt cực đại, cực tiểu tại 1 2,x x sao cho 1 22 2x x A. 2m B. 2m C. 3 4 m D. 4 3 2 m m C©u 23 : Cho hàm số 3 2 2( 3) ( 2 ) 2y x m x m m x . Tìm m để hàm số có 2 cực trị 1 2,x x thỏa mãn : 1 2 1 2( ) 2 0x x x x A. 1m B. 2m C. 0m D. 3m C©u 24 : Tìm m để hàm số 3 22 3 1 6 2 1y x m x m x có điểm cực đại và cực tiểu có hoành độ trong khoảng 2;3 A. 1 5m B. 5m C. 3m D. 3 1 4 m m C©u 25 : Cho hàm số 4 2 22( 1)y x m x m (m là tham số) có đồ thị là ( mC ). Tìm m để ( mC ) có 3 điểm cực trị tạo thành 1 một tam giác vuông cân. A. 0m B. 1m C. 0 1 m m D. Cả A, B, C đều sai C©u 26 : Đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2 2x mx m y x m là A. 2y x m B. 2 3y x m C. 2 2y x m D. 2 2y x m C©u 27 : Cho hàm số 3 23 ( 2) 1y x x m m x . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho đạt cực trị tại hai điểm A và B sao cho hai điểm A và B đối xứng với nhau qua điểm (1;3)I A. 2m B. 0 2m m C. 1m D. 2 0m m C©u 28 : Xác định m để hàm số 3 2 1 1 7 3 2 m y x x mx có hai điểm cực trị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 3 5 2 y x A. 2 1 m m B. 1 2 m m C. 3m D. 1 3 m m C©u 29 : Đồ thị hàm số 2 2 2x mx y x m (m là tham số) đạt cực đại tại 2x khi. A. 1m B. 1m C. 1m D. Không tồn tại m C©u 30 : Cho hàm số 4 2( 1) 2 1y m x mx . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có 1 cực trị ? A. ( ;0] [1; )m B. 0 1m C. ( ;0) (1; )m D. 0 1m C©u 31 : Cho hàm số 4 2 22 2y x mx m m . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có có ba cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32 A. 8m B. 4m C. 2m D. 2m C©u 32 : Cho hàm số 4 2 22( 1) 1y x m x .Tìm m để hàm số có 3 cực trị và giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn Biên soạn và ra đề-Th.s-GV- Nguyễn Thắm- Thuận Thành số 1 4 nhất. A. 1m B. 1m C. 0m D. 5m C©u 33 : Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1. Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn : 2 2 1 2 2x x A. m < 3 B. m = 3 C. m =1 D. Đáp án khác C©u 34 : Xác định m để hàm số 3 23 2 2 3 7y x mx m x đạt cực đại và cực tiểu tại 1 2,x x sao cho 1 2 1 2 1 1 3x x x x A. 2m B. 0m C. 4 3 m D. 0 3 4 m m C©u 35 : Tìm m để hàm số 3 2 23 3( 1) 2y x mx m x có cực đại cực tiểu lần lượt là 1 2,x x thỏa mãn 2 1 2 14x x . A. 3m và 4m B. 3m và 4m C. 3m và 4m D. 3m và 4m C©u 36 : Tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2 21 3 3 2 m y x x m x đạt cực đại tại 1 x , cực tiểu tại 2 x đồng thời 1 2 ;x x là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5 2 là A. Đáp án khác B. Không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán C. 7 2 7 2 m m D. 7 2 m C©u 37 : Cho hàm số 3 2 23 1y x x m m . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B sao cho 7ABCS với ( 2;4)C . A. 3m B. 2m C. 0m D. Cả 2 đáp án A và B C©u 38 : Cho hàm số 3 26 9 2y x mx x m (m là tham số) có đồ thị là ( mC ). Tìm m để hàm số ( mC ) có 2 điểm cực trị sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng đi qua 2 cực trị là 4 5 A. 1m B. 2m C. 1m D. 1m C©u 39 : Cho hàm số 3 22 3 5y x mx x . Với giá trị nào của m thì điểm 1 ( ; 0) 2 A nằm trên đường thẳng đi qua cực đại cực tiểu của hàm số. A. 3m B. 9 3 2 m m C. 3m D. m C©u 40 : Cho hàm số 4 2 22 4y x m x m . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có ba cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông. A. 1m B. 1 1m m C. 1m D. 2m C©u 41 : Cho hàm số 4 2 22( 1) 1y x m m x m . Khoảng cách giữa 2 điêm cực tiểu của đồ thị hàm số nhỏ nhất khi Biên soạn và ra đề-Th.s-GV- Nguyễn Thắm- Thuận Thành số 1 5 A. 1 4 m B. 1 3 m C. 1 2 m D. 2m C©u 42 : Cho hàm số y = 2 2 1 x mx x . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại, cực tiểu. A. m 2 C©u 43 : Cho hàm số 4 2 22 1y x m x có đồ thị (C) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (C) có 3 điểm cực trị và các điểm cực trị tạo thành 1 tam giác có diện tích bằng 1. A. 1; 1m m B. 2m C. 2m D. 2, 2m m C©u 44 : Cho hàm số 4 2 22 1 1( )y x m m x m C . Tìm m để đồ thị (C) có 2 điểm cực tiểu sao cho khoảng cách giữa chúng là nhỏ nhất ? A. 1 2 m B. 3m C. 3 2 m D. 1 2 m C©u 45 : Cho hàm số y = x4 – 6x2 + 4x + 6. Phương trình parabol (P) đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là : A. 22 2y x x B. 23 3 6y x x C. 2 3 9y x x D. 2 2 11y x x C©u 46 : Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số y = x4 - 2mx2 + 2m + m4 có cực đại và cực tiểu lập thành ba đỉnh của tam giác đều. A. m = 0 và m = 3 3 B. m = 3 3 C. m = 0 D. m > 0 C©u 47 : Cho các mệnh đề sau : (I) : Hàm số có đạo hàm cấp 1 là một hằng số thì hoặc luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên các khoảng xác định của nó. (II) : Mọi hàm số có đạo hàm tại một điểm thì cũng liên tục tại điểm đó. (III) : Điều kiện cần và đủ để hàm số ( )y f x đạt cực đại tại 0 x là 0 0 '( ) 0 ''( ) 0 f x f x (IV) : Hàm số ( )y f x không tồn tại đạo hàm tại 0 x thì cũng không có cực trị tại 0 x . Có tất cả bao nhiêu mệnh đề sai ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 48 : Cho hàm số y = x3 - 3x2 - 3m2 x + 1 và các khẳng định : a) Hàm số luôn đồng biến trên R b) Hàm số không có cực trị c) Đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là : 2 22(1 ) 1y m x m d) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I(1;-1-3m2) Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 C©u 49 : Cho hàm số 4 22 5y x mx . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có có ba cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 A. 1 5 1 2 m m B. 1 5 1 2 m m C. 1 5 1 2 m m D. 1 5 1 2 m m C©u 50 : Cho hàm số 3 23 2y x x mx (m là tham số) có đồ thị là ( mC ). Tìm m để ( mC ) có các điểm cực đại, cực tiểu cách đều đường thẳng: 1y x Biên soạn và ra đề-Th.s-GV- Nguyễn Thắm- Thuận Thành số 1 6 A. 0m B. 9 2 m C. 0 9 2 m m D. Đáp án khác C©u 51 : Với giá trị nào của m thì hai điểm cực đại , cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + m - 2 nằm về hai phía của trục hoành. A. m > 3 B. m < 3 C. 2 < m < 3 D. 1 2m C©u 52 : Cho hàm số 3 2 33 4y x mx m (m là tham số) có đồ thị là ( mC ). Xác định m để ( mC ) có các điểm cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng: y x A. 2 2 m B. 2 2 m C. 2 2 m D. Đáp án khác C©u 53 : Cho hàm số 3 2(m 2) 3 2017y x x mx (m là tham số) có đồ thị là ( mC ). Tìm m để mC có các điểm cực đại, cực tiểu và hoành độ của các điểm cực đại, cực tiểu đó là số dương A. 3 2m B. 2 3 m m C. 2m D. 3m C©u 54 : Đồ thị hàm số 3 2 , ; ;y x ax bx c a b c R đi qua điểm (0;1)A và đạt cực đại tại điểm (1; 1)B . Khẳng định nào sau đây đúng A. 2 2 2 10a b c B. 3 3 3 29a b c C. Đáp án khác D. 2a b c C©u 55 : Số thực a và số nguyên b nhỏ nhất để các cực trị của hàm số 2 3 2 5 2 9 3 y a x ax x b đều là những số dương và 0 5 9 x là điểm cực đại là A. 9 ; 8 5 a b B. 81 25 9 5 2 a a b C. 9 ; 2 5 a b D. 81 ; 2 25 a b C©u 56 : Cho hàm số y = kx4 + (k – 1)x2 + 1 – 2k. Tìm m để hàm số chỉ có một điểm cực trị. A. 0 1k B. 1k C. 1k hoặc 0k D. 0 1k C©u 57 : Cho hàm số 4 22y x mx m . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 cực trị lập thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. ( ;2]m B. [2; )m C. 2;m D. ;2m C©u 58 : Cho hàm số 3 2 ,( 0)y ax bx cx d a có đồ thị (C). Chọn khẳng định SAI A. Hàm số có cực trị thì (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt B. Đồ thị (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt thì hàm số có cực trị C. Hàm số không có cực trị thì đồ thị (C) cắt Ox tại duy nhất 1 điểm D. Đồ thị (C) luôn cắt trục Ox C©u 59 : Cho hàm số 4 28 6y x x . Chọn phát biểu sai: A. Hàm số có ba cực trị. B. Hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 8 C. Hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác có diện tích 32 D. Hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác cân. C©u 60 : Xác định m để hàm số 4 3 2 1 2 2 3 7 4 3 2 m m y x x x chỉ có một cực tiểu và không có cực đại Biên soạn và ra đề-Th.s-GV- Nguyễn Thắm- Thuận Thành số 1 7 A. 2m B. m C. 3 2 m D. 3 2 1 3 m m C©u 61 : Cho hàm số 3 23 2y x x mx m . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có hai cực trị nằm về hai phía của trục hoành. A. 3m B. 3m C. 3m D. 3m C©u 62 : Cho hàm số 3 2 1 1 1 3 2 y x x . Đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với các trục tọa độ 1 tam giác có diện tích là : A. 3 B. 6 C. 2 D. 1 C©u 63 : Cho hàm số 2 2 1 1 x x y x x . Các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm trên đồ thị của hàm số nào sau đây : A. 2 1 2 1 x y x B. 2 1 1 x y x C. 1 1 x y x D. 2 1 2 1 x y x C©u 64 : Xác định m để hàm số 3 2 23y x x m x m có các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng 1 5 2 2 y x A. 3m B. 1m C. 4m D. 0m C©u 65 : Cho hàm số 3 23 2y x x mx . Tất cả các giá trị của m để hàm số có cực trị đồng thời đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với 2 trục tọa độ một tam giác cân là A. 3 2 9 2 m m B. Không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán C. 9 2 m D. 3 2 m C©u 66 : Cho hàm số y = x3 – 3x2 - 9x + 5. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại , cực tiểu của đồ thị hàm số là : A. 2x – y + 1 = 0 B. 8x + y – 2 = 0 C. 8x – y + 18 = 0 D. x – 2y + 1 = 0 C©u 67 : Cho hàm số y = x3 -3mx2 + 4m2 -2. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho I(1; 0) là trung điểm của AB. A. 0m B. 1m C. 1m D. 2m C©u 68 : Cho hàm số 3 23 1y x mx x . Đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số đi qua điểm nào ? A. 3( ,1 2 )A m m m B. 3( ,1 4 )A m m m C. 3( ,1 2 )A m m m D. 3( ,1 2 )A m m m C©u 69 : Cho hàm số 3 22 9 12y x x x . Gọi là đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khẳng định nào đúng ? A. song song với đường thẳng 2y x B. vuông góc với đường thẳng 2y x C. vuông góc với đường thẳng 2y x D. đi qua gốc tọa độ. C©u 70 : Cho hàm số 3 23 2y x x mx (m là tham số) có đồ thị là ( mC ). Tìm m để ( mC ) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua cực đại cực tiểu song song với đường thẳng: 4 3y x A. 3m B. 3m C. 3m D. 0m Biên soạn và ra đề-Th.s-GV- Nguyễn Thắm- Thuận Thành số 1 8 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : cuc tri lever 3 M· ®Ò : 130 01 { | } ) 28 { | } ) 55 { | } ) 02 { | ) ~ 29 { | } ) 56 { | ) ~ 03 { | ) ~ 30 ) | } ~ 57 { | ) ~ 04 ) | } ~ 31 { ) } ~ 58 ) | } ~ 05 { ) } ~ 32 { | ) ~ 59 { ) } ~ 06 { | } ) 33 { | } ) 60 { | } ) 07 { ) } ~ 34 { | } ) 61 { ) } ~ 08 { | } ) 35 { | ) ~ 62 ) | } ~ 09 { | } ) 36 { | } ) 63 ) | } ~ 10 { | } ) 37 { | } ) 64 { | } ) 11 ) | } ~ 38 ) | } ~ 65 { | } ) 12 { | ) ~ 39 { ) } ~ 66 { ) } ~ 13 { ) } ~ 40 { ) } ~ 67 { ) } ~ 14 { ) } ~ 41 { | ) ~ 68 ) | } ~ 15 { ) } ~ 42 { | ) ~ 69 { | ) ~ 16 ) | } ~ 43 ) | } ~ 70 ) | } ~ 17 { | } ) 44 { | } ) 18 ) | } ~ 45 { ) } ~ 19 { | ) ~ 46 { ) } ~ 20 ) | } ~ 47 { | ) ~ 21 { | ) ~ 48 ) | } ~ 22 { | } ) 49 { ) } ~ 23 { | ) ~ 50 ) | } ~ 24 { | } ) 51 { ) } ~ 25 { | ) ~ 52 { | ) ~ 26 { | } ) 53 ) | } ~ 27 { ) } ~ 54 { | ) ~
Tài liệu đính kèm: