Chuyên đề Chủ đề 1: Từ trường tóm tắt lý thuyết

doc 34 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2764Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Chủ đề 1: Từ trường tóm tắt lý thuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Chủ đề 1: Từ trường tóm tắt lý thuyết
CHỦ ĐỀ 1: TỪ TRƯỜNG
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I / Các định nghĩa 
1 - Từ trường : 
Đ/N: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên nam châm hay một dòng điện đặt trong nó .
Đặc trưng của từ trường là cảm ứng từ ký hiệu là B đơn vị của cảm ứng từ là T ( Tesla)
Quy ước : Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam - Bắc của kim nam châm cân bằng tại điểm đó
2 - Đường sức từ :
Đ/N : đường sức từ là những đường vẽ trong không gian có từ trường sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của của từ trường tại điểm đó.
Tính chất : 
Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ 
Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở 2 đầu 
Chiều của đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định ( quy tắc nắm tay phải , quy tắc đinh ốc)
Quy ước : Vẽ các đường cảm ứng từ sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức dày và chỗ nào từ trường yếu thì các đường sức từ thưa .
II / Từ trường tạo bởi các dây dẫn điện có hình dạng đặc biệt 
1 - Từ trường của dòng điện thẳng dài vô hạn .
Giả sử cần xác định từ trường BM tại M cách dây dẫn một đoạn r do dây dẫn điện có cường độ I (A) gây ra ta làm như sau : 
Điểm đặt : Tại M
Phương : cùng với phương tiếp tuyến của đường tròn ( O,r) tại M
Chiều : được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải họăc quy tắc đinh ốc 1 :
Quy tắc nắm bàn tay phải : Để bàn tay phải sao cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện , khi đó các ngón kia khum lại cho ta chiều của cảm ứng từ .
Quy tắc cái đinh ốc 1 : Quay cái đinh ốc để nó tiến theo chiều dòng điện thì chiều của nó tại điểm đó là chiều của cảm ứng từ 
Độ lớn : BM=2.10-7Ir Trong đó : B (T) - I (A) - r (m)
2 - Từ trường của dòng điện tròn .
Giả sử cần xác định từ trường Bo tại tâm O cách dây dẫn hìng tròn bán kính r do dây dẫn điện có cường độ I (A) gây ra ta làm như sau : 
Điểm đặt : Tại O
Phương : Vuông góc với mặt phẳg vòng dây.
Chiều : được xác định theo quy tắc đinh ốc 2 : “Quay cái đinh ốc theo chiều dòng điện thì chiều tiến của nó tại điểm đó là chiều của cảm ứng từ 
Độ lớn : BM=2π.10-7Ir Trong đó : B (T) - I (A) - r (m) 
3 - Từ trường của ống dây .
Giả sử cần xác định từ trường Bo tại tâm O của ống dây dẫn điện có cường độ I (A) gây ra ta làm như sau : 
Phương : song song với trục ống dây.
Chiều : được xác định theo quy tắc đinh ốc 2 : “Quay cái đinh ốc theo chiều dòng điện thì chiều tiến của nó tại điểm đó là chiều của cảm ứng từ 
Độ lớn : BO=4π.10-7NIl Trong đó : B (T) - I (A) - l (m) – N số vòng dây.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: THÔNG HIỂU, NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong một từ trường có chiều từ trên xuống dưới, một điện tích dương chuyển động theo phương ngang, chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lorenxo có chiều?
 	A).Từ trong ra ngoài 	B). Từ dưới lên trên 
	C). Từ trên xuống dưới 	D). Từ ngoài vào trong
Câu 2: Những điều nào sau đây là không đúng khi nói về nam châm ?
 	A). Hai cực của nam châm đẩy nhau khi chúng cùng tên
 	B). Hai cực của nam châm hút nhau khi chúng cùng tên
 	C). Miền hút sắt mạnh nhất của Nam châm là các cực của nam châm
 	D). Mỗi nam châm luôn có hai cực: cực Nam và cực Bắc
Câu 3: Cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ khi dòng điện có độ lớn tăng lên khi?
 	A). đường kính ống dây giảm đi	B). số vòng dây giảm đi
 	C). chiều dài ống dây giảm đi 	D). cảm ứng từ giảm đi
Câu 4: Có thể dùng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều cảm ứng từ của mạch điện nào?
 	A). Dây dẫn hình trụ, dây dẫn uốn thành vòng tròn
 	B). Dây dẫn thẳng dài, dây dẫn uốn thành vòng tròn
 	C). Dây dẫn thẳng dài, ống dây hình trụ
 	D). Dây dẫn thẳng dài, ống dây hình trụ, dây dẫn uốn thành vòng tròn
Câu 5: Một dây dẫn thẳng dài có chiều từ phải sang trái nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều:
 	A). Từ ngoài vào trong 	B). Từ trên xuống dưới 
	C). Từ trong ra ngoài	D). Từ dưới lên trên
Câu 6: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường ?
 	A). Thẳng, song song	B). Song song
 	C). thẳng, song song và cách đều nhau	D). Thẳng
Câu 7: Trong các tương tác nào sau dây không phải là tương tác từ?
A). Tương tác giữa dòng điện và nam châm	
B). Tương tác giữa hai dòng điện
C). Tương tác giữa hai quả cầu mang điện trái dấu	
D). Tương tác giữa hai nam châm
Câu 8: Chọn câu đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?
A). không có hướng xác định	B). vuông góc với đường sức từ
C). nằm theo hướng của từ trường	D). nằm theo hướng của lực từ
Câu 9: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện tăng hai lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn ?
A). Tăng 2 lần	B). Tăng 4 lần	C). không đổi	D). giảm 2 lần
Câu 10: Chọn câu sai?
A)Áp dụng qui tắc bàn tay phải để xác định chiều lực từ và lực lorenxơ .
B)Áp dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài.
C) Áp dụng qui tắc cái đinh ốc 1 để xác định chiều cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài
D) Áp dụng qui tắc cái đinh ốc 2(hoặc“ vào Nam ra Bắc”) để xác định chiều cảm ứng từ của khung dây tròn
Câu 11: Khi độ lớn cảm ứng từ giảm 2 và khoảng cách từ điểm xét cảm ứng từ đến dây dẫn không đổi thì độ lớn cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài như thế nào ?
A). tăng 2 lần	B). tăng 4 lần	C). không đổi	D). giảm 2 lần
Câu 12: Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ chiều của yếu tố nào? 
A). Dòng điện, lực từ.	 	B). Dòng điện, từ trường.
C). Từ trường, lực từ. 	D). Từ trường, dòng điện.
Câu 13: Chọn câu đúng? Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong từ trường đều .Để lực từ tác dụng lên dây cực đại thì góc α giữa dây dẫn và phải bằng?
A). α=00	B)α=900	C)α=300	D)α=600
Câu 14: Những kim loại nào sau đây không bị nhiễm từ khi đặt trong từ trường
A). manganoxit	B). sắt non	C). đồng oxit	D). Sắt oxit.
Câu 15: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh ?
A). Nam châm và hạt mang điện đứng yên.	 	B). Hạt mang điện đứng yên
C). Nam châm và hạt mang điện chuyển động	D). Nam châm
Câu 16: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp ba lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì:
A. BM = 6BN 	B. BM = 3BN	C. 	D. 
Câu 17: Phương của lực Lorenxơ ?
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. 
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 18: Công thức B = 2.10-7.I/R là công thức tính cảm ứng từ do khung dây tròn sinh ra tại:
	A) Tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với khung dây. 
	B) Tại tâm khung dây.
C) Tại một điểm bất kì trong mặt phẳng của khung dây. 
D) Tại một điểm ngoài khung dây.
Câu 19: Một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều B. Để lực điện từ tác dụng lên dây cực tiểu thì góc α giữa dây dẫn và phải bằng:
A) 00	B) 300	C) 600	D) 900
Câu 20: Chọn câu đúng? Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện:
A. Ngược chiều từ cổ tay đến ngón tay.	B. Là chiều của ngón cái choãi ra 900
C. Ngược chiều của ngón cái choãi ra 900	D. Cùng chiều với đường sức.
Câu 21: Khi nào đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua và được đặt trong từ trường mà không chịu tác dụng của lực từ?
A. Khi đặt dây dẫn song song với các đường cảm ứng từ. 
B. Khi dây dẫn không có chất sắt.
C. Khi đặt dây dẫn vuông góc với các đường cảm ứng từ. 
D. Khi đặt dây dẫn trong từ trường đều.
Câu 22: Khung dây tròn có diện tích S, có dòng điện I chạy qua thì tại tâm vòng dây có cảm ứng tử B. Nếu giảm diện tích khung dây xuống 2 lần thì cảm ứng từ B tại tâm vòng dây sẽ:
A) B tăng 2 lần	B) B giảm 2 lần	
C) B tăng lần	D) B giảm lần
Câu 23: Công thức B = 2.10-7.I/R là công thức tính cảm ứng từ do khung dây tròn sinh ra tại:
	A. Tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với khung dây.
	B. Tại một điểm bất kì trong mặt phẳng của khung dây.
	C. Tại một điểm ngoài khung dây.
	D. Tại tâm khung dây.	
Câu 24: Trong công thức tính F =‌‌ ‌│q│Bvsinα. Chọn câu đúng?
A) Công thức lực từ	B) Công thức lực điện
C) Công thức lực Lorenxơ .	D) Công thức lực tĩnh điện
Câu 25: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài, cách dây dẫn một khoảng r?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Công thức tính lực Lorentz tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh:
A. Nam châm và hạt mang điện đứng yên.	B. Hạt mang điện đứng yên
C. Nam châm và hạt mang điện chuyển động	D. Nam châm
Câu 28: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng?Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau.	B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.	D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ.
B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau.
C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức từ.
Câu 33: Những điều nào sau đây là không đúng khi nói về nam châm ?
	A). Hai cực của nam châm đẩy nhau khi chúng cùng tên
	B). Hai cực của nam châm hút nhau khi chúng cùng tên
	C). Miền hút sắt mạnh nhất của Nam châm là các cực của nam châm
	 D). Mỗi nam châm luôn có hai cực: cực Nam và cực Bắc
Câu 34: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường:
A. thẳng vuông góc với dòng điện 	B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện 
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện 	D. tròn vuông góc với dòng điện 
Câu 35: Những kim loại nào sau đây không bị nhiễm từ khi đặt trong từ trường
A). manganoxit	B). sắt non	C). đồng oxit	D). Sắt oxit.
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây là Đúng?
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
Câu 37: Trong các tương tác nào sau dây không phải là tương tác từ?
A). Tương tác giữa dòng điện và nam châm	B). Tương tác giữa hai dòng điện
C). Tương tác giữa hai quả cầu mang điện trái dấu D). Tương tác giữa hai nam châm
Câu 38: Chọn câu đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?
A). không có hướng xác định	B). vuông góc với đường sức từ
C). nằm theo hướng của từ trường	D). nằm theo hướng của lực từ
Câu 39: Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ chiều của yếu tố nào? 
A). Dòng điện, lực từ.	B). Dòng điện, từ trường.
C). Từ trường, lực từ. 	D). Từ trường, dòng điện.
 Câu 40: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng:	
A. rM = 4rN	B. rM = rN/4 	C. rM = 2rN	D. rM = rN/2
Câu 41: Hai dây dẫn song song có dòng điện cùng chiều chạy qua thì:
A. Hai dây đó đẩy nhau	
B. Xuất hiện các momen quay tác dụng lên hai dây
C. Không xuất hiện các momen quay cũng như các lực tác dụng lên hai dây	
D. Hai dây đó hút nhau
Câu 42: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1.	B. vặn đinh ốc 2.	C. bàn tay trái.	D. bàn tay phải.
Câu 43: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện tăng hai lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn ?
A). Tăng 2 lần	B). Tăng 4 lần	C). không đổi	D). giảm 2 lần. Câu Câu 44: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều:
A. từ trái sang phải.	B. từ phải sang trái.
C. từ trên xuống dưới.	D. từ dưới lên trên.
Câu 45: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng hai lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó:
A. vẫn không đổi.	B. tăng hai lần.	
C. giảm hai lần.	D. tăng lần.
Câu 46: phát biểu nào dưới đây là sai?
Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện:
Vuông góc với phần tử dòng điện.	B. Cùng hướng với từ trường.
Tỉ lệ với cường độ dòng điện.	C. Tỉ lệ với cảm ứng từ.	
Câu 47: phát biểu nào dưới đây là đúng?
 Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. Vuông góc với đường sức từ 	B. Nằm theo hướng của đường sức từ.
C. Nằm theo hướng của lực từ.	D. Không có hướng xác định.
Câu 48: phát biểu nào dưới đây là đúng?
Độ lớn cảm ứng tại tâm một dòng điện tròn
A. Tỉ lệ với cường độ dòng điện.	B.Tỉ lệ với diện tích hình tròn.
C. Tỉ lệ với chiều dài đường tròn	D.Tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực
B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường
C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức không phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường
D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ
Câu 50: Công thức B = 2.10-7.I/R là công thức tính cảm ứng từ do khung dây tròn sinh ra tại:
	A. Tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với khung dây.
	B. Tại một điểm bất kì trong mặt phẳng của khung dây.
	C. Tại một điểm ngoài khung dây.
	D. Tại tâm khung dây.	
DẠNG 2: VẬN DỤNG
Câu 1: Một sợi dây dẫn dài 2,0m mang dòng điện 15A đặt nghiêng góc 300 so với từ trường đều . Lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng 0,15N. Độ lớn cảm ứng từ bằng:
A. 0,1mT	B. 10mT	C. 1mT	D. 100mT
Câu 2: Một hạt mang điện tích q=-3,2.10-19C bay vào trong từ trường đều cảm ứng từ B=0,05T với vận tốc v=106 m/s theo hướng vuông góc với . Lực Lorenxo là:
A). 3,2. 10-14N	B). - 1,6. 10-14N	C). 1,6. 10-14N	D).- 3,2.10-14N
Câu 3: Một ống dây dài 10cm có 1200vòng,dây mang dòng điện .Độ lớn cảm ứng từ trong ống dây là 4π mT.Cường độ dòng điện qua ống dây là? 
A). 0,83A	 	B). 0,083A	 	C). 8,3A	D). 8,3mA
Câu 4: Một dòng điện 6A chạy trong dây thẳng dài đặt trong không khí có cảm ứng từ 6μT khoảng cách từ điểm cách dây là 
A). 5cm 	B). 10cm	C). 50cm	D). 20cm
Câu 5: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 2 A cảm ứng từ đo được là 3,14.10-2 mT. Đường kính của dòng điện đó là: 
A). 20 cm 	 B.) 8 cm	 C.) 2 cm	 D.) 10 cm
Câu 6: Một ống dây dài 20 cm có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là B=7,5mT. Cường độ dòng điện trong ống dây là?
 	A). 1A	B). 0,1A	C). 0,2A	D). 0,5A
Câu 7: Một dòng điện 2A chạy trong dây thẳng dài đặt trong không khí.Cảm ứng từ tại một điểm cách dây 10cm là: 
	A). 8.10-6T	B). 4.10-5T	C). 4.10-6T	D). 8.10-5T
Câu 8: Hai dòng điện thẳng dài cách nhau 15cm, trong đó có hai dòng điện I1 = 1A, I2 = 2A ngược chiều nhau. Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ B = 0
A. r1 = 15cm, r2 = 30cm.	B. r1 = 10cm, r2 = 20cm.
C. r1 = 5cm, r2 = 35cm.	D. r1 = 15cm, r2 = 25cm.
Câu 9: Một sợi dây dẫn dài 2,0m mang dòng điện 15A đặt nghiêng góc 300 so với từ trường đều . Lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng 0,15N. Độ lớn cảm ứng từ bằng ?
A). 0,0058T	B). 0,01T	C). 0,005T	D). 100T
Câu 10: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:
A. 0,50	B. 300	C. 600	D.900
Câu 11: Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng 
A. 25 (cm)	B. 10 (cm)	C. 5 (cm)	D. 2,5 (cm)
Câu 12: Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn là: 
A. 8.10-5 (T)	B. 80.10-5 (T)	C. 4.10-6 (T)	D. 40.10-6 (T)
Câu 13: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:
A. 936	B. 1125	C. 1250	D. 1379
Câu 14: Một khung dây tròn bán kính R gồm 10 vòng dây. Cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là 3A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là 6,28. 10-5T. Tìm bán kính của vòng dây ?
 	A).30cm	B).20cm	C). 50cm	D). 60cm
Câu 15: Hai dòng điện cùng chiều có cường độ I1 = 2A, I2 = 4A, chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, đồng phẳng song song với nhau đặt trong không khí và cách nhau 20cm. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây có r1 = r2 = 10cm có độ lớn :
A. 4.10-6T	B. 4.10-7T	C. 8.10-7T.	 D. 12.10-6T
Câu 16: Một ống dây dài 20cm có 2000vòng, dây mang dòng điện 2A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là: 
A. 4 mT	 	B. 8π mT	 	C. 4π mT	D. 8 mT
Câu 17: Một ống dây dài 50cm có N vòng, dây mang dòng điện 5A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là 4πmT.Số vòng dây là?
A. 1200vòng	B. 2000vòng	C. 1000vòng	D. 4000vòng
Câu 18: Một điểm cách dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 10cm, có độ lớn cảm ứng từ 0,4 μT. Một điểm cách dây dẫn đó 20cm có độ lớn cảm ứng từ là?
A. 1,2μT	B. 0,4μT	C. 1,6μT	D. 0,2μT
Câu 19: Một khung dây tròn đường kính 10cm gồm 100 vòng dây. Cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là 0,5A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là ?
A. 200πμT	B. 62,8μ T	C. 6,28 μT	D. 125,6μT
Câu 20: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T).	B. 0,8 (T).	C. 1,0 (T).	 D. 1,2 (T).
Câu 21: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:	
A. 0,50 	B. 300	C. 600	D. 900
Câu 22: Tại tâm của một dòng điện tròn có 12 vòng dây,cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 3,14.10-6(T). Đường kính của dòng điện đó là:
A. 10 (cm)	B. 20 (cm)	C. 24 (cm)	D.26 (cm).
Câu 23: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây các vòng dây được ghép sát. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là: 
A. 936	B. 1125	 	C. 1250 	 D. 1379
Câu 24: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là:	
A. 250	B. 320	C. 418	D. 49
Câu 25: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là:	
A. 6,3 (V)	B. 4,4 (V)	C. 2,8 (V)	D. 1,1 (V)
Câu 26: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây 

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_lop_11hk1.doc