Bài ôn tập cuối năm - Khối 10 - Nâng cao môn vật lý

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 6554Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập cuối năm - Khối 10 - Nâng cao môn vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập cuối năm - Khối 10 - Nâng cao môn vật lý
BÀI ƠN TẬP CUỐI NĂM - KHỐI 10 - NÂNG CAO
Họ và Tên:..
Câu1. Một khẩu đại bác cĩ khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang cĩ khối lượng 10kg với vận tốc 400m/s. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Vận tốc giật lùi của đại bác là: 
	A. 1m/s 	B. 2m/s 	C. 4m/s 	D. 3m/s 
Câu 2. Hai lực của một ngẫu lực cĩ độ lớn F = 5N. Cánh tay địn của ngẫu lực d = 20cm. Mơ men ngẫu lực cĩ độ lớn là: 
	A. 1N.m 	B. 0,5N.m 	C. 100 N.m 	D. 2N.m 
Câu 3. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng cĩ ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nĩ trượt xuống vị trí ban đầu. Như vậy trong quá trình chuyển động trên: 
	A. Cơng của trọng lực đặt vào vật bằng 0 	B. Cơng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 
	C. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 	D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0 
Câu 4. Một vật cĩ khối lượng 0,5 Kg trượt khơng ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuơng gĩc với tường . Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực do tường tác dụng cĩ độ lớn bằng: A. 1750 N B. 17,5 N 	C. 175 N 	D. 1,75 N 
Câu 5. Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật cĩ giá trị là: 
	A. -6 Kgm/s 	B. -3 Kgm/s 	C. 6 Kgm/s 	D. 3 Kgm/s 
Câu 6. Người ta khoét một lỗ trịn bán kính R/2 trong một đĩa trịn đồng chất bán kính R. Trọng tâm của phần cịn lại cách tâm đĩa trịn lớn bao nhiêu ? 	A. R/2 	B. R/6 	C. R/3 	D. R/4 
Câu 7. Một hịn đá được ném xiên một gĩc 30o so với phương ngang với động lượng ban đầu cĩ độ lớn bằng 2 kgm/s từ mặt đất. Độ biến thiên động lượngkhi hịn đá rơi tới mặt đất cĩ giá trị là (Bỏ qua sức cản): 
	A. 3 kgm/s 	B. 4 kgm/s 	C. 1 kgm/s 	D. 2 kgm/s 
Câu 8. Một vật cĩ khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật cĩ khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. 
	A. 2m/s 	B. 4m/s 	C. 3m/s 	D. 1m/s 
Câu 9. Bắn một hịn bi thủy tinh(1) cĩ khối lượng m với vận tốc 3 m/s vào một hịn bi thép (2) đứng yên cĩ khối lượng 3m. Tính độ lớn các vận tốc của 2 hịn bi sau va chạm, cho là va chạm trực diện, đàn hồi? 
	A. V1=1,5 m/s ;V2=1,5 m/s. 	 B. V1=9 m/s;V2=9m/s 	C. V1=6 m/s;V2=6m/s 	D. V1=3 m/s;V2=3m/s. 
Câu 10. Hệ thức nào sau đây đúng với trường hợp tổng hợp 2 lực song song,cùng chiều: 
 A. F1d2 = F2d1; F = F1+F2 B. F1d2 = F2d1; F = F1-F2 C. F1d1 = F2d2; F = F1+F2 	D. F1d1 = F2d2; F = F1-F2 
Câu 11. Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2atm. Khi để ngồi nắng nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích khơng đổi. 	A. 2,05 atm B. 2,0 atm 	C. 2,1 atm 	D. 2,15 atm 
Câu 12. Một người nhấc 1 vật cĩ khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đĩ xách vật di chuyển theo phương ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Người đĩ đã thực hiện 1 cơng bằng: 	A. 60 J B. 20J 	C. 140 J 	 D. 100 J 
Câu 13. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế được 40cm3 khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27oC. Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC ? A. 32cm3 	 B. 34cm3 	C. 36cm3 	 D. 30cm3 
Câu 14. Một động cơ điện cung cấp cơng suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000 kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g=10m/s2. Thời gian để thực hiện cơng việc đĩ là: 	A. 20s B. 5s 	 C. 15s 	D. 10s 
Câu 15. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi cĩ gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu? 
	A. -100 J 	B. 200J 	C. -200J 	D. 100J 
Câu 16. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản . Tìm độ cao mà ở đĩ động năng của vật lớn gấp đơi thế năng: 
	A. 10m 	B. 30m 	C. 20m 	D. 40 m 
Câu 17. Một người kéo một hịm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang gĩc 30o.Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Cơng của lực đĩ khi hịm trượt 20m bằng: A. 2866J 	 B. 1762J 	C. 2598J 	 D. 2400J 
Câu 18. Một vật cĩ khối lượng 0,2 kg được phĩng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật cĩ giá trị bằng bao nhiêu? A. 9J 	B. 7J 	C. 8J D. 6J 
Câu 19. Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Cơng suất trung bình của lực kéo bằng: 	A. 5W 	B. 4W 	C. 6W 	 D. 7W 
Câu 20. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh lạnh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện cơng 75 J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là: 	A. 35 J 	B. -35 J 	C. 185 J 	 D. -185 J 
Câu 21. Một vật cĩ khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang khơng ma sát. Dưới tác dụng của lực 5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy.
	A. v = 25 m/s 	B. v = 7,07 m/s	C. v = 15 m/s 	D. v = 50 m/s 
Câu 22. Một vật trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, gĩc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là:	 A. 10. m/s	B. 10 m/s	C. 5. m/s 	D. 5 m/s	
Câu 23. Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh bằng nhau. Hai mảnh chuyển động theo hai phương đều tạo với đường thẳng đứng gĩc 60o. Hãy xác định vận tốc của mỗi mảnh đạn .
A .v1 = 200 m/s ; v2 = 100 m/s ; hợp với một gĩc 60o B. v1 = 400 m/s ; v2 = 400 m/s ; hợp với một gĩc 1200 
C. v1 = 100 m/s ; v2 = 200 m/s ; hợp với một gĩc 60o D. v1 = 100 m/s ; v2 = 100 m/s ; hợp với một gĩc 120o 
Câu 24. Một người nhấc một vật cĩ khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Cơng mà người đã thực hiện là: 
	A. 60 J 	B. 1800 J 	C. 1860 J 	D. 180 J 
Câu 25. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong cĩ 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47oC. Pittơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15 atm . Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén .
	A. 70,50 C	B. 2070 C	C. 70,5 K 	D. 207 K
Câu 26. Tính khối lượng riêng của khơng khí ở 100oC và áp suất 2.105 Pa. Biết khối lượng riêng của khơng khí ở 0oC và áp suất 1,01.105 Pa là 1,29 kg/m3 . 	A. 15,8 kg/m3	 	B. 1,86 kg/m3	 	C. 1,58 kg/m3	 D. 18,6 kg/m3 
Câu 27. Người ta thực hiện cơng 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí , biết khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J? 	A. DU = -600 J 	B. DU = 1400 J 	C. DU = - 1400 J 	D. DU = 600 J 
Câu 28. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittơng đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittơng và xilanh cĩ độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí: 
	A. DU = 0,5 J 	B. DU = 2,5 J 	C. DU = - 0,5 J 	D. DU = -2,5 J 
Câu 29. Một thanh nhơm và một thanh thép ở 0oC cĩ cùng độ dài lo . Khi nung hai thanh tới 100oC thì độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Tính độ dài lo. Biết hệ số nở dài của nhơm là 24.10-6 K-1 và của thép là 12.10-6 K-1. 
	A. lo » 1500 mm 	B. lo » 500 mm 	C. lo » 417 mm 	D. lo » 250 mm 
Câu 30. Một con lắc đơn cĩ chiều dài 1 m. Kéo cho nĩ hợp với phương thẳng đứng gĩc 45o rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con lắc khi nĩ đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng gĩc 30o. Lấy g = 10 m/s2 
	A. 17,32 m/s 	B. 2,42 m/s	C. 3,17 m/s 	D. 1,78 m/s 
Câu 31. Lực nào sau đây khơng phải là lực thế: A. Trọng lực B. Lực đàn hồi C. Lực ma sát D. Lực tĩnh điện. 
Câu 32. Cho hai vật cĩ khối lượng m1 = m2 = 1kg . vận tốc của hai vật lần lượt là v1 = 1m/s , v2 = 2m/s và các véc tơ vận tốc của hai vật hợp với nhau một gĩc 600. Tổng động lượng của hệ hai vật là:
A. 2,65 kgm/s B. 265kgm/s C. 26,5kgm/s D. Một giá trị khác
Câu 33. Một vật cĩ khối lượng m = 3kg chuyển động thẳng theo phương trình : x = 2t2 - 4t + 3 ( m, s) . Độ biến thiên động lượng của vật sau thời gian 3 s là: A. 30kgm/s B. 36kgm/s C. 42kgm/s D. Một giá trị khác 
Câu 34. Một quả đạn cĩ khối lượng m = 20kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v = 70 m/s thì bị nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất cĩ khối lượng m1 = 8kg bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 90 m/s. Độ lớn của vận tốc mảnh thứ hai là: 
A. 132 m/s B. 123 m/s C. 332 m/s D. Một giá trị khác 
Câu 36. Một người kéo một thùng nước từ dưới một giếng sâu 8m lên chuyển động nhanh dần đều trong 4s. Cho khối lượng của thùng nước là m = 15kg ( g = 10 m/ s2) thì cơng và cơng suất của người ấy cĩ giá trị là:
A. 1400 J , 350 W B. 1520J , 380 W C. 1580J , 395W D. Một giá trị khác 
Câu 37. Một ơ tơ cĩ khối lượng m = 4 tấn đang chuyển động thẳng với vận tốc v = 36 km/h thì người lái xe thấy cĩ chướng ngại vật cách 10 m và đạp phanh. Biết lực hãm bằng 22 000 N. Xe dừng cách chướng ngại vật một đoạn là: 
A. 1,9 m B. 8,1 m C. 9,1 m D. 0,9 m
Câu 38. Một vật cĩ khối lượng m = 1kg trượt liên tiếp trên một đoạn đường gồm ba mặt phẳng cĩ cùng chiều dài 1m và nghiêng các gĩc 600 , 450 , 300 so với mặt phẳng ngang. Lấy g= 10m/s2, cơng của trọng lực trên cả quãng đường là:
A. 20,7J B. 2,07J C. 207J D. 2070J
Câu 39. Một vật cĩ khối lượng m = 1kg trượt khơng vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m và nghiêng một gĩc 300 so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là = 0,1 (cho g =10 m/s2). Vận tốc của vật khi ở chính giữa mặt phẳng nghiêng là:	A. 64,3 m/s B. 6,43 m/s C. 3,64 m/s D. 4,63 m/s 
Dữ kiện sau dùng cho các câu 42,43:
Một sợi dây mảnh nhẹ khơng giãn dài 1m một đầu buộc cố định đầu cịn lại buộc vào một vật nhỏ cĩ khối lượng 30g . Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một gĩc 600 rồi thả nhẹ .
Câu 42. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là: A. 10 m/s B. m/s C. 10m/s D. m/s
Câu 43. Lực căng của sợi dây khi vật qua vị trí cân bằng là:	A. 0,06 N B. 0,6 N C. 6 N D. 60N 
Dữ kiện sau dùng cho các câu 44, 45: 
Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc v = 6 m/s ( Bỏ qua ma sát và g = 10 m/s2 ) 
Câu 44. Độ cao cực đại mà vật đạt được là:	A. 1,8 m B. 2 m C. 2,4 m D. 1.5m 
Câu 45. Khi động năng gấp hai lần thế năng thì vật ở độ cao:	A. 1,25 m B. 1 m C. 0,75 m D. 0,6 m 
Câu 46. Một búa máy cĩ khối lượng m = 0,5 tấn rơi từ độ cao h = 2m và đĩng vào một cái cọc làm cọc ngập thêm vào đất thêm 0,1m. Lực đĩng cọc trung bình bằng 80 000 N (Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm và lấy g = 10 m/s2 ). Hiệu suất của búa là:
A. 80% B. 85% C. 90% D. 95% 
Câu 47. Hợp lực của hai lực có độ lớn tương ứng là =3N và =4N đặt vuông góc nhau là:
A. 7N B. 5N C. 1N D. 6N
Câu 48. Tìm thời gian rơi của vật biết rằng trong 2s cuối cùng vật đã rơi được quãng đường 60m với g =10 m/s2
	A. t = 5s B. t = 6s C. t = 4s D. t = 4,5s
Câu 49. Một thuyền xuất phát từ A và mũi thuyền hướng về B với AB vuông góc với bờ sông. Do nước chảy nên thuyền đến bờ bên kia tại C với BC = 100m và thời gian t = 50s. Tính vận tốc dòng nước. A. 1m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s
Câu 50. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc là 0.5 m/sđúng lúc xe đạp vượt qua nó với vận tốc 18 km/h.Gia tốc của xe đạp là 0.3 m/s2. Hỏi khi ô tô đuổi kịp xe đạp thì vận tốc của nó là bao nhiêu?
	A. 20 m/s B. 22 m/s C. 25 m/s D. 30 m/s
Câu 51. Một ôtô chuyển động thẳng đều với vận tốc 108 km/h. Tính gia tốc hướng tâm tại một điểm trên vành bánh xe. Biết bán kính bánh xe la 50 cm.	 A. 1800 m/s2	B. 18 m/s2	C. 216 m/s2	D. 233.28 m/s2
Câu 52. Khi treo quả cân có khối lượng m= 300g vào lò xo thì lỗ dài 31 cm, khi treo thêm 200g nữa thì lò xo dãi 33cm. Khi đó độ dài tự nhiên của lò xo sẽ là: A. l = 26 cm B. l = 28 cm C. l = 52 cm 	 D. l = 56 cm
Câu 53. Một người đi bộ nửa đoạn đường đầu tiên với vận tốc trung bình la 6 km/h và nửa đoạn đường sau vơí vận tốc 9 km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường A. 7.5 km/h B. 7.2 km/h C. 7.8 km/h D. 15 km/h
Câu 54. Cho hai vật có khối lượng m và m’ được đặt chồng lên nhau trên mặt sàn nằm ngang. Hỏi có bao nhiêu cặp lực và phản lực liên quan đén bài toán trên?	A. 2 cặp B. 3 cặp C. 4 cặp 	D. 5 cặp
Câu 55. Xe ôto có khối lượng 1000kg đang chuyển động thì hãm phanh và dừng lại sau khi đi thêm quãng đương 6m trong 2s. Lực hãm sẽ có độ lớn:	A. 2000 N B. 3000 N C. 4000 N	 	D. 5000 N
Câu 56. Cho biếtkhối lượng của trái đất là M = 6.kg. khối lượng của hòn đá là m = 2,3 kg, gia tốc rơi tự do g = 9,81m/s2. Hỏi hòn đá hút trái đất với lực là bao nhiêu? A. 22,7 N B. 22,563 N C. 22,7.1024 N	 D. 22,563.1024 N
Câu 57. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm và có độ cứng là 75N. lò xo vượt quá giới hạn đàn hồi của nókhi bị kéo dãn đén 30cm. Tính lực đàn hồi cực đại cử lò xo. A. 22,5N B. 7,5N C. 15N D. 37,5N
Câu 58. Một vật có khối lượng 1Kg ở trên mặt đát có trọng lượng 10N. Khi chuỷen động tơiù một điểm cách tâm trái đất 2R (với R là bán kính của trái đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu? A. 1N B. 2,5N C. 5N D. 10N
Câu 59. Một đồng hồ có kim giờ dài 4 cm, kim phút dài 5 cm. Tỉ số vận tốc góc và vận tốc dài của hai đầu kim là
 	A. = 12; Vp/Vg = 15 	B. = 13 ; Vp/Vg = 16
 	C. = 15 ; Vp/Vg = 17 	D. = 16 ; Vp/Vg= 18
Câu 60. Một vật có khối lượng 50Kg bắt đàu chuyển động nhanh dần đều vá sau khi đi được 50cm thì có vận tốc là 0,7m/s. Lực tác dụng lên vật sẽ là: A. 35N B. 49N C. 25N D. 30N
Câu 61. Mợt vật ở trên mặt đất có trọng lượng 9N. Khi ở một điểm cách tâm Trái Đất 3R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?	A. 81N	B. 27N	C. 3N	D. 1N
Câu 62. Số Avogadro cĩ giá trị bằng:
A. Số phân tử chứa trong 18 g nước. 	 C. Số phân tử chứa trong 16 g ơxi.
B. Cả 3 đáp án trên đều đúng 	 D. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí hidro.
Câu 63. Một ơtơ cĩ khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung trịn) với tốc độ cĩ độ lớn là 36km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10m/s2. Áp lực của ơtơ vào mặt đường tại điểm cao nhất theo đơn vị kN : 
	A. 119,5	B. 117,6	C. 14,4	D. 9,6
Câu 64. Một xe đua chạy quanh một đường trịn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe khơng đổi cĩ độ lớn là 50m/s. Khối lượng xe là 2.103 kg. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là: A. 10 N	B. 4.102 N	 C. 4. 103 N	D. 2.104 N
Câu 65. Một vật nặng 4,0kg được gắn vào một dây thừng dài 2m. Nếu vật đĩ quay tự do thành một vịng trịn quanh trục thẳng đứng gắn với đầu dây thì sức căng của dây là bao nhiêu khi căng tối đa và vật cĩ vận tốc 5m/s?
	A. 5,4N	B. 10,8N	C. 21,6N	D. 50N 
Câu 66. Trong thang máy, một người cĩ khối lượng 60 kg đứng yên trên một lực kế bàn. Lấy g = 10 m/s2.Thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2 m/s2, lực kế chỉ:	A. 0 N	 	B. 588 N 	C. 612 N 	 D. 600 N
Câu 67. Một quả bĩng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu cĩ độ lớn là vo = 20m/s từ độ cao 45m và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bĩng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của khơng khí. 	
	A. 30m	B. 45m	C. 60m	D. 90m
Câu 68. Một hịn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nĩ rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của bi là:
	A. 0,25s	B. 0,35s 	C. 0,5s	D. 0,125s
Câu 69. Một quả bĩng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu cĩ độ lớn là vo = 20m/s và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi quả bĩng được ném từ độ cao nào? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của khơng khí. A. 30m	 B. 45m	 C. 60m D. 90m
Câu 70. Một vệ tinh viễn thơng quay trong mặt phẳng xích đạo và đứng yên đối với mặt đất (vệ tinh vệ tĩnh). Biết vận tốc dài của vệ tinh 3km/s và bán kính Trái đất R = 6374km. Độ cao cần thiết của vệ tinh so với mặt đất phải là:
A. 32500km	B. 34900km	C. 35400km 	D. 36000km
Câu 71. Một xe đạp cĩ bánh xe bán kính 25cm đang chuyển động thẳng đều. Bánh xe quay đều 3,18vịng/s và khơng trượt trên đường. Vận tốc của xe đạp là:	A.18km/h	B. 20km/h	C. 15km/h	D. 12km/h
Câu 72. Khi đĩa quay đều một điểm trên vành đĩa chuyển động trịn đều với vận tốc v1 = 3m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn l = 31.8cm cĩ vận tốc v2 = 2m/s. Tần số quay ( số vịng quay trong 1 phút ) của đĩa là :
A. 40vịng/phút	B. 35vịng/phút	C. 30vịng/phút	D. 25vịng/phút
Câu 73. Một chất điểm chuyển động trịn đều với bán kính quĩ đạo R = 0.4m. Trong 1s chất điểm này thực hiện được 2 vịng lấy p2 = 10. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:	A. 16m/s2	B. 64m/s2	 C. 24m/s2	 D. 36m/s2
Câu 74. Vật khối lượng m=2kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và được kéo nhờ lực hướng lên hợp với mặt sàn gĩc a=600 và cĩ độ lớn F = 2N. Bỏ qua ma sát. Độ lớn gia tốc của m khi chuyển động là. (lấy g=10 m/s2 và=1,7)
A. 1 m/s2	B. 0,5 m/s2	C. 0,85 m/s2	D. 0,4m/s2	
Câu 75. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N, 20N, 16N. Nếu bỏ lực 20N thì hợp lực của 2 lực cịn lại có đợ lớn bằng bao nhiêu ? 	A. 4N	B. 20N	C. 28N	 D. 10N
Câu 74. Hai lực và vuơng gĩc với nhau. Các độ lớn là 3N và 4N. Hợp lực của chúng tạo với hai lực này các gĩc bao nhiêu? (lấy trịn tới độ) A.300 và 600 	B. 420 và 480	C. 370 và 530 	D. Khác A, B, C
Câu 75. Hai lực F1 = F2 hợp với nhau một gĩc . Hợp lực của chúng cĩ độ lớn:
A. F = F1+F2	B. F= F1-F2 	C. F= 2F1Cos 	D. F = 2F1cos(/2) 
Câu 76. Ba lực cĩ cùng độ lớn bằng 10N trong đĩ F1 và F2 hợp với nhau gĩc 600. Lực F3 vuơng gĩc mặt phẳng chứa F1, F2. Hợp lực của ba lực này cĩ độ lớn.	A. 15N	 B. 30N	 C. 25N	 D. 20N.
Câu 77. Một quả bĩng cĩ khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N. Nếu thời gian quả bĩng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bĩng sẽ bay đi với tốc độ bằng:	A. 0,008m/s	 B. 2m/s 	 C. 8m/s 	D. 0,8m/s
Câu 78. Trong 1 lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 21cm. Lò xo được giữ cớ định tại 1 đầu, còn đầu kia chịu 1 lực kéo bằng 5,0N. Khi ấy lò xo dài 25cm. Hỏi đợ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?	A. 1,25N/m	B. 20N/m	C. 23,8N/m	D. 125N/m
Câu 79. Dùng một lị xo để treo một vật cĩ khối lượng 300 g thì thấy lị xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật cĩ khối lượng 150 g thì độ giãn của lị xo là:	A. 1 cm 	 B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 80. Một lị xo khi treo vật m = 100g sẽ dãn ra 5cm. Khi treo vật m', lị xo dãn 3cm. Tìm m'. 
	A. 0,5 kg	 B. 6 g. 	 	C. 75 g	 	D. 0,06 kg.
Câu 81. Người ta treo một vật cĩ khối lượng 0,3kg vào đầu dưới của một lị xo thì lị xo dài 31 cm. Khi treo thêm một vật 200g nữa thì lị xo dài 33 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ cứng của lị xo là:	A. 9,7N/m	 B. 1N/m C. 100N/m D. Kết quả khác
Câu 82. Một lực khơng đổi tác dụng vào một vật cĩ khối lượng 5kg làm vận tốc của nĩ tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là:	A. 2 N	 B. 5 N	C. 10 N D. 50 N
Câu 83. Một hợp lực 1 N tác dụng vào một vật cĩ khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đĩ là:	A. 0,5 m 	B. 1 m	C. 2 m D. 3 m
Câu 84. Một ơ tơ khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h thì hãm phanh, đi thêm được 500m rồi dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm tác dụng lên xe là:	A. 800 N B. 800 N	 C. 400 N D. -400 N
Câu 85. Lực cĩ mơđun 30N là hợp lực của hai lực nào? 	A. 12N, 12N	B. 16N, 10N	 C. 16N, 46N D. 16N, 50N

Tài liệu đính kèm:

  • docON TAP LOP 10-CA NAM -CODAP AN.doc