Chuyên đề : Cho CO2, SO2, H2S, H3PO4 tác dụng với dd kiềm ( NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 ) Một số PTHH cần nhớ CO2 + NaOH 1:1 NaHCO3 CO2 + 2NaOH 1:2 Na2CO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 1:1 CaCO3 ¯ + H2O 2CO2 + Ca(OH) 2:1 Ca(HCO3)2 CO2 + CaCO3¯ + H2O Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 t0 CaCO3¯ + CO2 + H2O NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O Ca(OH)2 dư + Ca(HCO3)2 2CaCO3 + 2H2O SO2 + NaOH 1:1 NaHSO3 SO2 + 2NaOH 1:2 Na2SO3 + H2O CO2 + OH- 1:1 HCO3- CO2 + 2OH- 1:2 CO32- + H2O H2S + NaOH 1:1 NaHS H2S + 2NaOH 1:2 Na2S + H2O H3PO4 + NaOH 1:1 NaH2PO4 + H2O H3PO4 + 2NaOH 1:2 Na2HPO4 + 2H2O H3PO4 + 3NaOH 1:3 Na3PO4 + 3H2O Khí : CO2, SO2, H2S HX- : HCO3-, HSO3-, HS- X2- : CO32- , SO32- , S2- 2 1 Muối HX- Khí dư Muối X2- OH- dư Muối HX- Muối X2- muối HX- muối X2- Tỉ lệ nOH-nkhí 3 2 1 Na2HPO4 Na3PO4 NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4 NaOH dư Na3PO4 Na2HPO4 NaH2PO4 H3PO4 dư NaH2PO4 Tỉ lệ nNaOHnH3PO4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lit CO2 (đktc) vào dd chứa a mol KOH thu được 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 0,5 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,3 Câu 2. Dẫn 2,464 lit CO2 (đktc) đi qua dd NaOH sinh ra 11,44 gam hỗn hợp 2 muối. Thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp. là A. 7,34% ; 92,66% B. 7,43% ; 92,57 % C. 60,2% ; 39,8% D. Đáp án khác Câu 3. Dẫn 3,84 g SO2 vào 500 ml dd NaOH. Nồng độ mol/lit của dd NaOH để thu được hỗn hợp muối với tỉ lệ mol giữa muối axit và muối trung hịa là 3:1. A. 0,05 M B. 0,15 M C. 0,08 M D. 0,06 M Câu 4. Nung 13,4 gam hh 2 muối cacbonat của 2 KL hĩa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau pư là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. Câu 5. Dẫn 0,03 mol CO2 và 40 ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. Giá trị m là: A. 2,74 gam B. 2,54 gam C. 1,68 gam D. 1, 06 gam Câu 6. Dẫn 4,48 lit khí H2S (đktc) vào 200 gam dd KOH 5,6%. Tính C% dd muối thu được là A. 6,96% B. 6,8% C. 7,2% D. 7,96% Câu 7. Cho 16,8 lit CO2 (đktc) hấp thụ hồn tồn vào 600 ml dd NaOH 2 M thu được dd A. Cho lượng dư dd BaCl2 vào dd A thì kết tủa thu được là A. 19,7 B. 88,65 C. 118,2 D, 147,75 Câu 8. Cho 16,8 lit CO2 (đktc) hấp thụ hồn tồn vào 600 ml dd NaOH 2 M thu được dd A. Cho lượng dư dd Ba(OH)2 vào dd A thì kết tủa thu được là A. 19,7 B. 88,65 C. 118,2 D, 147,75 Câu 9. Hấp thụ hịa hồn tồn x mol CO2 vào dung dịch chứa y mol NaOH được dung dịch A. Biết dung dịch A vừa tác dụng với KOH, vừa tác dụng với BaCl2, mối liên hệ giữa x và y là: A. x = y B. x < y < 2x B. y < x < 2y D. x < 2y < 2x Câu 10. Hịa tan hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3. Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 0,1 gam B. 1 gam C. 10 gam D.100 gam Câu 11. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 so với N2 bằng 2. Cho 0,112 lit khí hỗn hợp khí (đktc) lội chậm qua 500 ml dd Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25 ml dd HCl 0,2 M để trung hịa lượng Ba(OH)2 dư. Tính % thể tích hỗn hợp X và nồng độ dd Ba(OH)2 đã dùng. Câu 12. Dẫn 4,032 lít CO2 (đktc) vào 70 ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được m gam muối cacbonat. Giá trị m là: A. 18 gam B. 22,68 gam C. 16,48 gam D. 6,48 gam Câu 13. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lit khí CO2 (đktc) vào 125 ml dd Ba(OH)2 1 M thu được dd X. Coi thể tích dd khơng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dd X là A. 0,4 M B. 0,6 M C. 0,1 M D. 0,2 M Câu 14. Dẫn 5,6 lit CO2 (đktc) qua 100 ml dd NaOH 20% (d=1,22 g/ml). Cơ cạn dd sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn. A. 38,7 g B. 37,8 C. 40,1 D. 37,7 Câu 15. Dẫn V lit khí H2S (đktc) vào dd chứa 0,6 mol NaOH dư thu được dd X. Cơ cạn dd X thu được 23,6 gam chất rắn. Tính V. A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72 Câu 16. Dẫn V (lít) CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng được 19 gam muối khan. Giá trị V là: A. 4,48 lít B. 3,36 lit C. 6,72 lít D. 2,24 lit Câu 17. Dẫn V (lít) CO2 (đktc) vào 150ml ml dung dịch Ca(OH)2 2M, thu được 10 gam muối. Giá trị V là: A. 4,48 lít B. 3,36 lit C. 6,72 lít D. 2,24 lit Câu 18. Dẫn khí CO2 dư vào 100 g dd MOH 4% thu được dd chứa 8,4 g muối. Kim loại M là A. K B. Na C. Li D. Cs Câu 19. Hấp thụ hồn tồn 5,6 lit CO2 (đktc) vào 200 ml dd XOH 2M thu được 30,7 gam muối. Kim loại M là A. K B. Na C. Li D. Cs Câu 20. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lit CO2 (đktc) vào 250 ml dd M(OH)2 2M thu được 30 gam kết tủa. Kim loại M là A. K B. Na C. Li D. Cs Câu 21. Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO2 (đktc) trong đĩ CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích) đi qua dung dịch chứa 7,4 gam Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa sau phản ứng là: A. 4 gam B. 10 gam C. 6 gam D. 14 gam Câu 22. Cho 2,24 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dd Ca(OH)2 thu được 6 gam kết tủa. Nồng độ dd Ca(OH)2 là A. 0,04 B. 0,02 C. 0,06 D. 0,08 Câu 23. Nung 16,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng khơng đổi, rồi dẫn khí thu được vào 180 ml dd Ba(OH)2 1 M thu được 33,49 gam kết tủa. Xác định thành phần % khối lượng hỗn hợp X. A. 6,25% ; 93,73% B. 62,5 % ; 37,5 C. 78,75 % ; 21,25% D. Đáp án khác Câu 24. 7,2 gam hh A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhĩm IIA tác dụng với dd HCl dư. Hấp thụ khí CO2 vào 450 ml dd Ba(OH)2 0,2 M thu được 15,76 gam kết tủa. Xác định CT 2 muối A. BeCO3, MgCO3 B. MgCO3 , CaCO3 C. CaCO3, SrCO3 D. A và B đều đúng Câu 25. Dẫn V lit khí CO2 vào dd chứa 0,76 mol Ba(OH)2 thu được 98,5 gam kết tủa và dd Z. Đun nĩng dd Z lại thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị V là A. 22,448 B. 11,2 D. 17,024 D. Đáp án khác Câu 26. Dẫn V lit khí CO2 vào dd chứa 0,57 mol Ca(OH)2 thu được 37,5 gam kết tủa và dd Z. Đun nĩng dd Z lại thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị V là A. 8,4 B. 11,2 D. 17,136 D. Đáp án khác Câu 27. Dẫn V lit khí CO2 vào dd chứa Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và dd Z. Đun nĩng dd Z lại thấy xuất hiện thêm 5 gam kết tủa nữa. Giá trị V là A. 2,24 B. 4,48 D. 3.36 D. Đáp án khác Câu 28. Dẫn 0,56 lit khí CO2 vào V ml dd chứa Ba(OH)2 0,1 M thu được 1,97 gam kết tủa và dd Z. Cho lượng dư NaOH vào dd Z lại thấy xuất hiện kết tủa nữa. Giá trị V là A. 175 B. 150 D. 250 D. 200 Câu 29. Dẫn V lit khí CO2 vào dd Ba(OH)2 thu được 39,4 gam kết tủa và dd Z. Cho lượng dư Ba(OH)2 vào dd Z lại thấy xuất hiện thêm 59,1 gam kết tủa nữa. Giá trị V là A. 11,2 B. 22,4 D. 4,48 D. 6,72 Câu 30. Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít CO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,15M; Ba(OH)2 0,1M. Khối lượng (gam) kết tủa sinh ra là A. 5,91 gam B. 1,97gam C. 0,985 gam D. 1,0 gam Câu 31. Hấp thụ hồn tồn 0,448 lít CO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,06M; Ba(OH)2 0,12M. Khối lượng (gam) kết tủa sinh ra là A. 3,94 gam B. 1,97gam C. 2,364 gam D. 2,955 gam Câu 32. Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít CO2 (đkc) vào 1lit dung dịch hỗn hợp NaOH 0,025M; Ca(OH)2 0,0125M thu được x gam kết tủa. Giá trị của x A. 2,00 gam B. 1,00 gam C. 1,25 gam D. 0,75 gam Câu 33. Cho V lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hồn tồn vào dd chứa 0,1 mol Ca(OH)2 sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng thêm 1,6 gam. Giá trị của V A. 2,24 B. 4,48 D. 3.36 D. 6,72 Câu 34. Dẫn 0,14 mol CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1,2 M được 10 gam chất kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi một lượng: A. Tăng 3,84 gam B. Giảm 3,84 gam C. Tăng 3,48 gam D. Giảm 3,48 gam Câu 35. Dẫn V (lít) khí CO2 (đktc) vào 50 ml dd Ca(OH)2 1M, sau phản ứng được 2 gam kết tủa và khối lượng dd tăng 1,52 gam. Giá trị V là: A. 0,448 lít B. 1,792 lít C. 1,344 lít D. 1,12 lít Câu 36. Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào 0,2 mol Ca(OH)2 được 10 gam kết tủa. Giá trị V là: A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 2,24 hoặc 6,72 lít D. 2,24 hoặc 4,48 lít Câu 37. Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào 20 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,8 M và Ca(OH)2 2,1 M. Sau pư được 4 gam chất kết tủa. Giá trị V là: A. 0,896 lít và 13,44 lít B. 0,672 lít và 2,24 lít C. 0,896 lít và 1,344 lít D. 0,224 lít và 0,448 lít Câu 38. Dẫn V (lít) khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,06 M và Ca(OH)2 0,11M, sau phản ứng được 1 gam chất kết tủa. Giá trị V là: A. 0,224 lít và 0,4032 lít B. 0,672 lít và 0,448 lít C. 0,672 lít và 0,4032 lít D. 0,224 lít và 0,448 lít Câu 39. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,0 B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6 Câu 40. Hấp thụ 3,36 lit khí CO2 vào 200 ml dd hỗn hợp NaOH x M và Na2CO3 0,4 M thu được dd X cĩ chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dd ban đầu A. 0,7 M B. 0,75 M C. 0,5 M D. 0,6 M Câu 41. Cho 1,32g amoni sunfat tác dụng với dd NaOH dư, đun nĩng thu được 1 khí. Hấp thụ hồn tồn khí trên vào dd chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được là? A. NH4H2PO4 B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D. NH4H2PO4và (NH4)2HPO4 Câu 42. Cho dd chứa 0,25 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là A. K2HPO4 và KH2PO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. K3PO4 và KH2PO4 D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 Câu 43. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH. Câu 44. Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối thu được trong dung dịch là A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M Câu 45. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được cĩ các chất: A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4. Câu 46. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: P2O5 X Y Z Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. Câu 47. Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,3 ml dd NaOH 2 M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn toan thu được dd X. Cơ cạn dd X thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 21,3 B. 8,52 C. 12,87 D.7,81 Câu 48. Cho 6,16 lit khí NH3 và V ml dd H3PO4 0,1 M phản ứng hết với nhau thu được dd X. X phản ứng được tối đa 300 ml dd NaOH 1 M. Khối lượng muối khan cĩ trong X bằng A. 14,900 g B. 14,475 g C. 13,235 g D. 147,000 g
Tài liệu đính kèm: