Chuyên đề Cacbonhiđrat trong đề thi đại học cao đẳng môn hóa năm học 2007 - 2011

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1064Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Cacbonhiđrat trong đề thi đại học cao đẳng môn hóa năm học 2007 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Cacbonhiđrat trong đề thi đại học cao đẳng môn hóa năm học 2007 - 2011
Chuyên đề Cacbonhiđrat trong đề thi ĐH-CĐ 2007-2011
1.10a Câu 44: Từ 180 gam glucozơ, lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là 
	A.90%. 	B. 10%.	 C. 80%. 	D. 20%.
2.09a Câu 28: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là 
	A.20,0. 	B. 30,0. 	C. 13,5. 	D. 15,0.
3.09a Câu 46: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của 
	A.ancol. 	B. xeton. 	C. amin. 	D. anđehit.
4.08a Câu 53: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
	A.2,25 gam. 	B. 1,80 gam. 	C. 1,82 gam. 	D. 1,44 gam.
5.Cd07Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ →X →Y →CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
	A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO 
6.07a Câu 42: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
	A. kim loại Na.	B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
	C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.	D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
7.Cd11Câu 32: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là 
	A.54%. 	B. 40%. 	C. 80%. 	D. 60%.
8.Cd07Câu 20: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
	A.0,20M. 	B. 0,10M. 	C. 0,01M. 	D. 0,02M.
9.11b Câu 60: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). 
Số phát biểu đúng là 
	A.4. 	B. 5. 	C. 3. 	D. 2.
10.10b Câu 24: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: 
	A. glixerol, axit axetic, glucozơ. 	B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. 
	C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. 	D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
11.09b Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
	A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH. 
	C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. 	D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. 
12.09cd Câu 48: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là 
	A.60. 	B. 58. 	C. 30. 	D. 48.
13.08b Câu 8: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
	A.1. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 2.
14.10a Câu 19: Một phân tử saccarozơ có 	A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. 	
	B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. C. hai gốc α-glucozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
15.09a Câu 55: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: 
	A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. 	B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. 
	C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. 	D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
16.Cd11Câu 39: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 
	A.3. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 2.
17.10cd Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
	A.21,60. 	B. 2,16. 	C. 4,32. 	D. 43,20.
18.11b Câu 59: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là 
	A.0,090 mol. 	B. 0,12 mol. 	C. 0,095 mol. 	D. 0,06 mol.
19.08b Câu 15: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
	A. 3. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 2.
20.Cd07Câu 44: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
	A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.	B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
	C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.	D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic
21.11a Câu 48: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là 
	A.486. 	B. 297. 	C. 405. 	D. 324.
22.07a Câu 33: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
	A.550. 	B. 810.	 C. 650. 	D. 750.
23.10cd Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: 
	A.glucozơ, sobitol. 	B. glucozơ, saccarozơ. 	C. glucozơ, etanol. 	D. glucozơ, fructozơ.
24.09cd Câu 46: Cho các chuyển hoá sau: X + H2O Y ;Y + H2 Sobitol ; Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 ;Y E + Z Z + H2O X + G ;X, Y và Z lần lượt là: 
	A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. 	B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. 
	C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. 	D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
25.CD08Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một PTPTƯ): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Y, Z là:
	A. C2H5OH, CH3COOH. 	B. CH3COOH, CH3OH.	C. CH3COOH, C2H5OH. 	D. C2H4, CH3COOH.
26.11b Câu 12: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là 
	A.5. 	B. 6. 	C. 4. 	D. 3.
27.08b Câu 10: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
	A. 5,4 kg. 	B. 5,0 kg. 	C. 6,0 kg. 	D. 4,5 kg.
 28.11a Câu 28: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là 
	A.2,20 tấn. 	B. 1,10 tấn. 	C. 2,97 tấn.	 D. 3,67 tấn.
29.10a Câu 25: Phát biểu đúng là: 
	A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ. 
	B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit. 
	C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. 
	D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
30.08a Câu 37: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng 
	A.hoà tan Cu(OH)2.	 B. trùng ngưng. 	C. tráng gương. 	D. thủy phân.
31.Cd11Câu 58: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân. (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. (5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là 
	A.2. 	B. 4. 	C. 3. 	D. 5.
32.10cd Câu 46: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? 
	A. Ancol etylic và đimetyl ete. 	B. Saccarozơ và xenlulozơ. 	C. Glucozơ và fructozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
33.09cd Câu 27: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là 
	A.42,34 lít. 	B. 42,86 lít. 	C. 34,29 lít. 	D. 53,57 lít.
34.CD08Câu 19: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (hiệu suất PƯ theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
	A.26,73. 	B. 33,00. 	C. 25,46. 	D. 29,70.
35.CD08Câu 22: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
	A.3. 	B. 4.	 C. 2. 	D. 5.
36.10b Câu 60: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là 
	A.xenlulozơ. 	B. mantozơ. 	C. glucozơ . 	D. s accarozơ.
37.09b Câu 31: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: 
	A. (2), (3), (4) và (5). 	B. (3), (4), (5) và (6).	 C. (1), (2), (3) và (4).	 D. (1), (3), (4) và (6). 
38.08b Câu 25: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
	A. 55 lít.	 B. 81 lít. 	C. 49 lít. 	D. 70 lít.
39.07b Câu 13: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
	A. 42 kg. 	B. 10 kg.	 C. 30 kg.	 D. 21 kg
40.07b Câu 42: Phát biểu không đúng là
	A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
	B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
	C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
	D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
41.12cd.Câu 13: Cho các phát biểu sau:
Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit 	Phát biểu đúng là
A. (3) và (4).	B. (1) và (3).	C. (1) và (2).	D. (2) và (4).
42.12cd.Câu 32: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
	A. 71,9	B. 46,0	C. 23,0	D. 57,5
43.12cd.Câu 46 : Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
	A. 4	B. 5	C. 2	D. 3
44.12cd.Câu 60: Cho các phản ứng sau
t0
X + 2NaOH 	 2Y + H2O	(1)
Y + HCl (loãng) 	 Z + NaCl 	(2)
	Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là
	A. 0,20	B. 0,15	C. 0,10	D. 0,05
45.12bCâu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là
A. 5.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
46.12b Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng:
(a) X + H2O 
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O ® amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y E + Z
(d) Z + H2O X + G
X, Y, Z lần lượt là:
A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.	B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
C. Tinh bột, glucozơ, etanol.	D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
47.12b Câu 55: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
48.12aCâu 6: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
49.12a Câu 44: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60.	B. 24.	C. 36.	D. 40.
50.12a Câu 51: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit,
với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,480.	B. 9,504.	C. 8,208.	D. 7,776

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_cacbonhidrat.doc