Chuyên đề bài tập Cơ học vật rắn - Năm học 2017-2018 - Hà Văn Hiếu

pdf 370 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/10/2025 Lượt xem 39Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bài tập Cơ học vật rắn - Năm học 2017-2018 - Hà Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề bài tập Cơ học vật rắn - Năm học 2017-2018 - Hà Văn Hiếu
Chia sẻ file word bằng cách gửi mã thẻ cào Viettel hoặc Mobi giá 100 ngàn 
và Mail gửi qua sdt 01697637278 sau khi xác nhận mã thẻ cào thì mình sẽ 
gửi bạn file word qua Mail của bạn nhé ^^ tất cả là 700 trang, mình chỉ 
đăng lên đây một phần thơi 
Thạc sĩ HÀ VĂN HIẾU 
ĐT: 01697637278 
Họ và tên:..................................................................................... 
Lớp:.......................Trƣờng........................................................... 
BỒI DƢỠNG KIẾN THỨC, LUYỆN THI ĐẠI HỌC. 
VẬT LÍ 12 –TỒN TẬP LÝ THUYẾT + BÀI TẬP Năm học: 2017 - 2018 
 Trang 2 Thạc Sĩ: Hà Văn Hiếu - 01697637278 
Chia sẻ file word bằng cách gửi mã thẻ cào Viettel hoặc Mobi giá 100 ngàn 
và Mail gửi qua sdt 01697637278 sau khi xác nhận mã thẻ cào thì mình sẽ 
gửi bạn file word qua Mail của bạn nhé ^^ tất cả là 700 trang file word 
nhé 
Th.sĩ Hà Văn Hiếu 01697637278 
CẤU TRƯC TÀI LIỆU 
CHUYÊN ĐỀ 1: CƠ HỌC VẬT RẮN 
CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH 
KIẾN THỨC 
VÍ DỤ MINH HỌA 
BÀI TỐN 1: VẬT RẮN QUAY ĐỀU QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH 
BÀI TỐN 2: VẬT RẮN QUAY BIẾN ĐỔI ĐỀU QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH 
ĐỀ TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TỔNG HỢP. 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 
CHỦ ĐỀ 2. MOMEN QUÁN TÍNH – MOMEN LỰC 
VÍ DỤ MINH HỌA 
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 
ĐÁP ÁN ĐỀ TRẮC NGHIỆM 
CHỦ ĐỀ 3. MOMEN ĐỘNG LƢỢNG- ĐINH LUÂT BẢO TỒN ĐỘNG LƢỢNG 
VÍ DỤ MINH HỌA 
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 
CHỦ ĐỀ 4. ĐỘNG NĂNG - ĐL BT ĐN 
VÍ DỤ MINH HỌA 
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 
ĐÁP ÁN ĐỀ TRẮC NGHIỆM 
CHU DE 5. ON TAP - KIEM TRA 
DE KIEM TRA 1 
DE KIEM TRA 2 
DE KIEM TRA 3 
CHỦ ĐỀ 1.CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN 
QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH 
I. KIẾN THỨC 
1. Toạ độ gĩc 
 Khi vật rắn quay quanh một trục cố định (hình 1) thì : 
 - Mỗi điểm trên vật vạch một đƣờng trịn nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với trục 
quay, cĩ bán kính r bằng khoảng cách từ điểm đĩ đến trục quay, cĩ tâm O ở trên trục quay. 
VẬT LÍ 12 –TỒN TẬP LÝ THUYẾT + BÀI TẬP Năm học: 2017 - 2018 
 Trang 3 Thạc Sĩ: Hà Văn Hiếu - 01697637278 
 - Mọi điểm của vật đều quay đƣợc cùng một gĩc trong cùng một khoảng thời gian. 
 Trên hình 1, vị trí của vật tại mỗi thời điểm đƣợc xác định bằng gĩc φ giữa một mặt 
phẳng động P gắn với vật và một mặt phẳng cố định P0 (hai mặt phẳng này đều chứa trục 
quay Az). Gĩc φ đƣợc gọi là toạ độ gĩc của vật. Gĩc φ đƣợc đo bằng rađian, kí hiệu là rad. 
 Khi vật rắn quay, sự biến thiên của φ theo thời gian t thể hiện quy luật chuyển động 
quay của vật. 
2. Tốc độ gĩc 
 Tốc độ gĩc là đại lƣợng đặc trƣng cho mức độ nhanh chậm của chuyển động quay của 
vật rắn. 
 Ở thời điểm t, toạ độ gĩc của vật là φ. Ở thời điểm t + Δt, toạ độ gĩc của vật là φ + Δφ. 
Nhƣ vậy, trong khoảng thời gian Δt, gĩc quay của vật là Δφ. 
 Tốc độ gĩc trung bình ωtb của vật rắn trong khoảng thời gian Δt là : 
t
tb




 (1.1) 
 Tốc độ gĩc tức thời ω ở thời điểm t (gọi tắt là tốc độ gĩc) đƣợc xác định bằng giới hạn 
của tỉ số 
t

 khi cho Δt dần tới 0. Nhƣ vậy : 
tt 





0
lim hay )(' t  (1.2) 
 Đơn vị của tốc độ gĩc là rad/s. 
3. Gia tốc gĩc 
 Tại thời điểm t, vật cĩ tốc độ gĩc là ω. Tại thời điểm t + Δt, vật cĩ tốc độ gĩc là ω + 
Δω. Nhƣ vậy, trong khoảng thời gian Δt, tốc độ gĩc của vật biến thiên một lƣợng là Δω. 
 Gia tốc gĩc trung bình γtb của vật rắn trong khoảng thời gian Δt là : 
t
tb




 (1.3) 
 Gia tốc gĩc tức thời γ ở thời điểm t (gọi tắt là gia tốc gĩc) đƣợc xác định bằng giới hạn 
của tỉ số 
t

 khi cho Δt dần tới 0. Nhƣ vậy : 
tt 





0
lim hay )(' t  (1.4) 
 Đơn vị của gia tốc gĩc là rad/s2. 
4. Các phƣơng trình động học của chuyển động quay 
 a) Trƣờng hợp tốc độ gĩc của vật rắn khơng đổi theo thời gian (ω = hằng số, γ = 0) thì 
chuyển động quay của vật rắn là chuyển động quay đều. 
 Chọn gốc thời gian t = 0 lúc mặt phẳng P lệch với mặt phẳng P0 một gĩc φ0, từ (1) ta cĩ 
: 
 φ = φ0 + ωt (1.5) 
 b) Trƣờng hợp gia tốc gĩc của vật rắn khơng đổi theo thời gian (γ = hằng số) thì chuyển 
động quay của vật rắn là chuyển động quay biến đổi đều. 
 Các phƣơng trình của chuyển động quay biến đổi đều của vật rắn quanh một trục cố 
định : 
 t  0 (1.6) 
 200
2
1
tt   (1.7) 
 )(2 0
2
0
2   (1.8) 
 trong đĩ φ0 là toạ độ gĩc tại thời điểm ban đầu t = 0. 
VẬT LÍ 12 –TỒN TẬP LÝ THUYẾT + BÀI TẬP Năm học: 2017 - 2018 
 Trang 4 Thạc Sĩ: Hà Văn Hiếu - 01697637278 
 ω0 là tốc độ gĩc tại thời điểm ban đầu t = 0. 
 φ là toạ độ gĩc tại thời điểm t. 
 ω là tốc độ gĩc tại thời điểm t. 
 γ là gia tốc gĩc (γ = hằng số). 
 Nếu vật rắn chỉ quay theo một chiều nhất định và tốc độ gĩc tăng dần theo thời gian thì 
chuyển động quay là nhanh dần. 
 Nếu vật rắn chỉ quay theo một chiều nhất định và tốc độ gĩc giảm dần theo thời gian thì 
chuyển động quay là chậm dần. 
5. Vận tốc và gia tốc của các điểm trên vật quay 
 Tốc độ dài v của một điểm trên vật rắn liên hệ với tốc độ gĩc ω của vật rắn và bán kính 
quỹ đạo r của điểm đĩ theo cơng thức : 
 rv  (1.9) 
 Nếu vật rắn quay đều thì mỗi điểm của vật chuyển động trịn đều. Khi đĩ vectơ vận tốc 
v

 của mỗi điểm chỉ thay đổi về hƣớng mà khơng thay đổi về độ lớn, do đĩ mỗi điểm của 
vật cĩ gia tốc hƣớng tâm na

 với độ lớn xác định bởi cơng thức : 
 r
r
v
an
2
2
 (1.10) 
 Nếu vật rắn quay khơng đều thì mỗi điểm của vật chuyển động trịn khơng đều. Khi đĩ 
vectơ vận tốc v

 của mỗi điểm thay đổi cả về hƣớng và độ lớn, do đĩ mỗi điểm của vật cĩ 
gia tốc a

 (hình 2) gồm hai thành phần : 
 + Thành phần na

 vuơng gĩc với v

, đặc trƣng cho sự thay đổi về hƣớng của v

, thành 
phần này chính là gia tốc hƣớng tâm, cĩ độ lớn xác định bởi cơng thức : 
 r
r
v
an
2
2
 (1.11) 
 + Thành phần ta

 cĩ phƣơng của v

, đặc trƣng cho sự thay đổi về độ lớn của v

, thành 
phần này đƣợc gọi là gia tốc tiếp tuyến, cĩ độ lớn xác định bởi cơng 
thức : 
 r
t
v
at 


 (1.12) 
 Vectơ gia tốc a

 của điểm chuyển động trịn khơng đều trên vật là : 
 tn aaa

 (1.13) 
 Về độ lớn : 22 tn aaa  (1.14) 
 Vectơ gia tốc a

 của một điểm trên vật rắn hợp với bán kính OM của 
nĩ một gĩc α, với : 
2
tan


 
n
t
a
a
 (1.15) 
 (1.15) 
II.CÁC DẠNG BÀI TẬP. 
BÀI TỐN 1: VẬT RẮN QUAY ĐỀU QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH 
Tốc độ gĩc: const  Gia tốc gĩc: 0  Tọa độ gĩc: 0 t    
Gĩc quay: .t  
v

ta

na

a

r 
O 
M  
Hình 2 
VẬT LÍ 12 –TỒN TẬP LÝ THUYẾT + BÀI TẬP Năm học: 2017 - 2018 
 Trang 5 Thạc Sĩ: Hà Văn Hiếu - 01697637278 
Cơng thức liên hệ: rv  
2
2 f
T

   
2
2.n
v
a r
r
  
BÀI TỐN 2: VẬT RẮN QUAY BIẾN ĐỔI ĐỀU QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH 
Gia tốc gĩc:   const Tốc độ gĩc: 0    t Tọa độ gĩc: 20 0
1
2
     t t Tốc độ gĩc tb: 
tb
t





Phƣơng trình độc lập với thời gian: 2 20 02 ( )       
Gĩc quay: 20
1
2
t t    Số vịng quay: 
2
n



2
n


 
Gia tốc pháp tuyến: r
dt
d
r
dt
dv
att .. 

 Gia tốc hƣớng tâm: 
2
2.n
v
a r
r
  
Gia tốc: 2 2 4 2.t na a a r      
VÍ DỤ MINH HỌA 
VD1. Phƣơng trình chuyển động quay biến đổi đều của một vật rắn quanh một trục cĩ 
dạng  = 4 + 2t + 2t2 (rad). Tính tốc độ gĩc của vật tại thời điểm t = 2 s. 
HD: So với phƣơng trình:  = 0 + 0t + 
1
2
t2 thì 0 = 4 rad; 0 = 2 rad/s;  = 4 rad/s
2
. 
Thay t = 2 s vào phƣơng trình  = 0 + t, ta cĩ:  = 10 rad/s. 
VD2. Một chiếc quạt điện đang quay với tốc độ gĩc 1200 vịng/phút thì bị mất điện, sau 8 
giây kể từ lúc mất điện, quạt dừng lại hẵn. Coi chuyển động quay của quạt sau khi mất 
điện là chậm dần đều. Tính gia tốc gĩc và số vịng quạt quay đƣợc sau khi mất điện. 
HD. Ta cĩ:  = 0
0 20.2
8t
   
 = - 5 (rad/s2);  = 
2 2
0
2
 


= 160 rad = 80 vịng. 
VD3. Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 5 giây kể từ 
lúc bắt đầu quay, nĩ quay đƣợc một gĩc 25 rad. Tính vận tốc gĩc mà vật rắn đạt đƣợc sau 
15 s kể từ lúc bắt đầu quay. 
HD. Ta cĩ:  = 
1
2
t2 (vì 0 = 0)   = 2
2
t

 = 2 rad/s
2
;  = 0 + t = 30 rad/s. 
VD4. Vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghĩ. Trong giây thứ 2 vật quay đƣợc 3 
vịng. Hỏi trong 5 giây đầu tiên vật quay đƣợc một gĩc là bao nhiêu? 
HD.Vì 0 = 0; 0 = 0 nên:  = 
1
2
.22 - 
1
2
.12 = 3.2 rad   = 4 rad/s2  5 = 
1
2
.52 = 
50 rad = 25 vịng. 
VD5. Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh một trục cố định với gia tốc khơng 
đổi. Sau 10 s, đĩa quay đƣợc một gĩc 50 rad. Tìm gĩc mà đĩa quay đƣợc trong 10 s tiếp 
theo. 
VẬT LÍ 12 –TỒN TẬP LÝ THUYẾT + BÀI TẬP Năm học: 2017 - 2018 
 Trang 6 Thạc Sĩ: Hà Văn Hiếu - 01697637278 
HD.Vì 0 = 0 và 0 = 0 nên: 10 = 
1
2
.102 = 50 rad   = 2 rad/s2. Gĩc quay đƣợc trong 
10 giây tiếp theo (từ cuối giây thứ 10 đến cuối giây thứ 20) là:  = 
1
2
.202 - 
1
2
.102 = 
150 rad. 
VD6. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ gĩc của 
nĩ tăng từ 120 vịng/phút đến 300 vịng/phút. Lấy 3,14  . Tính độ lớn gia tốc gĩc của vật 
rắn. 
HD. Ta cĩ:  = 0
t
 
 = 
3.2 2.2
3,14
 
 = 2 rad/s
2
. 
VD7. Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định với tốc độ gĩc 10 rad/s thì bị hãm. 
Bánh xe quay chậm dần đều, sau 5 s kể từ lúc hãm thì dừng hẳn. Tính độ lớn gia tốc gĩc 
của bánh xe. 
HD. Ta cĩ: || = | 0
t
 
| = |
0 10
5

| = 2 rad/s
2
. 
VD8. Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục quay cố định. Lúc t = t1 vật cĩ vận 
tốc gĩc 1 = 10 rad/s. Sau khi quay đƣợc 10 vịng thì vật cĩ vận tốc gĩc 2 = 2 rad/s. 
Tính gia tốc gĩc của chuyển động quay. 
HD. Ta cĩ:  = 
2 2
2 1
2
 



 = 
2 2 2 22 10
2.10.2
 


= - 2,4 rad/s2. 
VD9. Vật rắn quay chậm dần đều với vận tốc gĩc ban đầu 0; quay đƣợc 20 vịng thì dừng 
hẵn. Biết trong giây cuối cùng trƣớc khi dừng, vật quay đƣợc một vịng. Tính vận tốc gĩc 
ban đầu 0. 
HD. Gọi t là thời gian quay t-1 là vận tốc đầu trong giây cuối thì ta cĩ: t = 0 = t-1 + .1 
 t-1 = - . Gĩc quay đƣợc trong giây cuối cùng:  = 2 = 
2 2 2
1 0 ( )
2 2
t t  
 
   
  = - 4 rad/s2. => 0 = 2 2.( 4 ).20.2      = 8 5 (rad/s). 
VD10. Một chất điểm bắt đầu chuyển động nhanh dần trên một đƣờng trịn bán kính 20 
cm với gia tốc tiếp tuyến 5 cm/s2. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu chuyển động, gia tốc 
tiếp tuyến bằng gia tốc pháp tuyến. 
HD. Ta cĩ: at = r   = t
a
r
 = 0,25 rad/s
2
. Khi at = r = an = 
2
r thì  =  = 0,5 rad/s  t 
= 0
 


 = 2 s. 
VẬT LÍ 12 –TỒN TẬP LÝ THUYẾT + BÀI TẬP Năm học: 2017 - 2018 
 Trang 7 Thạc Sĩ: Hà Văn Hiếu - 01697637278 
III.ĐỀ TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TỔNG HỢP. 
1. Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, mọi điểm của vật cĩ 
A. quĩ đạo chuyển động giống nhau. B. cùng tọa độ gĩc. 
C. tốc độ gĩc quay bằng nhau. D. tốc độ dài bằng nhau. 
2. Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm của vật cách trục quay một 
khoảng là R thì cĩ: 
A. tốc độ gĩc càng lớn nếu R càng lớn. 
B. tốc độ gĩc càng lớn nếu R càng nhỏ. 
C. tốc độ dài càng lớn nếu R càng lớn. 
D. tốc độ dài càng lớn nếu R càng nhỏ. 
3. Một điểm trên trục rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, 
điểm đĩ cĩ tốc độ dài là v. Tốc độ gĩc của vật rắn là: 
A.  = 
R
v
 B.  = 
R
v 2
 C.  = vR D.  = 
v
R
4. Khi một vật rắn quay đều xung quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm của vật 
cách trục quay một khoảng là R  0 cĩ: 
A. véc tơ vận tốc dài khơng đổi. B. độ lớn vận tốc gĩc biến đổi. 
C. độ lớn vận tốc dài biến đổi. D. véc tơ vận tốc dài biến đổi. 
5. Khi một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm của vật 
cách trục quay một khoảng là R  0 cĩ độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luơn bằng khơng. Tính 
chất chuyển động của vật rắn đĩ là: 
A. quay chậm dần. B. quay đều. 
C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần đều. 
6. Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuơng gĩc với mặt phẳng 
đĩa với tốc độ gĩc khơng đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa 
A. khơng cĩ cả gia tốc hƣớng tâm và gia tốc tiếp tuyến. 
B. chỉ cĩ gia tốc hƣớng tâm mà khơng cĩ gia tốc tiếp tuyến. 
C. chỉ cĩ gia tốc tiếp tuyến mà khơng cĩ gia tốc hƣớng tâm. 
D. cĩ cả gia tốc hƣớng tâm và gia tốc tiếp tuyến. 
7. Khi một vật rắn quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật, các điểm trên vật rắn 
(khơng thuộc trục quay): 
E. cĩ gia tốc gĩc tức thời khác nhau. 
F. quay đƣợc những gĩc quay khơng bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. 
G. cĩ tốc độ gĩc tức thời bằng nhau. 
H. cĩ cùng tốc độ dài tức thời. 
8. Chọn câu sai. 
 A. Vận tốc gĩc và gia tốc gĩc là các đại lƣợng đặc trƣng cho chuyển động quay của 
vật rắn. 
 B. Độ lớn của vận tốc gĩc gọi là tốc độ gĩc. 
 C. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc gĩc khơng đổi. 
 D. Nếu vật rắn quay khơng đều thì vận tốc gĩc thay đổi theo thời gian. 
9. Khi một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm của vật 
cách trục quay một khoảng là R  0 cĩ độ lớn vận tốc dài phụ thuộc vào thời gian t theo 
biểu thức v = 5t (m/s). Tính chất chuyển động của vật rắn đĩ là: 
A. quay chậm dần. B. quay đều. 
C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần đều. 
VẬT LÍ 12 –TỒN TẬP LÝ THUYẾT + BÀI TẬP Năm học: 2017 - 2018 
 Trang 8 Thạc Sĩ: Hà Văn Hiếu - 01697637278 
10. Chọn câu trả lời đúng: 
Một vật chuyển động trịn trên đƣờng trịn bán kính R với tốc độ gĩc , véc tơ vận tốc dài: 
I. cĩ phƣơng vuơng gĩc với bán kính quĩ đạo R. 
J. cĩ phƣơng tiếp tuyến với quĩ đạo. 
K. cĩ độ lớn v = R. 
L. Cả A, B, C đều đúng. 
11. Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm chuyển động trịn chậm dần đều: 
 A. cĩ phƣơng vuơng gĩc với vectơ vận tốc. 
 B. cùng phƣơng, cùng chiều với vectơ vận tốc. 
 C. cùng phƣơng với vectơ vận tốc. 
 D. cùng phƣơng, ngƣợc chiều với vectơ vận tốc. 
12. Vectơ gia tốc pháp tuyến của một chất điểm chuyển động trịn đều: 
 A. bằng 0. 
 B. cĩ phƣơng vuơng gĩc với vectơ vận tốc. 
 C. cùng phƣơng với vectơ vận tốc. 
 D. cùng phƣơng, cùng chiều với vectơ vận tốc. 
13. Khi một vật rắn đang quay chậm dần đều xung quanh một trục cố định xuyên qua vật 
thì: 
A. gia tốc gĩc luơn cĩ giá trị âm. 
B. tích tốc độ gĩc và gia tốc gĩc là số dƣơng. 
C. tích tốc độ gĩc và gia tốc gĩc là số âm. 
D. tốc độ gĩc luơn cĩ giá trị âm. 
14. Gia tốc hƣớng tâm của một vật rắn (đƣợc coi nhƣ một chất điểm) chuyển động trịn 
khơng đều: 
A. nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nĩ. 
B. bằng gia tốc tiếp tuyến của nĩ. 
C. lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nĩ. 
D. cĩ thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng gia tốc tiếp tuyến của nĩ. 
15. Gia tốc tồn phần của một vật rắn (đƣợc coi nhƣ một chất điểm) chuyển động trịn 
khơng đều: 
 A. nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nĩ. B. bằng gia tốc tiếp tuyến của nĩ. 
 C. lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nĩ. D. cĩ thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng gia tốc 
tiếp tuyến của nĩ. 
16. Phƣơng trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ gĩc  và thời gian t trong 
chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? 
A.  = -5 + 4t (rad/s) B.  = 5 - 4t (rad/s) 
C.  = 5 + 4t2 (rad/s) D.  = - 5 - 4t (rad/s) 
17. Một vật rắn chuyển động đều vạch nên quĩ đạo trịn, khi đĩ gia tốc: 
A. a = at B. a = an 
C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai. 
trong đĩ: a = gia tốc tồn phần; at = gia tốc tiếp tuyến; an = gia tốc pháp tuyến (gia tốc 
hƣớng tâm). 
18. Trong chuyển động quay biến đổi đều một điểm trên vật rắn, vectơ gia tốc tồn phần 
(tổng vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hƣớng tâm) của điểm ấy 
 A. cĩ độ lớn khơng đổi. B. Cĩ hƣớng khơng đổi. 
VẬT LÍ 12 –TỒN TẬP LÝ THUYẾT + BÀI TẬP Năm học: 2017 - 2018 
 Trang 9 Thạc Sĩ: Hà Văn Hiếu - 01697637278 
C. cĩ hƣớng và độ lớn khơng đổi. D. Luơn luơn thay đổi. 
19. Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc 
vật bắt đầu quay thì gĩc mà vật quay đƣợc 
 A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t2. 
C. tỉ lệ thuận với t . D. tỉ lệ nghịch với t . 
20. Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, mọi điểm của vật 
A. đều quay đƣợc cùng một gĩc trong cùng một khoảng thời gian. 
B. quay đƣợc các gĩc khác nhau trong cùng khoảng thời gian. 
C. cĩ cùng tọa độ gĩc. D. cĩ quỹ đạo trịn với bán kính bằng nhau. 
21. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật , một điểm xác định trên vật 
rắn ở cách trục quay khỏang r≠0 cĩ độ lớn vận tốc dài là một hằng số . Tính chất chuyển 
động của vật rắn đĩ là 
 A. quay chậm dần B. quay đều C. quay biến đổi đều D. quay nhanh dần 
22. Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định 
trên vật rắn cách trục quay khoảng r≠0 cĩ 
A. tốc độ gĩc khơng biến đổi theo thời gian. B. gia tốc gĩc biến đổi theo thời gian 
C. độ lớn gia tốc tiếp tuyến biến đổi theo thời gian D. tốc độ gĩc biến đổi theo thời gian 
23. Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định 
trên vật rắn và khơng nằm trên trục quay cĩ: 
A. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến thay đổi. B. gia tốc gĩc luơn biến thiên theo thời gian. 
C. gia tốc hƣớng tâm luơn hƣớng vào tâm quỹ đạo trịn của điểm đĩ. 
D. tốc độ dài biến thiên theo hàm số bậc hai của thời gian. 
24. Chọn câu Sai. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của 
vật rắn: 
 A. cĩ cùng gĩc quay. B. cĩ cùng chiều quay. 
C. đều chuyển động trên các quỹ đạo trịn. D. đều chuyển động trong cùng một 
mặt phẳng. 
25. Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay 
một khoảng R thì cĩ 
A. tốc độ gĩc ω tỉ lệ thuận với R; B. tốc độ gĩc ω tỉ lệ nghịch với R 
C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R; D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R 
26. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh 
một trục ? 
A. Tốc độ gĩc là một hàm bậc nhất của thời gian. B. Gia tốc gĩc của vật bằng 0. 
C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay đƣợc những gĩc bằng nhau. 
D. Phƣơng trình chuyển động (pt toạ độ gĩc) là một hàm bậc nhất của thời gian. 
27. Một vật rắn quay quanh trục cố định đi qua vật. Một điểm cố định trên vật rắn nằm 
ngồi trục quay cĩ tốc độ gĩc khơng đổi. Chuyển động quay của vật rắn đĩ là quay 
A.đều. B.nhanh dần đều. C.biến đổi đều. D.chậm dần đều. 
28 Khi vật rắn quay đều quanh trục cố định với tốc độ gĩc ω thì một điểm trên vật rắn 
cách trục quay một khoảng r cĩ gia tốc hƣớng tâm cĩ độ lớn bằng: 
A. ω2r. B. ω2/r. C.0. D. ωr2. 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHẦN LÝ THUYẾT 
1C 2C 3A 4D 5B 6B 7G 8C 9D 10L 
VẬT LÍ 12 –TỒN TẬP LÝ THUYẾT + BÀI TẬP Năm học: 2017 - 2018 
 Trang 10 Thạc Sĩ: Hà Văn Hiếu - 01697637278 
11 D 12B 13C 14D 15C 16D 17B 18D 19B 20A 
21 B 22D 23C 24D 25C 26A 27A 28A 
TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP TỔNG HỢP: 
1. Một đĩa đặc đồng chất cĩ dạng hình trịn bánh kính R đang quay trịn đều quanh trục của 
nĩ. Tỉ số gia tốc hƣớng tâm của điểm N trên vành đĩa với điểm M cách trục quay một 
khoảng cách bằng nửa bán kính của đĩa bằng: 
A. 
1
2
 B. 1 C. 2 D. 4 
2. Một xe đạp cĩ bánh xe đƣờng kính 700 mm, chuyển động đều với tốc độ 12,6 km/h. 
Tốc độ gĩc của đầu van xe đạp là: 
A. 5 rad/s B. 10 rad/s C. 20 rad/s D. Một giá trị khác. 
3. Một vật hình cầu bán kính R = 25 m, chuyển động quay đều quanh một trục  thẳng 
đứng đi qua tâm của nĩ. Khi đĩ một điểm A trên vật, nằm xa trục quay  nhất chuyển 
động với tốc độ 36 km/h. Gia tốc hƣớng tâm của A bằng: 
A. 0,4 m/s
2
 B. 4 m/s
2 
C. 2,5 m/s
2
 D. Một giá trị khác. 
4. Một đĩa đặc đồng chất cĩ dạng hình trịn bánh kính R = 30 cm đang quay trịn đều 
quanh trục của nĩ, thời gian quay hết 1 vịng là 2 s. Biết rằng điểm A nằm trung điểm giữa 
tâm O của vịng trịn với vành đĩa. Tốc độ dài của điểm A là: 
A. 47 cm/s B. 4,7 cm/s C. 94 cm/s D. 9,4 cm/s 
5. Một đĩa đặc đồng chất cĩ dạng hình trịn bánh kính R đang quay trịn đều quanh trục của 
nĩ. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đƣờng kính của

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_bai_tap_co_hoc_vat_ran_nam_hoc_2017_2018_ha_van_hi.pdf